Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 Trường THPT Hoàng Văn Thụ

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 117873

Thả một nam châm rơi tự do qua một vòng dây. Suất điện động cảm ứng khi nam châm vừa chạm mặt phẳng vòng dây và suất điện động cảm ứng khi nam châm vừa đi qua hết mặt phẳng vòng dây có gì khác nhau?

  • A. Suất điện động cảm ứng lúc đi vào lớn hơn.
  • B. Suất điện động cảm ứng lúc đi ra lớn hơn.
  • C. Hai suất điện động cảm ứng có độ lớn bằng nhau.
  • D. Không so sánh được vì chiều đường sức ở hai cực khác nhau.
Câu 2
Mã câu hỏi: 117874

Trong một đoạn dây dẫn sẽ có suất điện động cảm ứng nếu

  • A. đặt dây dẫn đó trong một từ trường không đổi.
  • B. đặt đoạn dây đó vuông góc với một dây dẫn có dòng điện không đổi chạy qua.
  • C. cho đoạn dây đó chuyển động song song với các đường sức từ.
  • D. cho đoạn dây đó chuyển động cắt các đường sức từ.
Câu 3
Mã câu hỏi: 117875

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của từ thông?

  • A. Wb.
  • B. Tm2
  • C. Nm/
  • D. Nm
Câu 4
Mã câu hỏi: 117876

Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) với n1 > n2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) được xác định bằng

  • A. sinigh=n1/n2
  • B. sinigh=n2/n1     
  • C. sinigh=n1−n2
  • D. sinigh=n2−n1
Câu 5
Mã câu hỏi: 117877

Khi chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì kết luận nào sau đây không đúng?

  • A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1.
  • B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1.
  • C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
  • D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
Câu 6
Mã câu hỏi: 117878

Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo quy tắc

  • A. bàn tay trái
  • B. vào nam ra bắc
  • C. bàn tay phải 
  • D. nắm bàn tay trái
Câu 7
Mã câu hỏi: 117879

Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40cm. Để quan sát những vật ở vô cực mà không điều tiết thì người này đeo kính sát mắt có độ tụ

  • A. 2,5 dp.      
  • B. - 0,25 dp.
  • C. 0,25 dp.
  • D. -2,5 dp.
Câu 8
Mã câu hỏi: 117880

Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
  • B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
  • C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
  • D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa
Câu 9
Mã câu hỏi: 117881

Khi nói về lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  hợp với một góc αα,  phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây
  • B. Phương vuông góc với I  và B
  • C. Độ lớn được xác định bằng I.l.sinα
  • D. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải
Câu 10
Mã câu hỏi: 117882

Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm

  • A. xảy ra khi ngắt mạch         
  • B. luôn xảy ra
  • C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều
  • D. không xảy ra khi đóng mạch
Câu 11
Mã câu hỏi: 117883

Một vòng dây dẫn có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng

  • A.  6.10-7 Wb 
  • B. 2,4.10-5 Wb
  • C.  2,4.10-7 Wb
  • D. 3.10-7 Wb
Câu 12
Mã câu hỏi: 117884

Cách nào sau đây làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn kín?

  • A. Thay đổi diện tích của khung dây
  • B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều
  • C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên
  • D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 13
Mã câu hỏi: 117885

Từ trường tồn tại xung quanh

  • A.  dây dẫn
  • B. điện tích
  • C.  thước thép 
  • D. nam châm.
Câu 14
Mã câu hỏi: 117886

Mọi môi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối

  • A. nhỏ hơn 1.
  • B.  bằng 1.
  • C. lớn hơn hoặc bằng 1.
  • D.  lớn hơn hoặc bằng 0.
Câu 15
Mã câu hỏi: 117887

Mắt cận thị có

  • A. khoảng cực cận luôn bằng tiêu cự của thủy tinh thể 
  • B. điểm cực viễn ở vô cực
  • C. khoảng cực viễn hữu hạn
  • D. điểm cực cận xa hơn so với mắt thường
Câu 16
Mã câu hỏi: 117888

Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là

  • A. Vêbe (Wb)    
  • B. Fara (F)
  • C. Henri (H) 
  • D. Ampe(A)
Câu 17
Mã câu hỏi: 117889

Cường độ dòng điện qua một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H giảm đều từ I1 = 1,5A đến I2 = 0,5A trong thời gian 0,25s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn

  • A.  1,6 V  
  • B. 0,8 V
  • C.  0,4 V   
  • D. 3,2 V
Câu 18
Mã câu hỏi: 117890

Khi chiếu một tia sáng từ không khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính

  • A. luôn bị lệch về phía góc chiết quang
  • B. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang
  • C. không bị lệch so với phương của tia tới
  • D. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính
Câu 19
Mã câu hỏi: 117891

Công thức cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài: 

  • A. B=2.10−7.I/r
  • B. B=2.10−7.Ir
  • C. B=4.10−7.I/r
  • D. B=2.10−7.I/3r
Câu 20
Mã câu hỏi: 117892

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong  không khí đi qua A mang dòng điện có cường độ I1 = 1,5A và phương, chiều như hình vẽ (H1). Biết AM = 15cm, AB = 30cm. Tính cảm ứng từ tại diểm M.

  • A. 6.10−6(T)
  • B. 5.10−6(T)
  • C. 3.10−6(T)
  • D. 2.10−6(T)
Câu 21
Mã câu hỏi: 117893

Đặt dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I2 đi qua B song song với dây dẫn trên thì cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn 3.10-6 T . Hỏi dòng điện chạy trong dây dẫn đi qua B có cường độ bao nhiêu?

  • A. 0,25 A
  • B. 0,35 A
  • C. 0,55 A
  • D. 0,75 A
Câu 22
Mã câu hỏi: 117894

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Tính độ tụ của thấu kính .

  • A. 5(dp)
  • B. 7(dp)
  • C. 9(dp)
  • D. 1/5(dp)
Câu 23
Mã câu hỏi: 117895

Giữ thấu kính trên cố định, di chuyển vật sáng AB dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm so với vị trí ban đầu của vật thì ảnh di chuyển một đoạn bao nhiêu?

  • A. 10 cm
  • B. 20 cm
  • C. 30 cm
  • D. 40 cm
Câu 24
Mã câu hỏi: 117896

Công thức xác định độ lớn lực Lo ren xơ là:

  • A. f = |q|.v. tanα
  • B. f = |q|.v.B/2
  • C. f = |q|.v. sinα.
  • D. f = |q|.v. cosα.
Câu 25
Mã câu hỏi: 117897

Đơn vị của lực từ là:

  • A. Niuton(N)  
  • B. Fara(F)
  • C. Jun(J)   
  • D. Tesla(T)
Câu 26
Mã câu hỏi: 117898

Một hạt proton bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 105 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 300. Điện tích hạt proton là q = 1,6.10-19 (C). Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên proton là:

  • A. 9,6.10-15 (N)  
  • B. 9,6.10-12 (N)
  • C. 9,6.10-15 (mN) 
  • D. 9,6.10-13 (N)
Câu 27
Mã câu hỏi: 117899

Nam châm có đặc điểm nào sau đây:

  • A. Hút các mẩu giấy nhỏ
  • B. Hút các mẩu nhựa nhỏ
  • C. Hút các mẩu sắt nhỏ
  • D. Hút mọi vật.
Câu 28
Mã câu hỏi: 117900

Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, có 10 vòng dây có dòng điện cường độ I = 1 A chạy qua.  Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là

  • A. 2.10-5 (T)  
  • B. 2π.10-5 (T)
  • C. π.10-5 (T)  
  • D. 4 π.10-5 (T)
Câu 29
Mã câu hỏi: 117901

Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:

  • A.  2.10-6(T)  
  • B. 2.10-8(T)
  • C. 2.10-7(T)   
  • D. 4.10-6(T)
Câu 30
Mã câu hỏi: 117902

Biểu thức tổng quát tính từ thông gửi qua một khung dây đặt trong một từ trường đều là:

  • A. Ф = Scosα 
  • B. Ф = Bcosα
  • C. Ф = BScosα
  • D. Ф = BSsinα
Câu 31
Mã câu hỏi: 117903

Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 2.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung?

  • A. 10-5Wb 
  • B. 2.10-5Wb
  • C. 2.10-6Wb
  • D. 10-6Wb
Câu 32
Mã câu hỏi: 117904

Từ thông riêng gửi qua một ống dây được xác định bởi công thức:

  • A. Ф =  i 
  • B. Ф = S.i
  • C. Ф = L.i 
  • D. Ф =L.i2
Câu 33
Mã câu hỏi: 117905

Một khung dây phẳng hình vuông cạnh 10 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,1 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 (T) về 0 (T). Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là:

  • A. 12 mV 
  • B. 1,2V
  • C. 120mV
  • D. 1,2 Wb
Câu 34
Mã câu hỏi: 117906

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

  • A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
  • B. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
  • C.  sự chuyển động của mạch với nam châm.
  • D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 35
Mã câu hỏi: 117907

Theo định luật khúc xạ thì:

  • A. Tia khúc xạ và tia phản xạ nằm trong hai mặt phẳng khác nhau
  • B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0     
  • C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần
  • D.  tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 117908

Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3. Nếu góc tới i = 30 0 thì góc khúc xạ r bằng:

  • A. 22,02 
  • B. 21,20 
  • C.  420 
  • D. 240
Câu 37
Mã câu hỏi: 117909

Cho một tia sáng chiếu từ môi trường trong suốt có chiết suất (n = √2) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i:

  • A.  i>300  
  • B. i <600  
  • C. i<300    
  • D. i>450
Câu 38
Mã câu hỏi: 117910

Khi chiếu tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suốt n= 2 ra ngoài không khí thì góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng:

  • A.  450  
  • B. 300 
  • C.  600   
  • D. 200
Câu 39
Mã câu hỏi: 117911

Độ tụ của thấu kính hội tụ có đặc điểm:

  • A. D = f 
  • B. D>f
  • C.  D>0 
  • D. D<0
Câu 40
Mã câu hỏi: 117912

Đặt vật AB = 4 (cm) trên trục chính và vuông góc với trục chính của THPK có  tiêu cự f = - 10 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 10 (cm) thì ta thu được:

  • A. ảnh thật A’B’, cao 2cm
  • B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.
  • C. ảnh ảo A’B’,  cao 1 cm
  • D.  ảnh thật A’B’, cao 1 cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ