Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Võ Thị Sáu

08/07/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 261858

Đặc điểm của Báo cáo là gì?

  • A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
  • B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
  • C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện
  • D. Dùng để lưu dữ liệu
Câu 2
Mã câu hỏi: 261859

Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

  • A. Chế độ thiết kế
  • B. Chế độ trang dữ liệu
  • C. Chế độ biểu mẫu
  • D. Chế độ xem trước
Câu 3
Mã câu hỏi: 261860

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

  • A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
  • B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
  • C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức
  • D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
Câu 4
Mã câu hỏi: 261861

Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc gì?

  • A. Chọn trường đưa vào báo cáo
  • B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
  • C. Gộp nhóm dữ liệu
  • D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 5
Mã câu hỏi: 261862

Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là gì?

  • A. STT
  • B. Số báo danh
  • C. Phòng thi
  • D. Họ tên học sinh
Câu 6
Mã câu hỏi: 261863

Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì sao?

  • A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
  • B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
  • C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
  • D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
Câu 7
Mã câu hỏi: 261864

Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs)

 

Khoá chính của bảng là:

  • A. Khoá chính = {Mahs}
  • B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
  • C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
  • D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
Câu 8
Mã câu hỏi: 261865

Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc gì?

  • A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
  • B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu
  • C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
  • D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
Câu 9
Mã câu hỏi: 261866

Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là gì?

  • A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
  • B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
  • C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
  • D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 10
Mã câu hỏi: 261867

Câu nào sai về cơ sở dữ liệu?

  • A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
  • B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
  • C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
  • D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 11
Mã câu hỏi: 261868

Thế nào là truy vấn cơ sở dữ liệu?

  • A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
  • B. Là một dạng bộ lọc
  • C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
  • D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
Câu 12
Mã câu hỏi: 261869

Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là gì?

  • A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
  • B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
  • C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
  • D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 13
Mã câu hỏi: 261870

Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm các công việc gì?

  • A. Khai báo kích thước của trường
  • B. Tạo liên kết giữa các bảng
  • C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
  • D. Câu A và C đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 261871

Thao tác nào không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

  • A. Tạo cấu trúc bảng
  • B. Chọn khoá chính
  • C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
  • D. Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 15
Mã câu hỏi: 261872

Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng dạng dữ liệu nào?

  • A. Mẫu hỏi
  • B. Bảng
  • C. Báo cáo
  • D. Biểu mẫu
Câu 16
Mã câu hỏi: 261873

Truy vấn dữ liệu mang những ý nghĩa gì?

  • A. In dữ liệu
  • B. Cập nhật dữ liệu
  • C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
  • D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 17
Mã câu hỏi: 261874

Muôn in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?

  • A. Báo cáo
  • B. Bảng
  • C. Mẫu hỏi
  • D. Biểu mẫu
Câu 18
Mã câu hỏi: 261875

Các thao tác nào có thể sử dụng trên dữ liệu?

  • A. Sửa bản ghi
  • B. Thêm bản ghi
  • C. Xoá bản ghi
  • D. Tất cả đáp án trên
Câu 19
Mã câu hỏi: 261876

Hệ CSDL chỉ có một người dùng gọi là gì?

  • A. Hệ CSDL phân tán
  • B. Hệ CSDL trung tâm
  • C. Hệ CSDL cá nhân
  • D. Hệ CSDL khách chủ
Câu 20
Mã câu hỏi: 261877

Người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những thông tin gì?

  • A. Hình ảnh
  • B. Chữ ký
  • C. Họ tên người dùng
  • D. Tên tài khoản và mật khẩu
Câu 21
Mã câu hỏi: 261878

Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 22
Mã câu hỏi: 261879

Các thao tác xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào?

  • A. Show Table
  • B. Form Wizard
  • C. Relationship
  • D. Design View
Câu 23
Mã câu hỏi: 261880

Nêu hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi?

  • A. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu
  • B. Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi
  • C. Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu
  • D. Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế
Câu 24
Mã câu hỏi: 261881

Với CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hà Nội, ta sử dụng biểu thức lọc nào?

  • A. [GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hà Nội”
  • B. GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hà Nội]
  • C. GT: “Nữ” NOT DiaChi = “ Hà Nội ”
  • D. [GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hà Nội”
Câu 25
Mã câu hỏi: 261882

Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng gì?

  • A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  • B. Bảng
  • C. Hàng
  • D. Cột
Câu 26
Mã câu hỏi: 261883

Muốn nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần làm gì?

  • A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
  • B. Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ
  • C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
  • D. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống
Câu 27
Mã câu hỏi: 261884

Những yếu tố của hệ thống bảo vệ có thể thay đổi trong quá trình khai thác hệ CSDL gọi là gì?

  • A. Các tham số bảo vệ
  • B. Biên bản hệ thống
  • C. Bảng phân quyền truy cập
  • D. Mã hóa thông tin
Câu 28
Mã câu hỏi: 261885

Muốn tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ đâu?

  • A. Bảng hoặc mẫu hỏi
  • B. Bảng hoặc báo cáo
  • C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
  • D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 29
Mã câu hỏi: 261886

Nếu muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện ra sao?

  • A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
  • B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
  • C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
  • D. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete
Câu 30
Mã câu hỏi: 261887

Trong Access SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT được gọi là gì?

  • A. Các hàm thống kê
  • B. Phép toán logic
  • C. Biểu thức logic
  • D. Hằng số
Câu 31
Mã câu hỏi: 261888

Nhận định nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

  • A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
  • B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
  • C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
  • D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 32
Mã câu hỏi: 261889

Những giải pháp nào thực hiện việc bảo mật CSDL?

  • A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản
  • B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
  • C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản
  • D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản
Câu 33
Mã câu hỏi: 261890

Bảng phân quyền cho phép quyền truy cập của ai?

  • A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
  • B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL
  • C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống
  • D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
Câu 34
Mã câu hỏi: 261891

Ai có có chức năng phân quyền truy cập?

  • A. Người dùng
  • B. Người viết chương trình ứng dụng
  • C. Người quản trị CSDL
  • D. Lãnh đạo cơ quan
Câu 35
Mã câu hỏi: 261892

Dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?

  • A. Hệ CSDL cá nhân
  • B. Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
  • C. Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
  • D. Hệ QTCSDL phân tán
Câu 36
Mã câu hỏi: 261893

Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL gì?

  • A. Hệ CSDL phân tán
  • B. Hệ CSDL khách - chủ
  • C. Hệ CSDL trung tâm
  • D. Hệ CSDL cá nhân
Câu 37
Mã câu hỏi: 261894

Kiểu dữ liệu nào thích hợp cho truờng điểm Toán, Lý, Hoá, Tin....?

  • A. AutoNumber
  • B. Yes/No
  • C. Number
  • D. Currency
Câu 38
Mã câu hỏi: 261895

Nêu ý nghĩa của nút lệnh trong hình sau đây?

  • A. Lọc/Hủy lọc
  • B. Lọc theo lựa chọn 
  • C. Lọc theo mẫu
  • D. Tìm kiếm
Câu 39
Mã câu hỏi: 261896

Kí hiệu phần đuôi của tên tập tin trong Access là gì?

  • A. TEXT
  • B. XLS
  • C. DOC
  • D. MDB
Câu 40
Mã câu hỏi: 261897

Nhận định nào đúng đối với khoá chính?

  • A. Các giá trị của nó phải là duy nhất
  • B. Nó phải là trường đầu tiên của bảng
  • C. Nó phải được xác định như một trường văn bản
  • D. Nó không bao giờ thay đổi

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ