Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Bạch Đằng

08/07/2022 - Lượt xem: 49
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 242251

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\), góc giữa đường thẳng \(A'C'\) và mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) bằng: 

  • A. \({45^0}\) 
  • B. \({0^0}\) 
  • C. \({90^0}\) 
  • D. \({30^0}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 242252

Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành hình lăng trụ tứ giác đều? 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 3
Mã câu hỏi: 242253

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(S\) lên \(BC\). Khi đó, \(BC\) vuông góc với đường thẳng nào sau đây? 

  • A. \(AC\) 
  • B. \(AB\) 
  • C. \(AH\) 
  • D. \(SC\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 242254

Cho tứ diện \(ABCD\) có tam giác \(BCD\) vuông tại \(C\) và \(AB \bot \left( {BCD} \right)\). Hỏi tứ diện \(ABCD\) có bao nhiêu mặt là tam giác vuông ? 

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 242255

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)? 

  • A. \(f\left( x \right) = \tan x + 5\) 
  • B. \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 3}}{{5 - x}}\) 
  • C. \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 6} \)
  • D. \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 5}}{{{x^2} + 4}}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 242256

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và có đáy là hình thoi tâm \(O\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) là góc giữa cặp đường thẳng nào? 

  • A. \(SB\) và \(SA\)  
  • B. \(SB\) và \(AB\) 
  • C. \(SB\) và \(BC\)  
  • D. \(SB\) và \(SO\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 242257

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), đáy \(ABCD\)  là hình thang vuông có chiều cao \(AB = a\). Gọi \(I\) và \(J\) lần lượt là trung điểm của \(AB,CD\). Tính khoảng cách giữa đường thẳng \(IJ\) và mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\). 

  • A. \(\dfrac{a}{2}\) 
  • B. \(\dfrac{a}{3}\)
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 242258

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(a,\,\,SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\). Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng: 

  • A. \(a\sqrt 2 \) 
  • B. \(\dfrac{a}{2}\)  
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\)      
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 242259

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \dfrac{{2\left| {x + 1} \right| - 5\sqrt {{x^2} - 3} }}{{2x + 3}}\) bằng: 

  • A. \(\dfrac{1}{3}\)
  • B. \(\dfrac{1}{7}\) 
  • C. \(7\) 
  • D. \(3\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 242260

Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{{x^4}}}{2} + \dfrac{{5{x^3}}}{3} - \sqrt {2x}  + {a^2}\) (a là hằng số) bằng: 

  • A. \(2{x^3} + 5{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt {2x} }} + 2a\) 
  • B. \(2{x^3} + 5{x^2} + \dfrac{1}{{2\sqrt {2x} }}\) 
  • C. \(2{x^3} + 5{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt {2x} }}\) 
  • D. \(2{x^3} + 5{x^2} - \sqrt 2 \) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 242261

Tính \(\lim \dfrac{{8{n^2} + 3n - 1}}{{4 + 5n + 2{n^2}}}\). 

  • A. \(2\) 
  • B. \( - \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(4\) 
  • D. \( - \dfrac{1}{4}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 242262

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{1}{{x - 3}}\) bằng: 

  • A. \( - \dfrac{1}{6}\) 
  • B. \( - \infty \) 
  • C. \(0\) 
  • D. \( + \infty \) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 242263

Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại \(x = 1\) ? 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 14
Mã câu hỏi: 242264

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có tất cả các cạnh đều bằng \(a\), gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(SBC\). Khoảng cách từ \(G\) đến mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng: 

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\) 
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}\) 
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{9}\)
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{{12}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 242265

Hàm số \(y = \tan x - \cot x + \cos \dfrac{x}{5}\) có đạo hàm bằng: 

  • A. \(\dfrac{1}{{\cos x}} - \dfrac{1}{{\sin x}} + \dfrac{1}{5}\sin \dfrac{x}{5}\) 
  • B. \(\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} - \dfrac{1}{5}\sin \dfrac{x}{5}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} - \dfrac{1}{5}\sin \dfrac{x}{5}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + \dfrac{1}{{\sin x}} + \dfrac{1}{5}\sin \dfrac{x}{5}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 242266

Hàm số \(y = \dfrac{1}{{{x^2} + 5}}\) có đạo hàm bằng: 

  • A. \(\dfrac{1}{{{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}}}\) 
  • B. \(\dfrac{{2x}}{{{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}}}\) 
  • C. \( - \dfrac{1}{{{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}}}\) 
  • D. \( - \dfrac{{2x}}{{{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}}}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 242267

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

  • A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tuỳ ý nằm trong mỗi mặt phẳng. 
  • B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. 
  • C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn. 
  • D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. 
Câu 18
Mã câu hỏi: 242268

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?

  • A. \(\lim \dfrac{{1 + {{2.2017}^n}}}{{{{2016}^n} + {{2018}^n}}}\) 
  • B. \(\lim \dfrac{{1 + {{2.2018}^n}}}{{{{2016}^n} + {{2017}^{n + 1}}}}\) 
  • C. \(\lim \dfrac{{1 + {{2.2018}^n}}}{{{{2017}^n} + {{2018}^n}}}\) 
  • D. \(\lim \dfrac{{{{2.2018}^{n + 1}} - 2018}}{{{{2016}^n} + {{2018}^n}}}\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 242269

Cho đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hãy chọn mệnh đề đúng.

  • A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại \(x = 0\) nhưng không liên tục tại \(x = 0\). 
  • B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0\) nhưng không có đạo hàm tại \(x = 0\). 
  • C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm tại \(x = 0\). 
  • D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) không liên tục và không có đạo hàm tại \(x = 0\). 
Câu 20
Mã câu hỏi: 242270

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3 - x}}{{\sqrt {x + 1}  - 2}}\,\,khi\,\,x \ne 3\\mx + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 3\end{array} \right.\). Hàm số đã cho liên tục tại \(x = 3\) khi \(m\) bằng:

  • A.  - 2 
  • B.
  • C. - 4
  • D.
Câu 21
Mã câu hỏi: 242271

Cho hàm số \(S\left( r \right)\) là diện tích hình tròn tính theo bán kính \(r\,\,\left( {r > 0} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

  • A. \(S'\left( r \right)\) là chu vi của đường tròn bán kính \(2r\) 
  • B. \(S'\left( r \right)\) là chu vi của đường tròn bán kính \(\dfrac{r}{2}\). 
  • C. \(S'\left( r \right)\) là chu vi của đường tròn bán kính \(4r\). 
  • D. \(S'\left( r \right)\) là chu vi của đường tròn bán kính \(r\). 
Câu 22
Mã câu hỏi: 242272

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{ax + \sqrt {{x^2} - 3x + 5} }}{{2x - 7}} = 2\). Khi đó: 

  • A. \( - 1 \le a \le 2\) 
  • B. \(a <  - 1\) 
  • C. \(a \ge 5\) 
  • D. \(2 < a < 5\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 242273

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D,\,\,AB = 2a\), \(AD = DC = a,\,\,SA = a\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Tang của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng:

  • A. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\) 
  • B. \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\) 
  • C. \(\sqrt 3 \) 
  • D. \(\sqrt 2 \) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 242274

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 2x}}\,\,khi\,\,x < 2\\mx + m + 1\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\end{array} \right.\) liên tục tại điểm \(x = 2\). 

  • A. \(m = \dfrac{1}{6}\) 
  • B. \(m =  - \dfrac{1}{6}\)  
  • C. \(m =  - \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(m = \dfrac{1}{2}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 242275

Cho hình lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.A'B'C'D'\). Mặt phẳng \(\left( {AB'C} \right)\) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? 

  • A. \(\left( {D'BC} \right)\) 
  • B. \(\left( {B'BD} \right)\) 
  • C. \(\left( {D'AB} \right)\) 
  • D. \(\left( {BA'C'} \right)\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 242276

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = S\left( t \right) = {t^3} - 3{t^2}\), trong đó \(t\) được tính abnwgf giây và \(S\) được tính bằng mét. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 4s\) là \(v = 32m/s\).
  • B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 4s\) là \(v = 16m/s\). 
  • C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 3s\) là \(v = 18m/s\). 
  • D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 3s\) là \(v = 9m/s\). 
Câu 27
Mã câu hỏi: 242277

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với đường thẳng nào trong các đường sau: 

  • A. \(BD\) 
  • B. \(AC\)
  • C. \(AB\) 
  • D. \(AD\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 242278

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{4}{{x - 1}}\) tại điểm có hoành độ bằng \( - 1\) là: 

  • A.  \(y = x + 2\) 
  • B. \(y =  - x + 2\) 
  • C. \(y =  - x - 3\) 
  • D. \(y = x - 1\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 242279

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A,D\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Biết \(SA = AD = DC = a\) , \(AB = 2a\). Khẳng định nào sau đây là sai ? 

  • A. \(\left( {SBD} \right) \bot \left( {SAC} \right)\) 
  • B. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SAD} \right)\) 
  • C. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)\) 
  • D. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SCD} \right)\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 242280

Tính số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y = \dfrac{1}{x}\) theo \(\Delta x\) tại \({x_0} = 2\). 

  • A. \(\Delta y = \dfrac{{4 + \Delta x}}{{2\left( {2 + \Delta x} \right)}}\) 
  • B. \(\Delta y = \dfrac{{\Delta x}}{{2\left( {2 + \Delta x} \right)}}\) 
  • C. \(\Delta y = \dfrac{{ - 1}}{{{{\left( {\Delta x} \right)}^2}}}\) 
  • D. \(\Delta y =  - \dfrac{{\Delta x}}{{2\left( {2 + \Delta x} \right)}}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 242281

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên \(SC\) với mặt phẳng đáy là \({60^0}\). Tính khoảng cách từ điểm \(C\) đến mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\). 

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt {65} }}{{13}}\) 
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt {78} }}{{13}}\) 
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt {75} }}{{13}}\) 
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt {70} }}{{13}}\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 242282

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{m{x^3}}}{3} - \dfrac{{m{x^2}}}{2} + \left( {3 - m} \right)x - 2\). Tìm \(m\) để \(f'\left( x \right) > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). 

  • A. \(0 \le m \le \dfrac{{12}}{5}\) 
  • B. \(0 < m < \dfrac{{12}}{5}\) 
  • C. \(0 \le m < \dfrac{{12}}{5}\)
  • D. \(0 < m \le \dfrac{{12}}{5}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 242283

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\,\,SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\) . Góc giữa 2 mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\) bằng : 

  • A. \({30^0}\) 
  • B. \({90^0}\) 
  • C. \({0^0}\) 
  • D. \({45^0}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 242284

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{x}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)...\left( {x - 2018} \right)}}\). Tính \(f'\left( 0 \right)\). 

  • A. \(\dfrac{1}{{2018}}\) 
  • B. \( - \dfrac{1}{{2018!}}\)
  • C. \(\dfrac{1}{{2017}}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{{2018!}}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 242285

Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường hình vuông cạnh bằng \(1m\). Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là \(1,2,3,...,n,...\) (các hình vuông được tô chấm bi), trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó (hình vẽ). Giả sử quy trình tô màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn \(\dfrac{1}{{1000}}{m^2}\)?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 242286

Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^{2018}} + x - 2}}{{{x^{2017}} + x - 2}}\) bằng \(\dfrac{a}{b}\) với \(\dfrac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính giá trị của \({a^2} - {b^2}\). 

  • A. \(4037\) 
  • B. \(4035\) 
  • C. \( - 4035\) 
  • D. \(4033\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 242287

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi, \(O\) là giao điểm của 2 đường chéo và \(SA = SC\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

  • A. \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) 
  • B. \(BD \bot \left( {SAC} \right)\) 
  • C. \(AC \bot \left( {SBD} \right)\) 
  • D. \(AB \bot \left( {SAC} \right)\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 242288

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a\cos x + 2\sin x - 3x + 1\). Tìm \(a\) để phương trình \(f'\left( x \right) = 0\) có nghiệm 

  • A. \(\left| a \right| < \sqrt 5 \) 
  • B. \(\left| a \right| \ge \sqrt 5 \) 
  • C. \(\left| a \right| > 5\) 
  • D. \(\left| a \right| < 5\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 242289

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \), biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng \(x - 3y + 6 = 0\). 

  • A. \(y = \dfrac{x}{3} - 1\) 
  • B. \(y = \dfrac{x}{3} + 1\) 
  • C. \(y = \dfrac{x}{3} - \dfrac{5}{3}\) 
  • D. \(y = \dfrac{x}{3} + \dfrac{5}{3}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 242290

Một bình nuôi cấy vi sinh vật được giữ ở nhiệt độ \({0^0}C\). Tại thời điểm \(t = 0\) người ta cung cấp nhiệt cho nó. Nhiệt độ của bình bắt đầu tăng lên và tại mỗi thời điểm \(t\), nhiệt độ của nó được ước tính bởi hàm số \(f\left( t \right) = {\left( {t - 1} \right)^3} + 1\,\,\left( {^0C} \right)\). Hãy so sánh tốc độ tăng nhiệt độ của bình tại hai thời điểm \({t_1} = 0,5s\) và \({t_2} = 1,25s\).

  • A. Nhiệt độ tại thời điểm \({t_1}\) tăng nhanh hơn tại thời điểm \({t_2}\).
  • B. Nhiệt độ tại thời điểm \({t_1}\) và \({t_2}\) tăng như nhau. 
  • C. Không đủ dữ kiện để kết luận. 
  • D. Nhiệt độ tại thời điểm \({t_2}\)tăng nhanh hơn tại thời điểm \({t_1}\). 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ