Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trung Trực

08/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 252334

Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm ?

  • A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
  • B. Al tác dụng với CuO nung nóng
  • C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
  • D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
Câu 2
Mã câu hỏi: 252335

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: 

Tổng giá trị (a + b) là

  • A. 0,5.
  • B. 1,5.
  • C. 0,7.
  • D. 1,7.
Câu 3
Mã câu hỏi: 252336

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:

Trong hình vẽ trên, oxit X là

  • A. CuO.
  • B. Na2O.
  • C. MgO.
  • D. Al2O3.
Câu 4
Mã câu hỏi: 252337

Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca . Số kim loại kiềm trong dãy là 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 252338

Chất không có tính lưỡng tính là

  • A. Al(OH)3.  
  • B. Al2O3.            
  • C. NaHCO3.      
  • D. AlCl3.
Câu 6
Mã câu hỏi: 252339

Chất X là 1 kim loại nhẹ, màu trắng bạc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Chất X là:

  • A. Cu  
  • B. Al      
  • C. Cr
  • D. Fe
Câu 7
Mã câu hỏi: 252340

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột Al2O3, Fe2O3 đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:

  • A. Al, Fe     
  • B. Al, FeO      
  • C. Al2O3, Fe     
  • D. Al2O3, FeO
Câu 8
Mã câu hỏi: 252341

Cấu hình electron của Cr3+ là:

  • A. [Ar]3d5      
  • B. [Ar]3d24s2      
  • C. [Ar]3d54s1      
  • D. [Ar]3d3
Câu 9
Mã câu hỏi: 252342

Để điều chế dung dịch muối sắt (III) clorua bằng 1 phản ứng hóa học, người ta cho dung dịch HCl tác dụng với:

  • A. Fe2(SO4)3           
  • B. FeCO3 
  • C. Fe2O3     
  • D. FeO
Câu 10
Mã câu hỏi: 252343

Chất nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm:

  • A. Al
  • B. Cu    
  • C. Cr   
  • D. K
Câu 11
Mã câu hỏi: 252344

Khí thải ở một nhà máy có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư (có phản ứng xảy ra hoàn toàn), khí không bị hấp thụ là:

  • A. CO2.
  • B. SO2.
  • C. N2.
  • D. NO2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 252345

Dùng X để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu và tạm thời. X là:

  • A. CaCO3  
  • B. FeCO3         
  • C. MgCO3        
  • D. Na2CO3
Câu 13
Mã câu hỏi: 252346

Sục  hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?

  • A. 10 gam.   
  • B. 30 gam.       
  • C. 40 gam.   
  • D. 20 gam.
Câu 14
Mã câu hỏi: 252347

Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là

  • A. NaOH ; Na2CO3
  • B. NaHSO4 ; NaOH.             
  • C. NaOH ; Na2SO4 . 
  • D. NaHSO; Na2CO3.
Câu 15
Mã câu hỏi: 252348

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

  • A. [Ar] 4s23d6.  
  • B. [Ar]3d64s2.  
  • C. [Ar]3d8.  
  • D. [Ar]3d74s1.
Câu 16
Mã câu hỏi: 252349

Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là

  • A. 6,72 lít.   
  • B. 3,36 lít.    
  • C. 4,48 lít.
  • D. 2,24 lít.
Câu 17
Mã câu hỏi: 252350

Các hợp chất sau: CaO, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:

  • A. vôi sống, vôi tôi, thạch cao.   
  • B. vôi sống, thạch cao, vôi tôi.
  • C. vôi sống, thạch cao, đá vôi.
  • D. vôi tôi, thạch cao, vôi sống.
Câu 18
Mã câu hỏi: 252351

Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối

  • A. Na2CO3.        
  • B. NaHCO3.   
  • C. NaHCO3 và Na2CO3.
  • D. Ca(HCO3)2.
Câu 19
Mã câu hỏi: 252352

Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 252353

Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư  thu được 13,44 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là

  • A. 34,6%.    
  • B. 20,5%.      
  • C. 65,4%.      
  • D. 79,5%.
Câu 21
Mã câu hỏi: 252354

Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?

  • A. CaCO3 → CaO + CO2.      
  • B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
  • C. Ca(HCO3)2  → CaCO3 + CO2 + H2O.
  • D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 22
Mã câu hỏi: 252355

Hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, …) và công nghiệp thực phẩm có công thức hóa học là

  • A. Na2CO3.     
  • B. K2CO3.   
  • C. Ca(HCO3)2.  
  • D. NaHCO3.
Câu 23
Mã câu hỏi: 252356

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

  • A. Na, Ba, K.   
  • B. Na, Fe, K.  
  • C. Ba, Fe, K.   
  • D. Be, Na, Ca.
Câu 24
Mã câu hỏi: 252357

Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO duy nhất, đung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 73,6 gam.     
  • B. 59,25 gam.  
  • C. 57,4 gam.  
  • D. 65,5 gam.
Câu 25
Mã câu hỏi: 252358

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe \(\buildrel {{X}} \over\longrightarrow \) FeCl\(\buildrel {{Y}} \over\longrightarrow \) Fe(OH)(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

  • A. HCl, Al(OH)3.
  • B. NaCl, Cu(OH)2.   
  • C. HCl, NaOH.       
  • D. Cl2, NaOH.
Câu 26
Mã câu hỏi: 252359

Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?

  • A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.  
  • B. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
  • C. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.       
  • D. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
Câu 27
Mã câu hỏi: 252360

Điện phân dung dịch X chứa m gam CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là:

  • A. 16.  
  • B. 24.  
  • C. 38,4.   
  • D. 28,8.
Câu 28
Mã câu hỏi: 252361

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: 

Giá trị nào của mmax - mmin sau đây là đúng?

  • A. 18,58.
  • B. 16,05.
  • C. 20,15.
  • D. 14,04.
Câu 29
Mã câu hỏi: 252362

Cho 15g một kim loại nhóm IIA  tác dụng hết với H2O thu được 9,165 lít H2 (250C và 1atm). Kim loại đó là:

  • A. Ba        
  • B. Be   
  • C. Ca    
  • D. Mg
Câu 30
Mã câu hỏi: 252363

Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 là:

  • A. 42,24 %   
  • B. 64,25 %     
  • C. 56,18 %    
  • D. 70,42 %
Câu 31
Mã câu hỏi: 252364

Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 0,224 lít khí SO2 (đkc). R là kim loại nào sau đây?  (Fe=56; Cu=64; Cr=52; Ag=108)

  • A. Fe   
  • B. Zn     
  • C. Cu    
  • D. Ag
Câu 32
Mã câu hỏi: 252365

Khử hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)dư thấy tạo ra 7 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12)

  • A. 7,44 gam   
  • B. 14,0 gam
  • C. 11,2 gam   
  • D. 7,36 gam
Câu 33
Mã câu hỏi: 252366

Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH), NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 252367

Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?

  • A. 24Cr: [Ar]3d54s1 
  • B. 24Cr3+: [Ar]3d3   
  • C. 24Cr2+: [Ar]3d4 
  • D. 24Cr: [Ar]3d44s2
Câu 35
Mã câu hỏi: 252368

Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy  nhất  đktc. Tính m và CM dd HNO3 (Fe=56;O=16; N=14; H=1)

  • A. Kết quả khác   
  • B. 10,08 g và 2M  
  • C. 10,08 g và 3,2M    
  • D. 6,72 gam và 2M
Câu 36
Mã câu hỏi: 252369

Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch HNO3  loãng, thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO (không tạo ra NH4+). Giá trị của m là:

  • A. 0,81  
  • B. 8,1  
  • C. 1,35   
  • D. 13,5
Câu 37
Mã câu hỏi: 252370

Cho khí CO dư khử hoàn toàn 46,4g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được m gam Fe kim loại. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa. Giá trị m là

  • A. 29,8 gam   
  • B. 23,6 gam   
  • C. 33,6 gam     
  • D. 39,6 gam
Câu 38
Mã câu hỏi: 252371

Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất

  • A. CFC     
  • B. CH4    
  • C. SO2   
  • D. CO2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 252372

Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)dư đến khi phản ứng kết thúc thu được 20 gam kết tủa. Giá trị V là

  • A. 5,6 lít.       
  • B. 4,48 lít.    
  • C. 3,36 lít.   
  • D. 2,24 lít.
Câu 40
Mã câu hỏi: 252373

Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

  • A. Al.   
  • B. Au.      
  • C. Fe.    
  • D. Zn.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ