Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Bá Thước

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 197977

Ngoài lợi ích kinh tế, việc mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên đi đôi với việc bảo vệ rừng nhằm mục đích gì?

  • A. bảo vệ môi trường sinh thái. 
  • B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
  • C. sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 2
Mã câu hỏi: 197978

Hiện nay, ngành công nghiệp năng lượng của nước ta phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở tự nhiên nào?

  • A. Có nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
  • B. Có mỏ than Quảng Ninh trữ lượng lớn.
  • C. Có tiềm năng thủy điện rất lớn.
  • D. Trữ lượng than, dầu khí và trữ năng thủy điện lớn.
Câu 3
Mã câu hỏi: 197979

Nhận định nào sau đây không phải đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta?

  • A. Sản xuất với quy mô nhỏ, phân tán.
  • B. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
  • C. Mục đích sản xuất tạo ra nhiều lợi nhuận.
  • D. Sản phẩm chủ yếu tiêu dùng tại chỗ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 197980

Vùng nào sau đây có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao nhất nước ta?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 197981

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta xuất khẩu mặt hàng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Thủy sản.
  • B. Nông, lâm sản.
  • C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
  • D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 6
Mã câu hỏi: 197982

Cho biểu đồ sau:

 

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất than, dầu mỏ và điện ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2012?

  • A. Sản lượng điện tăng liên tục.
  • B. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục.
  • C. Sản lượng than tăng 36,5 lần.
  • D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh nhất.
Câu 7
Mã câu hỏi: 197983

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Hóa chất, phân bón.
  • B. Sản xuất ôtô.
  • C. Chế biến nông sản.
  • D. Cơ khí.
Câu 8
Mã câu hỏi: 197984

Yếu tố cơ bản nhất để cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh loại hình du lịch biển đảo là gì?

  • A. nhiều rạn san hô đẹp.
  • B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
  • C. các bãi tắm, đảo gần bờ đẹp nổi tiếng.
  • D. đường bờ biển dài.
Câu 9
Mã câu hỏi: 197985

Với khí hậu phân hóa theo độ cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển được loại cây nào?

  • A. cây lương thực.
  • B. cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. cây công nghiệp nhiệt đới.
  • D. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
Câu 10
Mã câu hỏi: 197986

Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía Tây của nước ta là gì?

  • A. đường sắt Thống nhất.
  • B. quốc lộ số 8.
  • C. quốc lộ số 9.
  • D. đường Hồ Chí Minh.
Câu 11
Mã câu hỏi: 197987

Dựa vào số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ phi nông nghiệp thì mạng lưới đô thị nước ta chia thành bao nhiêu loại?

  • A. 6 loại.
  • B. 4 loại.
  • C. 3 loại.
  • D. 5 loại.
Câu 12
Mã câu hỏi: 197988

Dựa vào Atlat Địa lí  Việt Nam trang 23, Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ đâu đến đâu?

  • A. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên. 
  • B. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.
  • C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
  • D. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 197989

Việc nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam có vai trò quan trọng trong mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với khu vực nào?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ. 
  • D. Tây Nguyên.
Câu 14
Mã câu hỏi: 197990

Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa được thể hiện rõ qua đặc điểm nào?

  • A. tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
  • B. tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng giảm.
  • C. tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư tăng.
  • D. tỉ trọng ngành dịch vụ giảm.
Câu 15
Mã câu hỏi: 197991

Nhân tố nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. 
  • B. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước.
  • C. Sự thất thường của khí hậu.
  • D. Tài nguyên khoáng sản không giàu có.
Câu 16
Mã câu hỏi: 197992

Khu vực đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ nước ta có thế mạnh vượt trội về ngành nào?

  • A. Khai thác khoáng sản, chăn nuôi gia cầm. 
  • B. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • C. Chăn nuôi gia cầm, gia súc lớn.
  • D. Phát triển thủy điện, nhiệt điện.
Câu 17
Mã câu hỏi: 197993

Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là gì?

  • A. Mùa mưa tập trung vào thu - đông.
  • B. Diện tích rừng giảm nhanh.
  • C. Mùa khô kéo dài.
  • D. Tiềm năng thủy điện nhỏ.
Câu 18
Mã câu hỏi: 197994

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành chăn nuôi của nước ta?

  • A. Chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
  • B. Bước đầu phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại.
  • C. Hiệu quả chăn nuôi rất cao và ổn định.
  • D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
Câu 19
Mã câu hỏi: 197995

Phía Bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với vùng nào?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.
Câu 20
Mã câu hỏi: 197996

Những thành tựu trong lĩnh vực phát triển văn hóa, giáo dục và y tế đã tác động đến nguồn lao động nước ta là gì?

  • A. tăng tỉ lệ lao động phổ thông.
  • B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy.
  • C. chất lượng lao động được nâng lên.
  • D. số lượng lao động được tăng lên.
Câu 21
Mã câu hỏi: 197997

Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Có nhiều đầm phá.
  • B. Đường bờ biển dài, ngư trường rộng lớn.
  • C. Có nhiều sông lớn, ao hồ, vũng vịnh.
  • D. Diện tích vùng biển rộng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 197998

Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển mạnh hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Khai thác tổng hợp kinh tế biển.
  • B. Khai thác và chế biến lâm sản.
  • C. Phát triển du lịch biển.
  • D. Sản xuất muối ven biển.
Câu 23
Mã câu hỏi: 197999

Dựa vào Atlat Địa lí trang 13, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Đất chuyên dùng.  
  • B. Đất phèn.
  • C. Đất mặn.
  • D. Đất phù sa sông.
Câu 24
Mã câu hỏi: 198000

Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?

  • A. Lao động có trình độ chuyên môn cao phân bố đều ở các vùng.
  • B. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.
  • C. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
  • D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 25
Mã câu hỏi: 198001

Việc phát huy thế mạnh nông - lâm - ngư là một cơ sở để đẩy mạnh công nghiệp hóa của vùng Bắc Trung Bộ nhằm cung cấp điều gì?

  • A. lương thực để xuất khẩu thu ngoại tệ.
  • B. thức ăn cho chăn nuôi.
  • C. lương thực cho công nghiệp.
  • D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 26
Mã câu hỏi: 198002

Nhận xét nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng trong thời gian gần đây?

  • A. Tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư.
  • B. Đẩy mạnh phát triển ngành du lịch.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
  • D. Phát triển các ngành tài chính, ngân hàng.
Câu 27
Mã câu hỏi: 198003

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào không thuộc tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Hòa Bình.
  • B. Hà Giang.
  • C. Lào Cai.
  • D. Yên Bái.
Câu 28
Mã câu hỏi: 198004

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì sao?

  • A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
  • B. địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.
  • D. có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 198005

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HANG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2005

2010

2015

Thành thị

10699,1

13531,4

16374,8

Nông thôn

32085,8

35517,1

36465,2

Tổng số

42774,9

49048,5

52840,0

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 – 2015?

  • A. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn lao động thành thị.
  • B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn.
  • C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm.
  • D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị.
Câu 30
Mã câu hỏi: 198006

Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

  • A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
  • B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp.
  • C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
  • D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
Câu 31
Mã câu hỏi: 198007

Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ có tên là gì?

  • A. Quảng Ngãi.
  • B. Nha Trang.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Đà Nẵng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 198008

Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên?

  • A. Crôm.
  • B. Mangan.
  • C. Sắt.
  • D. Bôxit.
Câu 33
Mã câu hỏi: 198009

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

  • A. Hệ thống sông Hồng.
  • B. Hệ thống sông Thái Bình.
  • C. Hệ thống sông Đồng Nai.
  • D. Hệ thống sông Cửu Long.
Câu 34
Mã câu hỏi: 198010

Khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước?

  • A. Dầu khí.
  • B. Bôxit.
  • C. Than.
  • D. Crôm.
Câu 35
Mã câu hỏi: 198011

Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra loại thiên tai nào dưới đây?

  • A. Hạn hán.
  • B. Bão.
  • C. Lũ lụt.
  • D. Xâm nhập mặn.
Câu 36
Mã câu hỏi: 198012

Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào?

  • A. Tây Ninh.
  • B. Bình Dương.
  • C. Bình Phước.
  • D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 37
Mã câu hỏi: 198013

Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta có đặc điểm gì?

  • A. cao nhất ở miền Bắc.
  • B. giảm dần từ Nam ra Bắc.
  • C. không khác nhau nhiều  giữa các vùng.
  • D. tăng dần từ Nam ra Bắc.
Câu 38
Mã câu hỏi: 198014

Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc có ra sao?

  • A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
  • B. có một mùa đông lạnh.
  • C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam.
  • D. nằm gần xích đạo.
Câu 39
Mã câu hỏi: 198015

Từ Đông – Tây thiên nhiên phân hóa theo thứ tự ra sao?

  • A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.
  • B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.
  • C. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
  • D. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.
Câu 40
Mã câu hỏi: 198016

Đặc điểm nào không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
  • B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
  • C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây.
  • D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ