Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Địa lý lớp 9 năm 2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 74108

Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là 

  • A. nhiệt đới ẩm gió mùa. 
  • B. nhiệt đới nóng khô.
  • C. cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.         
  • D. cận xích đạo mưa quanh năm.
Câu 2
Mã câu hỏi: 74109

Để hạn chế tác hại của lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là 

  • A. xây dựng hệ thống đê điều.    
  • B. chủ động sống chung với lũ.   
  • C. đầu tư cho các dự án thoát lũ.  
  • D. tăng cường công tác dự báo lũ.
Câu 3
Mã câu hỏi: 74110

Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là 

  • A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao.  
  • B. chế biến thực phẩm, cơ khí.   
  • C. dầu khí, phân bón, năng lượng.      
  • D. dệt may, da - giày, gốm sứ.    
Câu 4
Mã câu hỏi: 74111

Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là 

  • A. Mĩ Tho.       
  • B. Cà Mau.                      
  • C. Cần Thơ.     
  • D. Cao Lãnh.
Câu 5
Mã câu hỏi: 74112

Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta? 

  • A. Đồng bằng sông Hồng. 
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.      
  • C. Nam Trung Bộ.   
  • D. Đông Nam Bộ.
Câu 6
Mã câu hỏi: 74113

Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ là 

  • A. Kẻ Gỗ.    
  • B. Trị An.      
  • C. Ba Bể. 
  • D. Dầu Tiếng. 
Câu 7
Mã câu hỏi: 74114

Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là 

  • A. thu hút đầu tư. 
  • B. kĩ thuật canh tác.   
  • C. phát triển thủy lợi.      
  • D. mở rộng thị trường. 
Câu 8
Mã câu hỏi: 74115

Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

  • A. đá vôi.    
  • B. đá quý.  
  • C. cát thủy tinh.  
  • D. sét, cao lanh. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 74116

Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là 

  • A. dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất. 
  • B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc.
  • C. máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, vật liệu xây dựng. 
  • D. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
Câu 10
Mã câu hỏi: 74117

Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

  • A. Nam Du.           
  • B. Côn Đảo.                      
  • C. Thổ Chu. 
  • D. Phú Quốc. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 74118

Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là 

  • A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. 
  • B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
  • C. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. 
  • D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
Câu 12
Mã câu hỏi: 74119

Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có chứa loại khoáng sản nào sau đây? 

  • A. Oxit titan. 
  • B. Bôxit.                        
  • C. Đồng.   
  • D. Sắt. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 74120

Hệ thống sông lớn nhất của tỉnh Quảng Nam là 

  • A. A Vương.     
  • B. Tam Kỳ.         
  • C. Thu Bồn.            
  • D. Trường Giang.
Câu 14
Mã câu hỏi: 74121

Quảng Nam hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh? 

  • A. 1 thành phố, 2 thị xã, 15 huyện.          
  • B. 2 thành phố, 1 thị xã, 14 huyện. 
  • C. 1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện.       
  • D. 2 thành phố, 1 thị xã, 15 huyện.  
Câu 15
Mã câu hỏi: 74122

Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể ở Bồng Miêu (Quảng Nam)? 

  • A. Thiếc. 
  • B. Vàng.                              
  • C. Đá vôi.      
  • D. Than đá.
Câu 16
Mã câu hỏi: 74123

Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là 

  • A. Cần Thơ   
  • B. Cà Mau 
  • C. Long Xuyên      
  • D. Mỹ Tho
Câu 17
Mã câu hỏi: 74124

Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở 

  • A. Bạc Liêu
  • B. Cà Mau
  • C. Cần Thơ.        
  • D. Đồng Tháp.
Câu 18
Mã câu hỏi: 74125

Thành phố nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? 

  • A. Đà Lạt, Long Xuyên
  • B. Biên Hòa, Mỹ Tho
  • C. Long Xuyên, Nha Trang 
  • D. Mỹ Tho, Long Xuyên
Câu 19
Mã câu hỏi: 74126

Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của 

  • A. châu thổ sông Tiền.
  • B. châu thổ sông Cửu Long.
  • C. châu thổ sông Mê Công.
  • D. châu thổ sông Hậu.
Câu 20
Mã câu hỏi: 74127

Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

  • A. Côn Đảo
  • B. Phú Quý
  • C. Vân Đồn
  • D. Phú Quốc
Câu 21
Mã câu hỏi: 74128

Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta? 

  • A. Đồng bằng sông Hồng    
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long     
  • D. Tây Nguyên
Câu 22
Mã câu hỏi: 74129

Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là 

  • A. đất phù sa và đất feralit. 
  • B. đất badan và đất xám.       
  • C. đất cát pha và đất phù sa.
  • D. đất xám và đất nhiễm mặn.
Câu 23
Mã câu hỏi: 74130

Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước? 

  • A. Điện. 
  • B. Hóa chất.     
  • C. Dầu thô.    
  • D. Dệt may.
Câu 24
Mã câu hỏi: 74131

Mật độ dân số trung bình toàn tỉnh Quảng Trị năm 2013 là: 

  • A. 1184 người/ km2.
  • B. 318 người/ km2.  
  • C. 268 người/ km2.  
  • D. 129 người/ km2.
Câu 25
Mã câu hỏi: 74132

Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. vụ xuân thu và hè thu
  • B. vụ đông xuân và vụ mùa
  • C. vụ mùa và vụ hè thu
  • D. vụ hè thu và đông xuân
Câu 26
Mã câu hỏi: 74133

Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. 

Câu 27
Mã câu hỏi: 74134

Nêu các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ?

Câu 28
Mã câu hỏi: 74135

Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển, đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì?

Câu 29
Mã câu hỏi: 74136

Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội?

Câu 30
Mã câu hỏi: 74137

Cho bảng số liệu sau đây:

Sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

 (đơn vị: nghìn tấn)

   Năm

2005

2010

2017

   Khai thác

843,0

1012,6

1369,1

   Nuôi trồng

1002,7

1986,6

2680,0

   Tổng sản lượng

1845,7

2999,2

4049,1


                                                                                           (Nguồn: Tổng cục thống kê)

Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Nêu nhận xét.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ