<<CSDL và hệ quản trị CSDL tập trung tại một máy, người dùng từ xa có thể truy cập thông qua phương tiện truyền thông và các thiết bị đầu cuối>>
A.
Cá nhân
B.
Phân tán
C.
Khách chủ
D.
Trung tâm
Câu 3
Mã câu hỏi: 228491
Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A.
Hệ CSDL gồm nhiều bảng
B.
Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
C.
CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
D.
Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
Câu 4
Mã câu hỏi: 228492
Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?
A.
Khóa bất kỳ
B.
Khóa có một thuộc tính
C.
Khóa có ít thuộc tính nhất
D.
Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian
Câu 5
Mã câu hỏi: 228493
Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:
A.
Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
B.
Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
C.
Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn
D.
Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
Câu 6
Mã câu hỏi: 228494
Nguồn để tạo mẫu hỏi là
A.
bảng hoặc biểu mẫu
B.
bảng
C.
bảng hoặc mẫu hỏi
D.
mẫu hỏi
Câu 7
Mã câu hỏi: 228495
Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A.
B1-B3-B4-B2
B.
B2-B1-B2-B4
C.
B1-B3-B2-B4
D.
B1-B2-B3-B4
Câu 8
Mã câu hỏi: 228496
Có mấy cách tạo biểu mẫu?
A.
3 cách: tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn, kết hợp hai cách sử dụng mẫu và tự thiết kế
B.
1 cách: tự thiết kế
C.
1 cách: sử dụng mẫu có sẵn
D.
2 cách: tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn
Câu 9
Mã câu hỏi: 228497
Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải
A.
có cùng tên
B.
có dùng kiểu dữ liệu
C.
đều là khóa chính
D.
Phải có cả 3 yếu tố trênc
Câu 10
Mã câu hỏi: 228498
Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo trình tự nào?
A.
bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau.
B.
bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau.
C.
nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng.
D.
nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được.
Câu 11
Mã câu hỏi: 228499
Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:
A.
Khóa chính
B.
Khóa và khóa chính
C.
Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
D.
Tất cả các trường của bảng
Câu 12
Mã câu hỏi: 228500
Cho CSDL quản lí cho vay của một ngân hàng chứa bảng KHÁCH HÀNG gồm các thuộc tính: STT, mã khách hàng, họ tên, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Khóa của bảng này là:
A.
STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên + số điện thoại
B.
mã khách hàng, số CMND, họ tên + địa chỉ + số điện thoại
C.
STT, mã khách hàng, số CMND
D.
STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên + địa chỉ + số điện thoại
Câu 13
Mã câu hỏi: 228501
Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể:
A.
tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B.
đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C.
thêm, sửa, xóa bản ghi
D.
sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 14
Mã câu hỏi: 228502
Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ:
1. Đặt tên báo cáo
2. Chọn trường gộp nhóm
3. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
4. Chọn giao diện hiển thị
5. Chọn trường sắp xếp
6. Chọn trường đưa vào báo cáo
7.Chọn đối tượng Reports
8.Nháy đúp vào Create report by using wizard
A.
7-8-3-6-2-5-4-1
B.
7-8-6-2-5-4-1-3
C.
7-8-1-3-6-2-5-4
D.
3-4-5-4-5-1-7-8
Câu 15
Mã câu hỏi: 228503
Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích:
A.
đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn
B.
không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí
C.
ngăn chặn các truy cập không được phép
D.
hạn chế sai sót của người dùng
Câu 16
Mã câu hỏi: 228504
Trong các ưu điểm sau, ưu điểm nào không phải của hệ CSDL phân tán?
A.
Thích hợp cho nhiều người dùng
B.
Dữ liệu chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương
C.
Dữ liệu có tính tin cậy cao
D.
Thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp
Câu 17
Mã câu hỏi: 228505
Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo?
A.
Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo
B.
Có thể thay đổi nhãn của trường
C.
Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo
D.
Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo.
Câu 18
Mã câu hỏi: 228506
Cho bảng Danh_phach như sau :
STT
SBD
Phách
1
HS1
S1
2
HS2
S2
3
HS3
S3
4
HS1
S4
Khóa chính của bảng trên là :
A.
STT hoặc SBD
B.
Phách
C.
SBD và phách
D.
SBD hoặc phách
Câu 19
Mã câu hỏi: 228507
Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là :
A.
tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc
B.
thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi
C.
truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo
D.
tạo liên kết giữa các bảng
Câu 20
Mã câu hỏi: 228508
Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là:
A.
hệ quản trị CSDL
B.
CSDL quan hệ
C.
hệ CSDL quan hệ
D.
hệ quản trị CSDL quan hệ
Câu 21
Mã câu hỏi: 228509
Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau
A.
Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất
B.
Hiển thị danh sách sản phẩm
C.
Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất
D.
Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất
Câu 22
Mã câu hỏi: 228510
CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi… Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này?
A.
Đ, B, X, S
B.
Đ, X
C.
Đ
D.
Đ, B
Câu 23
Mã câu hỏi: 228511
Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A.
chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
B.
chọn trường sắp xếp
C.
chọn trường gộp nhóm
D.
chọn trường tổng hợp
Câu 24
Mã câu hỏi: 228512
Chức năng của đối tượng báo cáo là
A.
so sánh dữ liệu
B.
tổng hợp dữ liệu
C.
trình bày nội dung văn bản theo mẫu
D.
tất cả các phương án trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 228513
Mục đích của việc liên kết bảng là
A.
cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
B.
đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu
C.
tránh dư thừa dữ liệu
D.
cho phép thực hiện các tính toán
Câu 26
Mã câu hỏi: 228514
Chức năng của mẫu hỏi là:
A.
tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
B.
sắp xếp, lọc các bản ghi
C.
thực hiện tính toán đơn giản
D.
Tất cả các chức năng trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 228515
Biên bản hệ thống dùng để:
A.
phát hiện các truy vấn không bình thường
B.
cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống
C.
hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 28
Mã câu hỏi: 228516
Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng
A.
B.
C.
D.
Câu 29
Mã câu hỏi: 228517
Trong một CSDL quan hệ có thể có:
A.
thuộc tính đa trị hay phức hợp
B.
hai bộ giống khóa chính
C.
các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau
D.
hai quan hệ cùng tên
Câu 30
Mã câu hỏi: 228518
Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ
A.
B.
C.
D.
Câu 31
Mã câu hỏi: 228519
Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào?
A.
wizard
B.
trang dữ liệu
C.
biểu mẫu
D.
thiết kế
Câu 32
Mã câu hỏi: 228520
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A.
xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B.
thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.
C.
liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D.
định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 33
Mã câu hỏi: 228521
CSDL quản lí điểm của một trường học có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi…CSDL này cho phép nhiều người dùng truy cập từ xa thông qua mạng. Giáo viên có thể cập nhật điểm trực tiếp vào CSDL từ nhà. Khi cập nhật điểm hệ CSDL yêu cầu giáo viên nhập tên và mật khẩu. CSDL này đã sử dụng giải pháp bảo mật nào?
A.
Lưu biên bản hệ thống
B.
Mã hóa và nén dữ liệu
C.
Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng
D.
Tất cả các giải pháp bảo mật nêu trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 228522
Phát biểu nào sau đây SAI?
A.
Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu
B.
Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu
C.
Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu
D.
Không thể thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
Câu 35
Mã câu hỏi: 228523
Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau
Đây là lỗi gì?
A.
Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng
B.
Không tồn tại trường tên Văn, người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán
C.
Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được
D.
Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được
Câu 36
Mã câu hỏi: 228524
Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống?
A.
Các tổ chức
B.
Chính phủ
C.
Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL
D.
Người dùng
Câu 37
Mã câu hỏi: 228525
Chức năng của biểu mẫu là
A.
Tạo báo cáo thống kê số liệu
B.
Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C.
Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D.
Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 38
Mã câu hỏi: 228526
Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau:
A.
Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia}
B.
Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia)
C.
Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia]
D.
Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia]
Câu 39
Mã câu hỏi: 228527
Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải:
A.
bảo vệ bằng biên bản hệ thống.
B.
thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ.
C.
ngăn chặn virus cho hệ thống.
D.
nhận dạng người dùng bằng mật khẩu
Câu 40
Mã câu hỏi: 228528
Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ
A.
B.
C.
D.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 12 Trường THPT Chuyên Bình Long
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *