Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Lịch Sử 7 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 30594

Nhân vật lịch sử nào được mệnh danh là Trạng Lường?

  • A. Mạc Đĩnh Chi
  • B. Lê Quý Đôn
  • C. Nguyễn Hiền
  • D. Lương Thế Vinh
Câu 2
Mã câu hỏi: 30595

Nội dung nào dưới đây không thuộc chính sách xây dựng đất nước của vua Quang Trung?

  • A. Chiếu khuyến nông
  • B. Chiếu lập học
  • C. Thực hiện chế độ quân dịch, ba suất đinh lấy một suất lính
  • D. Chiếu khuyến thương
Câu 3
Mã câu hỏi: 30596

Tại sao quân Tây Sơn phải rút khỏi Thăng Long khi quân Thanh xâm lược Đại Việt vào cuối năm 1788?

  • A. Do thế giặc quá mạnh
  • B. Thực hiện kế vườn không nhà trống
  • C. Do nhân dân Thăng Long không ủng hộ Tây Sơn
  • D. Do cần tập trung đánh Nguyễn Ánh ở phía Nam
Câu 4
Mã câu hỏi: 30597

Chọn câu đúng. Trước khi đem quân ra Bắc để tiêu diệt quân Thanh, Nguyễn Huệ đã có hành động gì để khẳng định tính chính danh?

  • A. Tổ chức cuộc duyệt binh ở Nghệ An
  • B. Ra lời hiểu dụ tướng sĩ
  • C. Tuyển thêm quân sĩ 
  • D. Lên ngôi hoàng đế
Câu 5
Mã câu hỏi: 30598

“Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ…Kẻ nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di”. Lời căn dặn trên của vua Lê Thái Tông phản ánh điều gì?

  • A. Ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
  • B. Sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa
  • C. Chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc
  • D. Chính sách Nam tiến của nhà Lê
Câu 6
Mã câu hỏi: 30599

Để khuyến khích sản xuất nông nghiệp phát triển, nhà Lê sơ đã ban hành chính sách gì về ruộng đất?

  • A. Chính sách Nam tiến
  • B. Chính sách quân điền
  • C. Chính sách lộc điền
  • D. Chinh sách bình lệ
Câu 7
Mã câu hỏi: 30600

Từ thời kì nào chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống và văn thơ chữ Nôm được đưa vào nội dung thi cử? 

  • A. thời nhà Mạc.
  • B. thời Lê sơ.
  • C. thời Lê – Trịnh.
  • D. thời vua Quang Trung.
Câu 8
Mã câu hỏi: 30601

Câu nào sau đây không phải là nội dung cơ bản được đề cập trong bộ luật Hồng Đức?

  • A. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị
  • B. Khuyến khích sự phát triển của kinh tế nông nghiệp
  • C. Bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ
  • D. Bảo vệ quyền lợi của nô tì
Câu 9
Mã câu hỏi: 30602

Sự phát triển vượt bậc của kĩ thuật đóng tàu của Việt Nam được đánh dấu bằng sự kiện nào?

  • A. Nguyễn Văn Tú học được nghề làm đồng hồ và kính thiên lý
  • B. Đóng được tày chạy bằng hơi nước
  • C. Chế tạo được máy xẻ gỗ chạy bằng sức nước 
  • D. Chế tạo được tàu chạy bằng than 
Câu 10
Mã câu hỏi: 30603

Chế độ phong kiến tập quyền trên cả nước được khôi phục dưới thời Nguyễn có ý nghĩa lịch sử thế nào?

  • A. Thúc đẩy quá trình mở cõi về phía Nam
  • B. Hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước 
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
  • D. Hạn chế khả năng phòng thủ của đất nước
Câu 11
Mã câu hỏi: 30604

Cuộc nổi dậy của người Tày ở Cao Bằng từ năm 1833 đến năm 1835 do ai lãnh đạo?

  • A. Lê Duy Mật
  • B. Nông Văn Vân 
  • C. Lê Văn Khôi 
  • D. Cao Bá Quát
Câu 12
Mã câu hỏi: 30605

Cho biết cuộc khởi nghĩa nào hoạt động khắp vùng Thanh Hóa, Nghệ An và kéo dài hơn 30 năm? 

  • A. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu
  • B. Khởi nghĩa Lê Duy Mật
  • C. Khởi nghĩa Nguyễn Dương Hưng
  • D. Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương
Câu 13
Mã câu hỏi: 30606

Dưới thời vua Quang Trung, loại chữ nào đã được dùng làm chữ viết chính thức của nhà nước?

  • A. Chữ Hán
  • B. Chữ Quốc ngữ
  • C. Chữ Nôm
  • D. Chữ Pháp
Câu 14
Mã câu hỏi: 30607

Cho biết hậu quả lớn nhất của chiến tranh Trịnh - Nguyễn đối với lịch sử dân tộc là gì? 

  • A. Tàn phá nền kinh tế đất nước
  • B. Khiến đời sống nhân dân khổ cực
  • C. Sức mạnh phòng thủ đất nước bị suy giảm
  • D. Đất nước bị chia cắt hơn 200 năm
Câu 15
Mã câu hỏi: 30608

Vì sao thời Nguyễn diện tích canh tác được mở rộng nhưng vẫn còn tình trạng dân lưu vong?

  • A. Do nông dân bị cường hào, địa chủ cướp mất ruộng
  • B. Do nhà nước không quan tâm đến thủy lợi
  • C. Do chế độ thuế khóa nặng nề 
  • D. Do nạn bắt lính 
Câu 16
Mã câu hỏi: 30609

Ở Đàng Ngoài, việc cường hào đem cầm bán ruộng công có ảnh hưởng thế nào đến đời sống nông dân?

  • A. Mất đất, đói khổ, bỏ làng phiêu bạt.   
  • B. Phải chuyển làm nghề thủ công.
  • C. Phải chuyển nghề làm thương nhân.
  • D. Phải khai hoang, lập ấp mới.
Câu 17
Mã câu hỏi: 30610

Từ quan to đến quan nhỏ, nhà cửa chạm trổ...lấy sự phú quý phong lưu để khoe khoang lẫn nhau...Họ coi vàng bạc như cát, lúa gạo như bùn, hoang phí vô cùng”

(Trích “Phủ biên tạp lục”)

Đoạn trích trên phản ánh hiện trạng gì ở Đàng Trong giữa thế kỉ XVIII?

  • A. Tình trạng sưu thuế nặng nề của nông dân
  • B. Tình trạng tham nhũng của quan lại
  • C. Đời sống xa xỉ của quan lại
  • D. Các cuộc đấu tranh của nông dân phát triển
Câu 18
Mã câu hỏi: 30611

Cho biết tôn giáo nào được xem là quốc giáo của Đại Việt thời Lý - Trần?

  • A. Phật giáo
  • B. Đạo giáo
  • C. Nho giáo
  • D. Kitô giáo
Câu 19
Mã câu hỏi: 30612

Cho biết giai cấp nào chiếm tuyệt đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê sơ?

  • A. Nông dân
  • B. Thợ thủ công
  • C. Thương nhân
  • D. Nô tì
Câu 20
Mã câu hỏi: 30613

Nguyễn Huệ đã cử ai ra Bắc để trị tội Nguyễn Hữu Chỉnh?

  • A. Phan Huy Ích
  • B. Vũ Văn Nhậm
  • C. Ngô Thì Nhậm
  • D. Nguyễn Thiếp
Câu 21
Mã câu hỏi: 30614

Tại sao đầu thế kỉ XVI, các khởi nghĩa nông dân lại liên tiếp bùng nổ? 

  • A. Mâu thuẫn xã hội phát triển gay gắt
  • B. Cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều bùng nổ.
  • C. Chiến tranh Trịnh - Nguyễn bùng nổ.
  • D. Nhà Lê bị Mạc Đăng Dung lật đổ.
Câu 22
Mã câu hỏi: 30615

Sự kiện nào sau đây đánh dấu chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ?

  • A. Sự kiện nào sau đây đánh dấu chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ?
  • B. Quân của Nguyễn Ánh bị tiêu diệt 
  • C. Ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy bị phá bỏ
  • D. Quân Trịnh làm chủ Phú Xuân 
Câu 23
Mã câu hỏi: 30616

Nghệ thuật quân sự nào của cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý đã được kế thừa và phát huy trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  • A. Tiến phát chế nhân
  • B. Kết thúc chiến tranh bằng biện pháp hòa bình
  • C. Thanh dã
  • D. Đánh nhanh thắng nhanh
Câu 24
Mã câu hỏi: 30617

Việc sử dụng khoa cử làm con đường chủ yếu lựa chọn quan lại tạo đã ra biến đổi gì cho nhà nước phong kiến thời Lê sơ?

  • A. Hình thành nền quân chủ quý tộc
  • B. Hình thành nền quân chủ quan liêu
  • C. Hình thành nền quân chủ chuyên chế tập quyền cao
  • D. Hình thành nền quân chủ phân quyền
Câu 25
Mã câu hỏi: 30618

Thành phần quan lại thời Lê sơ có điểm gì khác so với thời Lý- Trần?

  • A. Có nguồn gốc từ các nho sĩ tri thức đỗ đạt. 
  • B. Chủ yếu là quý tộc, vương hầu.
  • C. Chủ yếu thống qua tiến cử và bảo cử.
  • D. Có nhiều quyền lợi về kinh tế và chính trị.
Câu 26
Mã câu hỏi: 30619

Phong trào Tây Sơn có điểm gì khác với với các cuộc khởi nghĩa nông dân trước đó?

  • A. Nhiệm vụ- mục tiêu
  • B. Lãnh đạo
  • C. Phương pháp đấu tranh
  • D. Lực lượng chủ yếu.
Câu 27
Mã câu hỏi: 30620

Cho biết những chính sách xây dựng đất nước dưới thời vua Quang Trung có tác dụng gì quan trọng nhất đối với lịch sử dân tộc?

  • A. Đưa đất nước phát triển mạnh mẽ.
  • B. Bước đầu ổn định đất nước sau nhiều thế kỉ bị chia cắt.
  • C. Đánh bại hoàn toàn quân xâm lược Xiêm.
  • D. Thúc đẩy sự chuyển biến về kinh tế - chính trị
Câu 28
Mã câu hỏi: 30621

“Hỡi cô thắt lưng bao xanh

Có về làng Mái với anh thì về

Làng Mái có lịch có lề

Có sông tắm mát có nghề làm tranh.”

Những câu thơ trên gợi nhắc đến làng nghề nào?

  • A. Bát Tràng
  • B. Đông Hồ
  • C. Vạn Phúc
  • D. Ngũ xã
Câu 29
Mã câu hỏi: 30622

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Chở thuyền là…Lật thuyền cũng là…”

  • A. Binh
  • B. Quân
  • C. Dân
  • D. Dân, binh
Câu 30
Mã câu hỏi: 30623

Đâu không phải thách thức nhà Nguyễn phải đối mặt khi mới thành lập?

  • A. Vấn đề tổ chức, quản lý đất nước trên một lãnh thổ rộng lớn, bị chia cắt lâu dài
  • B. Nguy cơ xâm lược của các nước phương Tây
  • C. Lựa chọn con đường phát triển phù hợp cho dân tộc
  • D. Nguy cơ xâm lược của nhà Thanh
Câu 31
Mã câu hỏi: 30624

Chọn nhân vật đúng cho câu sau bằng cách điền vào chỗ trống:

“Mùa hè năm 1786, Nguyễn Huệ được sự giúp sức của … tiến quân vượt đèo Hải Vân đánh thành Phú Xuân”.

  • A. Nguyễn Hữu Cầu.
  • B. Nguyễn Hữu Chỉnh. 
  • C. Ngô Thì Nhậm.
  • D. Vũ Văn Nhậm.
Câu 32
Mã câu hỏi: 30625

Cuối năm 1788, nhà Thanh cử Tôn Sĩ Nghị đem bao nhiêu vạn quân chia làm bao nhiêu đạo sang đánh nước ta?

  • A. 29 vạn quân, 15 đạo.
  • B. 28 vạn quân, 4 đạo. 
  • C. 29 vạn quân, 4 đạo.
  • D. 29 vạn quân, 5 đạo. 
Câu 33
Mã câu hỏi: 30626

Cho biết Quang Trung đã làm gì để phát triển nông nghiệp?

  • A. Cho Nguyễn Công Trứ khai phá ven biển.
  • B. Chú trọng việc khai hoang. 
  • C. Ban Chiếu khuyến nông. 
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 30627

Ai là người có công lớn trong việc đập tan chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong, lật đổ chính quyền đàng Ngoài?

  • A. Nguyễn Huệ.
  • B. Nguyễn Lữ.
  • C. Ba anh em họ Nguyễn.
  • D. Nguyễn Nhạc. 
Câu 35
Mã câu hỏi: 30628

Tướng giặc nào phải khiếp sợ, thắt cổ tự tử sau thất bại ở Ngọc Hồi và Đống Đa?

  • A. Hứa Thế Hanh.  
  • B. Sầm Nghi Đống.
  • C. Nguyễn Hữu Cầu. 
  • D. Tôn Sĩ Nghị.
Câu 36
Mã câu hỏi: 30629

 Căn cứ của cuộc khởi nghĩa chàng Lía ở

  • A. Truông Mây (Gia Định).
  • B. Sơn La.
  • C. Ba Tơ (Quảng Ngãi).
  • D. Truông Mây (Bình Định). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 30630

Vì sao chế độ quân điền thời Nguyễn không còn tác dụng?

  • A. Nông dân bị trói buộc vào ruộng đất để nộp tô thuế.
  • B. Nông dân phải đi phu dịch cho nhà nước.  
  • C. Phần lớn ruộng đất tập trung vào tay địa chủ.
  • D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 30631

Nghĩa quân lập căn cứ ở Trà Lũ (Nam Định) là khởi nghĩa

  • A. Phan Bá Vành.   
  • B. Lê Văn Khôi.
  • C. Nông Văn Vân.
  • D. Cao Bá Quát.
Câu 39
Mã câu hỏi: 30632

Cố đô Huế được xây dựng từ thời nào?

  • A. vua Gia Long. 
  • B. vua Minh Mạng.
  • C. vua Thiệu Trị.    
  • D. vua Tự Đức.
Câu 40
Mã câu hỏi: 30633

“Gia Định tam gia” chỉ ba tác giả lớn ở Gia Định, họ là ai?

  • A. Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú, Trịnh Hoài Đức.
  • B. Trịnh Hoài Đức, Lê Hữu Trác, Lê Quý Đôn.
  • C. Trịnh Hoài Đức, Lê Quang Định, Ngô Nhân Tỉnh.
  • D. Lê Quý Đôn, Lê Quang Định, Lê Hữu Trác.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ