Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Văn Thiêm

08/07/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 237709

Thấu kính phân kì có:

  • A. Phần rìa dày hơn phần giữa.
  • B. Phần ở giữa dày hơn phần rìa.
  • C. Phần rìa mỏng hơn phần ở giữa.
  • D. Phần ở giữa bằng phần ở rìa.
Câu 2
Mã câu hỏi: 237710

Thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn hơn vật khi:

  • A. d < f        
  • B. d > 2f               
  • C. d = f              
  • D. f  < d < 2f
Câu 3
Mã câu hỏi: 237711

Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật thì dụng cụ đó là:

  • A. Gương phẳng    
  • B. Gương cầu lõm  
  • C. Máy ảnh    
  • D. Thấu kính phân kỳ
Câu 4
Mã câu hỏi: 237712

Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc khúc xạ:

  • A. Lớn hơn góc tới
  • B. Nhỏ hơn góc tới
  • C. Bằng góc tới
  • D. Cả ba câu đều sai
Câu 5
Mã câu hỏi: 237713

Cách tốt nhất làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện:

  • A. Giảm chiều dài dây
  • B. Tăng tiết diện dây                  
  • C. Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây
  • D. Cả A và B
Câu 6
Mã câu hỏi: 237714

Vật kính của máy ảnh là dụng cụ quang học nào?

  • A. Gương phẳng.       
  • B. Gương cầu lồi.    
  • C. Thấu kính hội tụ.  
  • D. Thấu kính phân kỳ.
Câu 7
Mã câu hỏi: 237715

Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp:

  • A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm      
  • B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
  • C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm      
  • D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm     
Câu 8
Mã câu hỏi: 237716

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 18cm,một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh ảo lớn hơn vật?

  • A. 36cm                        
  • B. 20cm              
  • C. 24cm        
  • D. 10cm
Câu 9
Mã câu hỏi: 237717

Một người cận phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?

  • A. 50cm.           
  • B. 75cm.               
  • C. 25cm.     
  • D. 15cm.
Câu 10
Mã câu hỏi: 237718

Đường dây tải điện có tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 3.106 W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? 

  • A. 8000W
  • B. 800kW
  • C. 80kW
  • D. 800000W
Câu 11
Mã câu hỏi: 237719

Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 KV xuống 2,5 KV, biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng, cuộn thứ cấp nhận giá trị đúng nào sau đây:

  • A. 500 vòng            
  • B. 20.000 vòng 
  • C. 12.500 vòng        
  • D. 5000 vòng
Câu 12
Mã câu hỏi: 237720

Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa 2 lỗ của ổ cắm điện trong gia đình thấy vôn kế chỉ 220 V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm thì số chỉ của vôn kế là:

  • A. Kim quay ngược chiều kim đồng hồ
  • B. Kim quay cùng chiều kim đồng hồ
  • C. Kim vôn kế chỉ 220 V
  • D. Kim vôn kế chỉ số 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 237721

Điểm cực viễn của mắt cận thị là 

  • A. Bằng điểm cực viễn của mắt thường
  • B. Gần hơn điểm cực viễn của mắt thường 
  • C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường
  • D. Xa hơn điểm cực viễn của mắt lão
Câu 14
Mã câu hỏi: 237722

Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì:

  • A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.
  • B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
  • C. Chùm tia ló là chùm tia qua quang tâm.
  • D. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 15
Mã câu hỏi: 237723

Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi 

  • A. Vật đặt cách thấu kính 4cm.
  • B. Vật đặt cách thấu kính 12cm.
  • C. Vật đặt cách thấu kính 16cm.
  • D. Vật đặt cách thấu kính 24cm.
Câu 16
Mã câu hỏi: 237724

Mắt của người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? 

  • A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.
  • B. Mắt lão, đeo kính phân kì.
  • C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.
  • D. Mắt cận, đeo kính phân kì.
Câu 17
Mã câu hỏi: 237725

Một người cận phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt xa nhất là bao nhiêu?

  • A. 2,5cm           
  • B. 75cm 
  • C. 50cm 
  • D. 15cm 
Câu 18
Mã câu hỏi: 237726

Khoảng cách giữa 2 tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng:

  • A. Tiêu cự của thấu kính.
  • B. hai lần tiêu cự của thấu kính.
  • C. bốn lần tiêu cự của thấu kính.
  • D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
Câu 19
Mã câu hỏi: 237727

Khi chụp một vật cao 40cm và vật cách máy ảnh là 1m thì ảnh của vật cao 4cm. Hỏi khoảng cách từ vật kính đến màn hứng ảnh là bao nhiêu?

  • A. 10cm
  • B. 20cm
  • C. 15cm
  • D. 25cm
Câu 20
Mã câu hỏi: 237728

Khi nói về mắt tốt, câu phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Khi nhìn ở xa vô cực thì tiêu cự của thể thủy tinh lớn nhất.
  • B. Khi nhìn ở xa vô cực thì  mắt phải điều tiết tối đa.
  • C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt của mắt thay đổi theo độ tuổi.
  • D. Khi quan sát vật ở xa vô cực thì tiêu điểm của thể thủy tinh nằm ở trên màng lưới.
Câu 21
Mã câu hỏi: 237729

Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là:

  • A. lớn hơn vật       
  • B. nhỏ hơn vật
  • C. cùng chiều với vật      
  • D. ngược chiều với vật
Câu 22
Mã câu hỏi: 237730

Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =16cm, cho ảnh A’B’ nhỏ hơn vật . Vật phải cách thấu kính ít nhất một hoảng bằng?

  • A. 8cm 
  • B. 16cm   
  • C. 32cm   
  • D. 48cm   
Câu 23
Mã câu hỏi: 237731

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
  • B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
  • C. Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng)
  • D. Cả A, B đề đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 237732

Một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =16cm, cho ảnh A’B’ nhỏ hơn vật . Vật phải cách thấu kính ít nhất một hoảng bằng

  • A. 8cm 
  • B. 16cm   
  • C. 32cm   
  • D. 48cm   
Câu 25
Mã câu hỏi: 237733

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
  • B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
  • C. Khi góc tới tăng ( giảm) thì góc khúc xạ cũng giảm (tăng)
  • D. Cả A, B đề đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 237734

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi

  • A. Góc tới bằng 00      
  • B. góc tới bằng góc khúc xạ
  • C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ
  • D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
Câu 27
Mã câu hỏi: 237735

Khi truyền tải điện năng đi xa hao phí chủ yếu do

  • A. Tác dụng từ của dòng điện            
  • B. Tác dụng hóa học của dòng điện
  • C. Tác dụng nhiệt của dòng điện     
  • D. Tác dụng phát sáng của dòng điện
Câu 28
Mã câu hỏi: 237736
Gọi n1, U1 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp. n2, U2 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng? 
  • A. U1.n2 = U2.n1    
  • B. U+ U2 = n+ n2     
  • C. U- U2 = n1 - n2      
  • D. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 237737

Ánh sáng mặt trời có tác dụng gì đối với con người?

  • A. Sinh trưởng     
  • B. phát triển             
  • C. hô hấp         
  • D. cả A,B đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 237738

Lăng kính và mặt ghi âm của đĩa CD có tác dụng gì?

  • A. Khúc xạ ánh sáng    
  • B. Phản xạ ánh sáng
  • C. Tổng hợp ánh sáng      
  • D. Phân tích ánh sáng
Câu 31
Mã câu hỏi: 237739

Dựa trên công thức \(G = \frac{{25}}{f}\) nếu G = 10 thì tiêu cự f của  kính lúp bằng bao nhiêu?

  • A. 2,5cm              
  • B. 5cm 
  • C. 25cm 
  • D. 250cm 
Câu 32
Mã câu hỏi: 237740

Ảnh của vật in trên màng lưới của mắt là

  • A. ảnh thật, nhỏ hơn vật                
  • B. ảnh thật , lớn hơn vật
  • C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật              
  • D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật              
Câu 33
Mã câu hỏi: 237741

Chọn cách làm đúng trong các cách sau để tạo ra ánh sáng trắng .

  • A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau 
  • B. Nung chất rắn đến hàng ngàn độ
  • C. Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau 
  • D. Cả ba cách làm đều đúng . 
Câu 34
Mã câu hỏi: 237742

Khi chiếu chùm ánh sáng màu xanh qua tấm lọc màu đỏ, ở phía sau tấm lọc màu ta thu được ánh sáng gì ?

  • A. Màu đỏ.            
  • B. Màu xanh.         
  • C. Màu ánh sáng trắng . 
  • D. Màu gần như đen
Câu 35
Mã câu hỏi: 237743

A’B’ là ảnh của AB qua TKHT có tiêu cự \(f\), ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi \(d\) là khoảng cách từ vật đến thấu kính, điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối quan hệ giữa \(d\) và \(f\)?

  • A. \(d = f\)
  • B. \(d = 2f\)   
  • C. \(d > f\)
  • D. \(d < f\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 237744

Chọn câu đúng trong các câu sau. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác mà không bị gãy khúc khi :

  • A. góc tới bằng 450 .  
  • B. góc tới gần bằng 900 
  • C. góc tới bằng 00 
  • D. góc tới có giá trị bất kì.
Câu 37
Mã câu hỏi: 237745

Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló có đặc điểm sau:

  • A. Đi qua tiêu điểm.
  • B. Song song với trục chính.
  • C. Đi qua quang tâm.
  • D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F'.
Câu 38
Mã câu hỏi: 237746

Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:

  • A. Vật đặt cách thấu kính \(6cm\)
  • B. Vật đặt cách thấu kính \(16cm\)
  • C. Vật đặt cách thấu kính \(12cm\)          
  • D. Vật đặt cách thấu kính \(24cm\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 237747

Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm:

  • A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật          
  • B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật .
  • C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật        
  • D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 40
Mã câu hỏi: 237748
Khi chiếu một tia sáng hẹp từ môi trường nước sang môi trường không khí với góc tới i = 400 thì góc khúc xạ có thể là góc nào sau đây?
  • A. Nhỏ hơn 400  
  • B. Lớn hơn 400
  • C. Bằng 400            
  • D. Không xác định được

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ