Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2019 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (32 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 228934

Thao tác trên dữ liệu có thể là:

Xem đáp án
  • A. Xoá bản ghi      
  • B. Thêm bản ghi
  • C. Sửa bản ghi    
  • D. Tất cả đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 228935

Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

Xem đáp án
  • A. Thực hiện gộp nhóm
  • B. Liên kết giữa các bảng
  • C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
  • D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 3
Mã câu hỏi: 228936

Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

Xem đáp án
  • A. Mô hình cơ sỡ quan hệ      
  • B. Mô hình hướng đối tượng
  • C. Mô hình phân cấp            
  • D. Mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 4
Mã câu hỏi: 228937

Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?

Xem đáp án
  • A. Đặt kích thước    
  • B. Mô tả nội dung
  • C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt     
  • D. Chọn kiểu dữ liệu
Câu 5
Mã câu hỏi: 228938

Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:

Xem đáp án
  • A. Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
  • B. Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
  • C. đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
  • D. Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 6
Mã câu hỏi: 228939

Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Xem đáp án
  • A. Hàng      
  • B. Cột
  • C. Bảng       
  • D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 7
Mã câu hỏi: 228940

Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

Xem đáp án
  • A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
  • B. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
  • C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
  • D. Tất cả các câu còn lại đúng 
Câu 8
Mã câu hỏi: 228941

Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?

Xem đáp án
  • A. 1995       
  • B. 1970        
  • C. 2000      
  • D. 1975
Câu 9
Mã câu hỏi: 228942

Cho các thao tác sau:

B1: Tạo bảng  

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc 

B3: Chọn khóa chính cho bảng  

B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

Xem đáp án
  • A. B1-B3-B4-B2         
  • B. B2-B1-B2-B4     
  • C. B1-B2-B3-B4          
  • D. B1-B3-B2-B4     
Câu 10
Mã câu hỏi: 228943

Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

Xem đáp án
  • A. Hàng (Record)     
  • B. Bảng (Table)         
  • C. Báo cáo (Report)    
  • D. Cột (Field)
Câu 11
Mã câu hỏi: 228944

Chỉnh sửa dữ liệu là:

Xem đáp án
  • A. Xoá một số thuộc tính
  • B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
  • C. Xoá một số quan hệ
  • D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
Câu 12
Mã câu hỏi: 228945

Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

Xem đáp án
  • A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
  • B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
  • C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?
  • D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
Câu 13
Mã câu hỏi: 228946

Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

Xem đáp án
  • A. Forms          
  • B. Reports 
  • C. Tables      
  • D. Queries
Câu 14
Mã câu hỏi: 228947

Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

Xem đáp án
  • A. Bảng                
  • B. Báo cáo       
  • C. Mẫu hỏi, báo cáo       
  • D. Bảng, biểu mẫu
Câu 15
Mã câu hỏi: 228948

Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

Xem đáp án
  • A. Trả lời        
  • B. Mẫu hỏi       
  • C. Liệt kê          
  • D. Câu hỏi
Câu 16
Mã câu hỏi: 228949

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

Xem đáp án
  • A. In dữ liệu    
  • B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
  • C. Cập nhật dữ liệu     
  • D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Câu 17
Mã câu hỏi: 228950

Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

Xem đáp án
  • A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
  • B. Nhập dữ liệu ban đầu               
  • C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
  • D. Thêm bản ghi             
Câu 18
Mã câu hỏi: 228951

Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:

Xem đáp án
  • A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
  • B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
  • C. Người dùng tự thiết kế
  • D. Tất cả các trên đều sai
Câu 19
Mã câu hỏi: 228952

Xoá bản ghi là:

Xem đáp án
  • A. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
  • B. Xoá một hoặc một số quan hệ
  • C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng
  • D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
Câu 20
Mã câu hỏi: 228953

Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:

Xem đáp án
  • A. Không thể sửa lại cấu trúc
  • B. Phải nhập dữ liệu ngay  
  • C. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi
  • D. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
Câu 21
Mã câu hỏi: 228954

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

Xem đáp án
  • A. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
  • B. Các ràng buộc dữ liệu
  • C. Cấu trúc dữ liệu
  • D. Tất cả câu trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 228955

Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:

Xem đáp án
  • A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu
  • B. Sử dụng mẫu hỏi
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai
Câu 23
Mã câu hỏi: 228956

Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

Xem đáp án
  • A. Trang dữ liệu và mẫu hỏi            
  • B. Mẫu hỏi
  • C. Trang dữ liệu và thiết kế      
  • D. Mẫu hỏi và thiết kế
Câu 24
Mã câu hỏi: 228957

Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:

Xem đáp án
  • A. Một biểu mẫu        
  • B. Một báo cáo         
  • C. Một mẫu hỏi        
  • D. Một bảng
Câu 25
Mã câu hỏi: 228958

Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

Xem đáp án
  • A. Báo cáo         
  • B. Bảng             
  • C. Mẫu hỏi          
  • D. Biểu mẫu
Câu 26
Mã câu hỏi: 228959

Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

Xem đáp án
  • A. Nhập dữ liệu ban đầu
  • B. Tạo cấu trúc bảng      
  • C. Chọn khoá chính
  • D. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng       
Câu 27
Mã câu hỏi: 228960

Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:

Xem đáp án
  • A. Tạo ra một hay nhiều bảng       
  • B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
  • C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo     
  • D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
Câu 28
Mã câu hỏi: 228961

Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

Xem đáp án
  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 29
Mã câu hỏi: 228962

Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

Xem đáp án
  • A. Queries      
  • B. Forms     
  • C. Reports          
  • D. Tables
Câu 30
Mã câu hỏi: 228963

Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

Xem đáp án
  • A. Phần mềm Microsoft Access
  • B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  • C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
  • D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 31
Mã câu hỏi: 228964

Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Xem đáp án
  • A. Cột            
  • B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
  • C. Bảng           
  • D. Hàng
Câu 32
Mã câu hỏi: 228965

Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:

Xem đáp án
  • A. Báo cáo 
  • B. Mẫu hỏi   
  • C. Biểu mẫu   
  • D. Bảng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ