Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 Trường THPT Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 122611

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cháy
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng cộng
Câu 2
Mã câu hỏi: 122612

Công thức tổng quát của anken là gì?

  • A. CnH2n-2 (n≥2)
  • B. CnH2n (n ≥2)
  • C. CnH2n+2 (n≥1)
  • D. CnH2n (n≥3)
Câu 3
Mã câu hỏi: 122613

Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?

  • A. But-1-in
  • B. Propin
  • C. But-2-in
  • D. Etin
Câu 4
Mã câu hỏi: 122614

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Benzen + H2 (Ni, t0)
  • B. Benzen + HNO3/H2SOđ
  • C. Benzen + Br2 (dd)
  • D. Benzen + Cl2 (Fe)
Câu 5
Mã câu hỏi: 122615

Tính chất nào không phải của toluen?

  • A. Tác dụng với Br2 (t0, Fe)
  • B. Tác dụng với Cl2 (as)
  • C. Tác dụng với dung dịch KMnO4
  • D. Tác dụng với dung dịch Br2
Câu 6
Mã câu hỏi: 122616

Công thức của ancol etylic là?

  • A. CH3OH
  • B. C6H6
  • C. C6H5OH
  • D. C2H5OH
Câu 7
Mã câu hỏi: 122617

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?

  • A. Dung dịch phenol có tính axit yếu
  • B. Dung dịch phenol có tính bazo yếu
  • C. Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng
  • D. Phenol không phải là 1 ancol
Câu 8
Mã câu hỏi: 122618

Thuốc dùng để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là?

  • A. Na, dd Br2
  • B. dd Br2, Cu(OH)2
  • C. Cu(OH)2, dd NaOH
  • D. Dd Br2, quỳ tím
Câu 9
Mã câu hỏi: 122619

Hidrocacbon X có CTPT là C5H12 tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. X là?

  • A. Pentan
  • B. iso-pentan
  • C. neo-pentan
  • D. 2-metylbutan
Câu 10
Mã câu hỏi: 122620

Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X mạch hở thu được 4,48 lít COvà 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là

  • A. CH4
  • B. C2H6
  • C. C3H8
  • D. C4H10
Câu 11
Mã câu hỏi: 122621

Ankin X có công thức câu tạo: C≡C-CH(CH3)-CH3 tên thay thế của X là

  • A. 3-metylbut-1-in
  • B. 2-metylbut-3-in
  • C. 3-metylbut-2-in
  • D. 2-metylbut-1-in
Câu 12
Mã câu hỏi: 122622

Khi cho CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HBr theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

  • A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
  • B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
  • C. CH3-CH2-CHBr-CH3
  • D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 13
Mã câu hỏi: 122623

Dẫn 0,672 lít (đktc) khí etilen sục qua dung dịch Brom. Khối lượng Brom tham gia phản ứng là?

  • A. 4,8 gam
  • B. 9,6 gam
  • C. 4,4 gam
  • D. 3,6 gam
Câu 14
Mã câu hỏi: 122624

Số đồng phân ancol C3H7OH là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 122625

Cho 17,92 lít hỗn hợp khí gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có tỉ lệ về số mol là 1:1:2 lội qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đốt cháy Y được 13,44 lít CO2 (đktc). Khối lượng X?

  • A. 1,92
  • B. 19,2
  • C. 12,9
  • D. 14,2
Câu 16
Mã câu hỏi: 122626

Trong các chất dưới đây, chất nào là metan?

  • A. C6H6
  • B. CH4
  • C. C2H4
  • D. C2H2
Câu 17
Mã câu hỏi: 122627

Chất nào sau đây là ancol etylic

  • A. CH3OH
  • B. CH3COOH
  • C. HCHO
  • D. C2H5OH
Câu 18
Mã câu hỏi: 122628

Trong phân tử buten có phần trăm khối lượng cacbon bằng bao nhiêu?

  • A. 82,76%
  • B. 88,88%
  • C. 85,71%
  • D. 83,33%
Câu 19
Mã câu hỏi: 122629

Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO(đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm số mol của C4H6 trong T là?

  • A. 9,091%
  • B. 16,67%
  • C. 8,333%
  • D. 22,22%
Câu 20
Mã câu hỏi: 122630

Một ancol no, đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

  • A. CH2=CHCH2OH
  • B. C6H5CH2OH
  • C. C2H5OH
  • D. CH3OH
Câu 21
Mã câu hỏi: 122631

Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là?

  • A. HCOOH
  • B. HOOC-COOH
  • C. CH3-CH(OH)-COOH
  • D. CH3-COOH
Câu 22
Mã câu hỏi: 122632

Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 ancol có số mol bằng nhau thu được hỗn hợp CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. X gồm

  • A. C3H7OH và C3H6(OH)2
  • B. C2H5OH và C3H7OH
  • C. CH3OH và C2H5OH
  • D. C2H5OH và C2H4(OH)2
Câu 23
Mã câu hỏi: 122633

Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (tỉ lệ thể tích tương ứng là 2:3) đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y, cho Y qua dung dịch Br2 dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đề đo ở đktc. Khối lượng bình Brtăng thêm là?

  • A. 0,8 gam
  • B. 0,4 gam
  • C. 0,6 gam
  • D. 1,6 gam
Câu 24
Mã câu hỏi: 122634

Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 độ C thu được các hỗn hợp ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau đây?

  • A. 0,2 mol
  • B. 0,4 mol
  • C. 0,1 mol
  • D. 0,3 mol
Câu 25
Mã câu hỏi: 122635

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl
  • B. NaHCO3
  • C. KOH
  • D. CH3COOH
Câu 26
Mã câu hỏi: 122636

Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu bia là nguyên nhân chính gây ra nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ mắc bệnh ung thư nào sau đây?

  • A. Ung thư vòng họng
  • B. Ung thư phổi
  • C. Ung thư vú
  • D. Ung thư gan
Câu 27
Mã câu hỏi: 122637

Phenol có công thức phân tử là:

  • A. C6H5OH
  • B. C4H5OH
  • C. C3H5OH
  • D. C2H5OH
Câu 28
Mã câu hỏi: 122638

Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a gam CO2. Gía trị của a là:

  • A. 2,2
  • B. 4,4
  • C. 8,8
  • D. 6,6
Câu 29
Mã câu hỏi: 122639

Số đồng phân cấu tạo là ankadien ứng với công thức C5H8 là?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 122640

Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. O2
  • B. KOH
  • C. CuO
  • D. Na
Câu 31
Mã câu hỏi: 122641

Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu 46 độ là:

(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

  • A. 5,4kg
  • B. 6,0kg
  • C. 5,0 kg
  • D. 4,5 kg
Câu 32
Mã câu hỏi: 122642

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan

  • A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
  • B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
  • C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
  • D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
Câu 33
Mã câu hỏi: 122643

Gốc hidrocacbon nào được gọi là gốc etyl?

  • A. CH3-
  • B. C6H5-
  • C. C2H5-
  • D. CH2=CH-
Câu 34
Mã câu hỏi: 122644

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CHO
  • C. CH3NH2
  • D. C2H5OH
Câu 35
Mã câu hỏi: 122645

Hidrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là?

  • A. 3-metylbutan-1-ol
  • B. 2-metylbutan-2-o
  • C. 2-metylbutan-1-ol
  • D. 3-metylbutan-2-ol
Câu 36
Mã câu hỏi: 122646

Khi thực hiện phản ứng vôi tôi xút với RCOONa người ta thu được butan. R là

  • A. C4H9
  • B. C3H7
  • C. C3H8
  • D. C4H8
Câu 37
Mã câu hỏi: 122647

Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol đơn chức X và Na dư thu được 4,48 lít H(đktc). Lượng H2 do X sinh ra bằng 1/3 lượng do glixerol sinh ra. X có công thức là

  • A. C2H5OH
  • B. C3H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH
Câu 38
Mã câu hỏi: 122648

Tìm chất có phần trăm khối lượng C là 85,71%

  • A. C2H6
  • B. C3H6
  • C. C4H6
  • D. CH4
Câu 39
Mã câu hỏi: 122649

Trong phân tử etilen có số nguyên tử H bằng

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 122650

Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là:

  • A. 2,2,3 – trimetylbutan
  • B. 2,2 – dimetylpentan
  • C. 2,3 – dimetylpentan
  • D. 2,2,3 – trimetylpetan

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ