Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì 1 môn Vật lý 12 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

13/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (35 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 279469

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Độ lệch pha của điện áp 2 đầu mạch với cường độ dòng điện qua mạch xác định bởi công thức:

  • A. \(\tan \varphi  =  - \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)
  • B. \(\tan \varphi  = \frac{{{Z_L}}}{R}\)
  • C. \(\tan \varphi  =  - \frac{{{Z_L}}}{R}\)
  • D. \(\tan \varphi  =  - \frac{R}{{{Z_L}}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 279470

Để tính gần đúng thể tích của một căn phòng hình hộp chữ nhật ta có thể dùng:

  • A. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
  • B. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, xô nước, chiếc thang  
  • C. xô nước, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang   
  • D. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, xô nước. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 279471

Trong quá trình truyền tải điện năng, biên pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

  • A. Tăng điện áp trước khi truyền tải     
  • B. Tăng chiều dài đường dây
  • C. Giảm tiết diện dây       
  • D. Giảm công suất truyền tải.
Câu 4
Mã câu hỏi: 279472

Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có biên độ cực đại khi 2 dao động thành phần:

  • A. ngược pha       
  • B.  Lệch pha  \(\frac{\pi }{3}\)
  • C. Vuông pha 
  • D. Cùng pha
Câu 5
Mã câu hỏi: 279473

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số được xác định bởi biểu thức: 

  • A. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
  • B. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
  • C. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
  • D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 279474

Cho 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 5\cos 10\pi t\) (cm) và  \({x_2} = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)(cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động trên là:

  • A. \({x_2} = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
  • B. \({x_2} = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
  • C. \({x_2} = 5\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
  • D. \({x_2} = 5\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 279475

Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là:

  • A. Một bước sóng                        
  • B. Một phần tư bước sóng
  • C. Một số nguyên lần bước sóng  
  • D. Một nửa bước sóng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 279476

Dao động tắt dần: 

  • A. Luôn có hại             
  • B. Có biên độ không đổi theo thời gian
  • C. Luôn có lợi        
  • D. Có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 9
Mã câu hỏi: 279477

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện \(i = 4\cos 100\pi t\) (A). Pha của dòng điện ở thời điểm t là:

  • A. \(50\pi t\)
  • B. 0
  • C. \(100\pi t\)
  • D. \(70\pi t\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 279478

Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là:

  • A. Pha của dao động
  • B. Chu kì dao động 
  • C. Biên độ dao động 
  • D. Tần số dao động.
Câu 11
Mã câu hỏi: 279479

Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U­0 ở 2 đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau theo biểu thức:

  • A. \(U = 2{U_0}\)
  • B. \(U = \frac{{{U_0}}}{2}\)
  • C. \(U = {U_0}\sqrt 2 \)
  • D. \(U = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 279480

Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Khi chất điểm dao động về phía VTCB thì chuyển động là nhanh dần đều                
  • B. Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
  • C. Khi đi qua VTCB, tốc độ của chất điểm cực đại            
  • D. Khi đi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng 0.
Câu 13
Mã câu hỏi: 279481

Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos 2\pi ft\), có U0 không đổi và f thay đổi được vào 2 đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0 là:

  • A. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
  • B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
  • C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
  • D. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 279482

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  \(x = 6\cos 20\pi t(cm)\). Biên độ dao động của chất điểm là:

  • A. 3cm              
  • B. 1,5cm     
  • C.  12cm      
  • D. 6cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 279483

Độ cao của âm phụ thuộc vào:

  • A. Đồ thị dao động của nguồn âm        
  • B. Biên độ dao động của nguồn âm
  • C. Độ đàn hồi của nguồn âm   
  • D. Tần số của nguồn âm.            
Câu 16
Mã câu hỏi: 279484

Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng:

  • A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha     
  • B. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha       
  • C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{2}\) 
  • D. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17
Mã câu hỏi: 279485

Khi tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn, biểu thức nào sau đây không đúng?

  • A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
  • B. \(T = \frac{1}{f}\)
  • C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{l}} \)
  • D. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega }\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 279486

Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng xoay chiều là

  • A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
  • B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
  • C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng diện lớn
  • D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng diện lớn
Câu 19
Mã câu hỏi: 279487

Một vật dao động điều hòa với tần số f (Hz), chu kì T (s) và tần số góc ω (rad/s). Biểu thức liên hệ nào sau đây không đúng ? 

  • A. \(T = \frac{1}{f}\)
  • B. \(T = 2\pi \omega \)
  • C. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{T}\)
  • D. \(\omega  = 2\pi f\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 279488

Đặt điện áp xoay chiều  \(u = {U_0}cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\)  V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}\) . Cảm kháng của cuộn dây là 

  • A. 200 Ω
  • B. 100 Ω
  • C. 50 Ω          
  • D. 20 Ω          
Câu 21
Mã câu hỏi: 279489

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? 

  • A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
  • B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz 
  • C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz 
  • D. Sóng âm không truyền được trong chân không 
Câu 22
Mã câu hỏi: 279490

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch 

  • A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần 
  • B. trễ pha  \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai bản tụ điện 
  • C. sớm pha  \(\frac{\pi }{2}\)  so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần 
  • D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
Câu 23
Mã câu hỏi: 279491

Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

  • A. phương dao động và phương truyền sóng 
  • B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng 
  • C. phương truyền sóng và tần số sóng 
  • D. tốc độ truyền sóng và bước sóng
Câu 24
Mã câu hỏi: 279492

Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là 

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 10
Câu 25
Mã câu hỏi: 279493

Đặt điện áp xoay chiều ổn định \(u = {U_0}\cos \omega t\)  vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha  \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng 

  • A. \(R\sqrt 2 \)
  • B. \(R\sqrt 3 \)
  • C. 2R
  • D. R
Câu 26
Mã câu hỏi: 279494

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động bằng 

  • A. 10 cm           
  • B. 5 cm           
  • C. 40 cm           
  • D. 20 cm           
Câu 27
Mã câu hỏi: 279495

Đặt điện áp xoay chiều  \(u = {U_0}\cos \omega t\) (với \({U_0}\) , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90 V và hai đầu tụ điện là 180 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng 

  • A. 210 V
  • B. 120 V
  • C. 150 V
  • D. \(120\sqrt 2 \)V
Câu 28
Mã câu hỏi: 279496

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là  \(v = 20\pi \cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) cm/s. Phương trình dao động của chất điểm có dạng 

  • A. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) cm
  • B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) cm
  • C. \(x = 20\cos \left( {2\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm
  • D. \(x = 20\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 279497

Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo  \(\lambda \) đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 

  • A. \(\Delta t = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{l}{g}} \) s
  • B. \(\Delta t = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) s
  • C. \(\Delta t = \frac{\pi }{4}\sqrt {\frac{l}{g}} \) s
  • D. \(\Delta t = \pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) s
Câu 30
Mã câu hỏi: 279498

Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}\) H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(u = 100\sqrt 2 \)  V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là  \(i = 2,0\) A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 

  • A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A
  • B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)  A
  • C. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A
  • D. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) A
Câu 31
Mã câu hỏi: 279499

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại Wo , lực kéo về có độ lớn cực đại Fo . Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa Fo   thì động năng của vật bằng 

  • A. \(\frac{{2{W_0}}}{3}\)
  • B. \(\frac{{3{W_0}}}{4}\)
  • C. \(\frac{{{W_0}}}{4}\)
  • D. \(\frac{{{W_0}}}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 279500

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là 

  • A. 5,5 V                      
  • B. 4400 V               
  • C. 11 V
  • D. 55 V 
Câu 33
Mã câu hỏi: 279501

Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi   \(R = {R_1} = 76\Omega \) thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là  Po, khi  \(R = {R_2}\) thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là  \(2{P_0}\) . Giá trị của R2 bằng 

  • A. 12,4 Ω   
  • B. 60,8 Ω            
  • C. 45,6 Ω         
  • D. 15,2 Ω 
Câu 34
Mã câu hỏi: 279502

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là  \(40\sqrt 3 \) cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là 

  • A. 20 cm        
  • B. 8 cm        
  • C. 10 cm                        
  • D. 16 cm                        
Câu 35
Mã câu hỏi: 279503

Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự \({R_1},{R_2}\) và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết  \({R_1} = 2{R_2} = 50\sqrt 3 \Omega \) . Điều chỉnh giá trị của C đến khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứa  R2và C. Giá trị  ZC khi đó là 

  • A. 200 Ω
  • B. 100 Ω
  • C. 75 Ω
  • D. 20 Ω

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ