Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Tây Hồ

08/07/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 246292

Dữ liệu kiểu tệp được lưu ở đâu?

  • A. được lưu trữ trên ROM
  • B. được lưu trữ trên RAM
  • C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng
  • D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 2
Mã câu hỏi: 246293

Phát biểu nào đúng về dữ liệu kiểu tệp?

  • A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy
  • B. Sẽ bị mất hết khi chương trình thực hiện xong
  • C. Được lưu trữ lâu dài trên bộ nhớ ngoài
  • D. Không bao giờ bị mất
Câu 3
Mã câu hỏi: 246294

Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có đặc điểm ra sao?

  • A. Không được lớn hơn 8Kb
  • B. Không được lớn hơn 128Mb
  • C. Không được lớn hơn 1Gb
  • D. Có thể rất lớn và chi phụ thuộc vào dung lượng đĩa
Câu 4
Mã câu hỏi: 246295

Trong Pascal, để khai báo biên tập văn bản là sử dụng cú pháp nào?

  • A. Var < tên tệp >: text;
  • B. Var < tên biến tệp >text;
  • C. Var < tên tệp > string;
  • D. Var < biến tệp > string;
Câu 5
Mã câu hỏi: 246296

Trong Pascal, để khai báo hai bên tệp văn bản f1, f2 ta viết câu lệnh ra sao?

  • A. var f1, f2: text;
  • B. var f1,f2: txt;
  • C. var f1.txt, f2.txt;
  • D. var f1.txt; f2.txt; 
Câu 6
Mã câu hỏi: 246297

Để thao tác với tệp trước hết ta phải làm gì?

  • A. Ta có thể gán tên tệp cho biến tệp hoặc sử dụng trực tiếp lên tên tệp cũng được
  • B. Ta nhất thiết phải gán tên tệp cho biến tệp 
  • C. Ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong chương trình
  • D. Ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp lên tệp trong chương trình
Câu 7
Mã câu hỏi: 246298

Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh nào?

  • A. < biến tệp > := < tên tệp >;
  • B. < tên tệp > =< biến tệp >;
  • C. assign (< biến tệp > < tên tệp >);
  • D. assign (< tên tệp >.< biến tệp >);
Câu 8
Mã câu hỏi: 246299

Để gán tệp KETQUA.TXT cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh nào?

  • A. f:='KETQUTXT';
  • B.  'KETQUTXT':=f;
  • C. assign(f, 'KETQUTXT');
  • D. assign('KETQUTXT',f);
Câu 9
Mã câu hỏi: 246300

Khi tiến hành mở tệp để đọc mà không tìm thấy tệp thì cho kết quả ra sao?

  • A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng
  • B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách
  • C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt
  • D. Báo lỗi vì không thực hiện được
Câu 10
Mã câu hỏi: 246301

Vị trí con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset nằm ở vị trí nào?

  • A. Nằm đầu tệp
  • B. Nằm ở cuối tệp
  • C. Nằm ở giữa tệp
  • D. Năm ngẫu nhiên ở bất kì vị trí nào
Câu 11
Mã câu hỏi: 246302

Khi tiến hành mở tệp để ghi mà không tìm thấy tệp thì như thế nào?

  • A. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung rỗng
  • B. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự cách
  • C. Tệp sẽ được tạo ra với nội dung toàn kí tự đặc biệt
  • D. Báo lỗi vì không thực hiện được
Câu 12
Mã câu hỏi: 246303

Khi tiến hành mở tệp để ghi và tìm thấy tệp thì sẽ ra sao?

  • A. Dữ liệu mới sẽ được ghi vào trước nội dung cũ
  • B. Dữ liệu mới sẽ được ghi vào cuối nội dung cũ
  • C. Nội dung cũ sẽ bị xoá để chuẩn bị ghi dữ liệu mới
  • D. Báo lỗi vì không thực hiện được
Câu 13
Mã câu hỏi: 246304

Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?

  • A. read (< tên tệp >, < danh sách biến >);
  • B. read (< biến tệp >, < danh sách biến >);
  • C. Real (< tên tệp >, < danh sách biến >);
  • D. Real (< biến tệp >, < danh sách biến >);
Câu 14
Mã câu hỏi: 246305

Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục nào?

  • A. read (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
  • B. read (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
  • C. write (< tên tệp >, < danh sách kết quả >);
  • D. write (< biến tệp >, < danh sách kết quả >);
Câu 15
Mã câu hỏi: 246306

Mở tệp để đọc dữ liệu, ta sử dụng thủ tục nào?

  • A. Reset (< tên tệp >);
  • B. Reset (< biến tệp >);
  • C. Rewrite (< tên tệp >);
  • D. Rewrite (< biến tệp >);
Câu 16
Mã câu hỏi: 246307

Mở tệp để ghi dữ liệu, ta sử dụng thủ tục gì?

  • A. Reset (< tên tệp >);
  • B. Reset (< biến tệp >);
  • C. Rewrite (< tên tệp >);

  • D. Rewrite (< biến tệp >);
Câu 17
Mã câu hỏi: 246308

 Sau khi làm việc xong với tệp cần phải đóng tệp vì sao?

  • A. Việc đóng tệp là đặc biệt quan trọng sau khi ghi dữ liệu, khi đó hệ thống mới thực sự hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp
  • B. Nếu không đóng tệp hệ thống sẽ báo lỗi
  • C. Nếu không đóng tệp thì tệp đó sẽ bị xoá mất
  • D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 18
Mã câu hỏi: 246309

Thủ tục đóng tệp có dạng gì?

  • A. Close(< biến tệp >);
  • B. Close(< tên tệp >);
  • C. Close;
  • D. Close all;
Câu 19
Mã câu hỏi: 246310

Nếu hàm eof (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?

  • A. Đầu dòng
  • B. Cuối dòng
  • C. Đầu tệp
  • D. Cuối tệp
Câu 20
Mã câu hỏi: 246311

Nếu hàm eoln (< biến tệp >) cho giá trị bằng TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?

  • A. Đầu dòng
  • B. Cuối dòng
  • C. Đầu tệp
  • D. Cuối tệp
Câu 21
Mã câu hỏi: 246312

Cho một tệp văn bản có tên là 'ATXT’ có duy nhất một dòng chứa 5 số nguyên (các số này cách nhau ít nhất một dấu cách). Đoạn lênh nào đọc 5 số từ tệp vào mảng số nguyên A và ghi 5 số đó ra màn hình?

  • A. assign(f, 'TXT');      reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
  • B. assign(f,'A TXT); reset (f); for i:=1 to 5 do read (f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read (a[i],' ');
  • C. assign(f, 'TXT');      reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' ');
  • D. assign(f, 'TXT');      reset (f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i]); close(f); for i:=1 to 5 do read(a[i],' ');
Câu 22
Mã câu hỏi: 246313

Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?

  • A. assign(f,TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
  • B. assign(f.TXT); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
  • C. assign(f,'TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
  • D. assign(f,'TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
Câu 23
Mã câu hỏi: 246314

Cho mảng A gồm 5 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 5 số đó ra tệp văn bản tên là 'A.TXT' (ghi trên 5 dòng, mỗi dòng một số)?

  • A. assign(f,'TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(f,a[i],' '); close(f);
  • B. assign(f,'TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do write(a[i],' '); close(f);
  • C. assign(f,'TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do writeln(f,a[i],' '); close(f);
  • D. assign(f,'TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 5 do writeln(a[i],' '); close(f);
Câu 24
Mã câu hỏi: 246315

Cho mảng A gồm 100 phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi 100 số đó ra tệp văn bản tên là 'A TXT' (ghi trên một dòng, các số này cách nhau đúng một dấu cách)?

  • A. assign(f,'TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
  • B. assign(f,'TXT'); reset(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
  • C. assign(f,'TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do read(f,a[i],' '); close(f);
  • D. assign(f,'TXT'); rewrite(f); for i:=1 to 100 do write(f,a[i],' '); close(f);
Câu 25
Mã câu hỏi: 246316

Cho mảng A gồm n phần tử kiểu integer. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'BTXT theo dạng: dòng đầu tiên ghi số n, dòng thứ hai ghi n số là các phần tử của mảng A (các số này cách nhau đúng một dấu cách)?

  • A. assign(f,TXT); rewrite(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
  • B. assign(f,'TXT'); rewrite(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
  • C. assign(f,TXT); reset(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
  • D. assign(f,'TXT'); reset(f); writeln(f,n); for i:=1 to n do write(f,a[i],' '); close(f);
Câu 26
Mã câu hỏi: 246317

Cho mảng A gồm 10 phần tử kiểu xâu. Đoạn lệnh nào ghi ra tệp văn bản tên là 'S.TXT theo dạng: gồm 10 dòng, mỗi dòng một xâu?

  • A. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); writeln(f, A); close(f);
  • B. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); write(f, A); close(f);
  • C. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do writeln(f, A[i]); close(f);
  • D. assign(f,'S.TXT'); rewrite(t); for i:=1 to 10 do write(f, A[i]); close(f);
Câu 27
Mã câu hỏi: 246318

Xét chương trình sau:

Var f: text;

begin

Assign (f, 'ABC.txt');

Rewrite(f);

write (f, 105+304-234);

close(f);

end.

Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.txt có nội dung như thế nào?

  • A. 105+304-234
  • B. 105304234
  • C. 105 304 234
  • D. 175
Câu 28
Mã câu hỏi: 246319

Xét chương trình sau:

var i : longint;

f : text;

BEGIN

assign (f, 'A.txt');

rewrite(f);

i:=123456;

writeln(f, i);

write (f, -789);

close(f);

END

Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?

  • A. 123456-789;
  • B. 123456 -789;
  • C. 123456 789;
  • D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 29
Mã câu hỏi: 246320

Xét chương trình sau:

var a, b : longint;

f :text;

BEGIN

assign (f, 'A.txt');

rewrite(f);

a:=123456; b:=456;

write (f, a-b);

close(f);

END.

Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?

  • A. 123456-456;
  • B. 123000;
  • C. 123456456;
  • D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 30
Mã câu hỏi: 246321

Xét chương trình sau:

var a,b longint;

f :text:

BEGIN

assign (f, 'A txt');

rewrite (f);

a:=123456;

b: =456;

writeln(f, a,b);

writeln(f, b, a);

close(f);

END

Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?

  • A. 123456456 456123456
  • B. 123456  456 456  123456
  • C. 456  123456 123456  456
  • D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 31
Mã câu hỏi: 246322

Xét chương trình sau:

var a : real;

f :text;

BEGIN

assign (f, 'A txt'); rewrite(f);

a:=12.345;

writeln(f, a)

close(f);

END

Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?

  • A. 12.345
  • B. 1.2345000000E+01
  • C. 12.345000000
  • D. 12.345000
Câu 32
Mã câu hỏi: 246323

Xét chương trình sau:

var a : Real ;

f :text;

BEGIN

assign (f, 'A.txt'); rewrite();

a:=12.345;

writeln(f, a: 6:3);

close(f);

END

Sau khi thực hiện chương trình, tệp A.txt có nội dung như thế nào?

  • A. 12.345
  • B. 1.2345000000E+01
  • C. 12.345000000
  • D. 12.345000
Câu 33
Mã câu hỏi: 246324

Cho chương trình sau:

Var g: text;

begin

Aasign (g, 'ABC, DAT');

Rewrite(g)

write (g, '510 + 702 – 792');

close (g);

end

Sau khi thực hiện chương trình, tệp ABC.DAT có nội dung như thế nào?

  • A. 510 702 792
  • B. 420
  • C. 510 + 702 - 792
  • D. 510702792
Câu 34
Mã câu hỏi: 246325

Trong Pascal, thư viện Dos là nơi chứa các thủ tục nào?

  • A. tạo thư mục, thiết lập giờ hệ thống ,...
  • B. vào, ra mà các chương trình đều dùng tới
  • C. làm việc với máy in
  • D. điều khiển các loại bảng mạch đồ họa
Câu 35
Mã câu hỏi: 246326

 Trong chế độ đồ họa của Pascal, muốn di chuyển con trỏ đến vị trí điểm có tọa độ (x,y), ta phải gọi thực hiện thủ tục nào sau đây?

  • A. MoveTo(x,y)
  • B. GotoXY(x,y)
  • C. PutPixel(x,y)
  • D. LineTo(x,y)
Câu 36
Mã câu hỏi: 246327

Cho chương trình sau:

Program Chuong_Trinh;

Var a, b, S : byte;

Procedure TD(Var x : byte ; y : byte);

    Var i : byte;

Begin

    i := 5;

writeln(x,‘  ’, y);

x := x + i ;

y := y + i ;

S := x + y ;

Writeln(x,‘  ’, y);

End;

Begin

    Write(‘nhập a và b : ’);

Readln(a, b);

TD(a,b);

Writeln(a,‘  ’, b, ‘  ’, S);

Readln;

End.

Trong chương trình trên có các tham số thực sự là:

  • A. x và y
  • B. i
  • C. a và b
  • D. a, b, S
Câu 37
Mã câu hỏi: 246328

Hàm chuẩn nào biến giá trị thực 6 thành 7?

  • A. Odd
  • B. Round
  • C. Trunc
  • D. Abs
Câu 38
Mã câu hỏi: 246329

Để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết ra sao?

  • A. < tên biến bản ghi > . < giá trị của trường > ;
  • B. < tên kiểu bản ghi > . < tên trường > ;
  • C. < tên biến bản ghi > . < tên trường > ;
  • D. < tên kiểu bản ghi > . < giá trị của trường > ;
Câu 39
Mã câu hỏi: 246330

Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện:

  • A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt 
  • B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
  • C.  Nối xâu S2 vào S1
  • D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
Câu 40
Mã câu hỏi: 246331

Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho việc gì?

  • A. chèn thêm phần tử
  • B. truy cập đến phần tử bất kì
  • C. xóa một phần tử
  • D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ