Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi Học Kì 1 môn Sinh 10 - năm học 2016 - 2017

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 100554

Giới sinh vật nào bao gồm các sinh vật nhân sơ?

  • A. Giới thực vật và giới động vật
  • B. Giới nguyên sinh
  • C. Giới nấm và giới khởi sinh
  • D. Giới khởi sinh
Câu 2
Mã câu hỏi: 100555

Đâu là những nguyên tố đa lượng chính, chiếm khối lượng lớn trong tế bào?

  • A. C-H-Ca-K
  • B. C-O-Na-Ca
  • C. C-H-O-N
  • D. C-N-H-Ca
Câu 3
Mã câu hỏi: 100556

Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố ....... khối lượng cơ thể:

  • A. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01%
  • B. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,1%
  • C. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 1%
  • D. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 10%
Câu 4
Mã câu hỏi: 100557

Đường đôi saccarôzơ được tạo thành từ 2 loại đường đơn nào?

  • A. Glucôzơ và galactôzơ
  • B. Lactôzơ và fructôzơ
  • C. Galactôzơ và lactôzơ
  • D. Glucôzơ và fructôzơ
Câu 5
Mã câu hỏi: 100558

Những vitamin nào sau đây có bản chất là lipit?

  • A. A, D, E và K
  • B. A, B, D và K
  • C. B, E, D và K
  • D. B1, D, E và K
Câu 6
Mã câu hỏi: 100559

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN dài bao nhiêu?

  • A. 0,34nm
  • B. 3,4nm
  • C. 34nm
  • D. 340nm
Câu 7
Mã câu hỏi: 100560

Một phân tử ADN có 3200 nucleotit, hỏi phân tử ADN đó có bao nhiêu vòng xoắn?

  • A. 1600 vòng xoắn
  • B. 640 vòng xoắn
  • C. 320 vòng xoắn
  • D. 160 vòng xoắn
Câu 8
Mã câu hỏi: 100561

Một phân tử ADN có 4800nu, sao mã tạo ra phân tử mARN có bao nhiêu nu?

  • A. 2400nu
  • B. 3600nu
  • C. 1200nu
  • D. 9600nu
Câu 9
Mã câu hỏi: 100562

Một phân tử mARN có 1200 nucleotit làm khuôn tổng hợp phân tử Protein có bao nhiêu axit amin?

  • A. 397 axit amin
  • B. 398 axit amin
  • C. 399 axit amin
  • D. 400 axit amin
Câu 10
Mã câu hỏi: 100563

Bào quan nào trong tế bào nhân sơ và cả tế bào nhân thực đều không có màng bao bọc?

  • A. Ribôxôm
  • B. Lizôxôm
  • C. Không bào
  • D. Ti thể
Câu 11
Mã câu hỏi: 100564

Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có nhiều ti thể nhất?

  • A. Tế bào biểu bì
  • B. Tế bào hồng cầu
  • C. Tế bào bạch cầu
  • D. Tế bào cơ tim
Câu 12
Mã câu hỏi: 100565

Cấu trúc nào của màng sinh chất được xem như bộ mặt của tế bào?

  • A. Các thụ thể
  • B. Các dấu chuẩn
  • C. Các phân tử Prôtêin xuyên màng
  • D. Các phân tử Prôtêin bám màng
Câu 13
Mã câu hỏi: 100566

Nước sẽ đi từ đâu đến đâu khi chúng ta cho một tế bào vào môi trường ưu trương?

  • A. Không đi đâu hết
  • B. Đi từ trong tế bào ra môi trường
  • C. Đi từ môi trường vào trong tế bào
  • D. Lúc đi vào - lúc đi ra
Câu 14
Mã câu hỏi: 100567

Phương thức một tế bào động vật đưa một chất rắn hay vật có kích thước lớn vào trong tế bào bằng cách biến đổi màng sinh chất thì gọi là:

  • A. Thẩm thấu
  • B. Khuếch tán
  • C. Ẩm bào
  • D. Thực bào
Câu 15
Mã câu hỏi: 100568

Đâu là những loại đường đa?

  • A. Xenlulôzơ, glicôgen, tinh bột và kitin
  • B. Xenlulôzơ, glicôgen, fructôzơ và kitin
  • C. Xenlulôzơ, galactôzơ, tinh bột và kitin
  • D. Glicôgen, fructôzơ, kitin và lactôzơ
Câu 16
Mã câu hỏi: 100569

Mỡ được cấu tạo bởi .......... và 3 axit béo.

  • A. Glicôgen
  • B. Glixêrol
  • C. Galactôzơ
  • D. Glucôzơ
Câu 17
Mã câu hỏi: 100570

….(x)… của tế bào nhân sơ không được bao bọc bởi các lớp …(y)…và chỉ chứa một phân tử …(z)…   (x), (y), (z) lần lượt là:

  • A. Tế bào chất, màng, ADN dạng vòng
  • B. Màng sinh chất, photpholipit, prôtêin
  • C. Vùng nhân, màng, ADN dạng vòng
  • D. Vùng nhân, màng, ADN dạng thẳng
Câu 18
Mã câu hỏi: 100571

Điều nào sau đây không đúng khi nói về nhân tế bào?

(I) Chỉ có ở tế bào nhân thực.                                    (II) Chứa vật chất di truyền (ADN)

(III) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào         (IV) Không có màng bao bọc.

(V) Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng

Số phương án không đúng là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 100572

Lizôxôm có những đặc điểm nào dưới đây?

I. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.

II. Có chứa các enzim thủy phân.

III. Phân huỷ các tế bào già, tế bào bị tổn thương

IV. Có 1 lớp màng bao bọc.

  • A.  I, II, III
  • B. II, III, IV
  • C. I, III, IV
  • D. I, II, IV
Câu 20
Mã câu hỏi: 100573

Tại sao nói màng sinh chất có tính bán thấm?

  • A. Vì chúng chỉ cho một số chất nhất định đi qua
  • B. Màng sinh chất có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất
  • C. Màng sinh chất có các dấu chuẩn glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào
  • D. Vì chúng chỉ cho những phân tử phân cực đi qua
Câu 21
Mã câu hỏi: 100574

Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động?

1. Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh prôtêin.

2. Tái hấp thu glucôzơ từ nước tiểu vào máu ngược chiều nồng độ.

3. Các chất có kích thước lớn vào trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.

4. Vận chuyển Navà K+ bằng bơm prôtêin qua màng tế bào.

  • A. 1, 3, 4
  • B.  2, 3, 4
  • C. 1, 2, 4
  • D. 1, 2, 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 100575

Thành phần cơ bản cấu tạo nên enzim là:

  • A. Cacbohidrat
  • B. Axit nuclêic
  • C. Prôtêin
  • D. Lipit
Câu 23
Mã câu hỏi: 100576

Quan sát hình bên, hãy cho biết đây là quá trình gì?

CAU14

  • A. Tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng
  • B. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng
  • C. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng
  • D. Phân giải các chất và tích lũy năng lượng
Câu 24
Mã câu hỏi: 100577

Bào quan nào đảm nhiệm chức năng sản xuất năng lượng ATP?

  • A. Mạng lưới nội chất
  • B. Ribôxôm
  • C. Lục lạp
  • D. Ti thể
Câu 25
Mã câu hỏi: 100578

Cho sơ đồ tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim saccaraza như sau:

CAU13

(1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là:

  • A. Glucôzơ, galactôzơ, saccaraza
  • B. Glucôzơ, tinh bột, amilaza
  • C. Fructôzơ, glucôzơ, amilaza
  • D. Glucôzơ, fructôzơ, saccaraza
Câu 26
Mã câu hỏi: 100579

Bộ gen của người và tinh tinh giống nhau trên 98%. Chúng có đặc tính sinh sản, nhóm máu giống nhau. Những bằng chứng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Người và tinh tinh phát triển theo hai nhánh khác nhau
  • B. Người và tinh tinh sống trong những môi trường giống nhau
  • C.

    Người và tinh tinh có chung nguồn gốc

  • D. Người và tinh tinh đều có nguồn gốc từ vượn người
Câu 27
Mã câu hỏi: 100580

Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:

  • A. Thành phần, số lượng và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin
  • B. Nhóm R của các axit amin
  • C.

    Nhóm amin của các axit amin

  • D. Liên kết peptit
Câu 28
Mã câu hỏi: 100581

Khi nói về giới thực vật có những nhận định sau:

  1. Giới thực vật gồm những sinh vật đơn bào, đa bào.
  2. Giới thực vật gồm những sinh vật có tế bào nhân thực.
  3. Màng tế bào thực vật được cấu tạo bằng xenlulozơ.
  4. Thực vật có khả năng cảm ứng chậm.
  5. Giới thực vật được phân thành các ngành chính: tảo, rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.

Có mấy nhận định trên đúng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 100582

Lưới nội chất trơn là nơi:

  • A. Chuyển hóa và tổng hợp prôtêin, phân hủy chất độc cho tế bào
  • B. Chuyển hóa lipit, tổng hợp đường, phân hủy chất độc cho tế bào
  • C. Chuyển hóa đường, tổng hợp lipit, phân hủy chất độc cho tế bào
  • D. Chuyển hóa đường, tổng hợp prôtêin, phân hủy chất độc cho tế bào
Câu 30
Mã câu hỏi: 100583

Kết thúc giai đoạn đường phân, phân tử axit piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A)  sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:

  • A. Axit lactic
  • B. Axêtyl-CoA
  • C. Axit axêtic
  • D. Glucôzơ

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ