Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Địa Lí 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Khương Hạ

08/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 245932

Một trong những đặc điểm nổi bậ của lao động Ô-xtrây-li-a là gì?

  • A. Có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao
  • B. Trình độ công nghệ thông tin (IT) rất cao
  • C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
  • D. Đông đảo, giá rẻ
Câu 2
Mã câu hỏi: 245933

Về lao động, Ô-xtrây-li-a là nước đứng hàng đầu thế giới về yếu tố nào?

  • A. Số lượng lao động
  • B. Số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin
  • C. Lao động kĩ thuật cao
  • D. Tỉ trọng lao động khu vực II
Câu 3
Mã câu hỏi: 245934

Ý nào không đúng về phân bố dân cư ở Ô-xtrây-li-a?

  • A. Dân cư tập trung rất đông ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị, rất ít ở nông thôn
  • C. Mật độ dân số rất thấp ở vùng nội địa
  • D. Dân cư phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ
Câu 4
Mã câu hỏi: 245935

Trong những năm gần đây, 40% dân mới đến Ô-xtrây-li-a định cư là từ châu lục nào?

  • A. Châu Á
  • B. Châu Mĩ
  • C. Châu Âu
  • D. Châu Phi
Câu 5
Mã câu hỏi: 245936

Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn?

  • A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu
  • B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ
  • C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu
  • D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau
Câu 6
Mã câu hỏi: 245937

Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của  Liên Bang Nga là gì?

  • A. Sông Ô-bi
  • B. Dãy U-ran
  • C. Sông Lê-na
  • D. Sông Ênitxây
Câu 7
Mã câu hỏi: 245938

Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là gì?

  • A. Sơn nguyên
  • B. Đồng bằng
  • C. Bồn địa
  • D. Núi cao
Câu 8
Mã câu hỏi: 245939

Khoáng sản có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây Xi-bia là gì?

  • A. Than
  • B. Dầu khí
  • C. Quặng sắt
  • D. Kim cương
Câu 9
Mã câu hỏi: 245940

Liên Bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?

  • A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới
  • C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ
  • D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất
Câu 10
Mã câu hỏi: 245941

Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là gì?

  • A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng
  • B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp
  • C. Hạn chế mở rộng ngoại giao
  • D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ
Câu 11
Mã câu hỏi: 245942

Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã có kết quả ra sao?

  • A. Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn
  • B. Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng
  • C. Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới
  • D. Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
Câu 12
Mã câu hỏi: 245943

Ngành nào đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga?

  • A. Năng lượng
  • B. Công nghiệp
  • C. Nông nghiệp
  • D. Dịch vụ
Câu 13
Mã câu hỏi: 245944

Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

  • A. Đông Á
  • B. Nam Á
  • C. Bắc Á
  • D. Tây Á
Câu 14
Mã câu hỏi: 245945

Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

  • A. Gió mùa
  • B. Gió Tây
  • C. Gió Tín phong
  • D. Gió phơn
Câu 15
Mã câu hỏi: 245946

Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng nào?

  • A. Phía bắc Nhật Bản
  • B. Phía nam Nhật Bản
  • C. Khu vực trung tâm Nhật Bản
  • D. Ven biển Nhật Bản
Câu 16
Mã câu hỏi: 245947

Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của khu vực nào?

  • A. Đảo Hô-cai-đô
  • B. Phía nam Nhật Bản
  • C. Đảo Hôn-su
  • D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản
Câu 17
Mã câu hỏi: 245948

Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là gì?

  • A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước
  • B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp
  • C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới
  • D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
Câu 18
Mã câu hỏi: 245949

Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là gì?

  • A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt
  • B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt
  • C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt
  • D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt
Câu 19
Mã câu hỏi: 245950

Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là gì?

  • A. Thương mại và du lịch
  • B. Du lịch và tài chính
  • C. Thương mại và tài chính
  • D. Tài chính và giao thông biển
Câu 20
Mã câu hỏi: 245951

Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức nào?

  • A. Tự nhiên
  • B. Bán tự nhiên
  • C. Chuồng trại
  • D. Trang trại
Câu 21
Mã câu hỏi: 245952

Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là dạng địa hình gì?

  • A. Núi cao và hoang mạc
  • B. Núi thấp và đồng bằng
  • C. Đồng bằng và hoang mạc
  • D. Núi thấp và hoang mạc
Câu 22
Mã câu hỏi: 245953

Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là gì?

  • A. Hồng Công và Thượng Hải
  • B. Hồng Công và Ma Cao
  • C. Hồng Công và Quảng Châu
  • D. Ma Cao và Thượng Hải
Câu 23
Mã câu hỏi: 245954

Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là gì?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên
  • B. Kim cương và than đá
  • C. Than đá và khí tự nhiên
  • D. Than đá, dầu mỏ, quặng sắt
Câu 24
Mã câu hỏi: 245955

Kiểu khí hậu nào làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

  • A. Khí hậu ôn đới lục địa
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
  • C. Khí hậu ôn đới gió mùa
  • D. Khí hậu ôn đới hải dương
Câu 25
Mã câu hỏi: 245956

Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của yếu tố nào?

  • A. Công cuộc đại nhảy vọt
  • B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm
  • C. Công cuộc hiện đại hóa
  • D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
Câu 26
Mã câu hỏi: 245957

Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc về mặt xã hội là gì?

  • A. Đời sống nhân dân được cải thiện
  • B. Gia tăng dân số giảm
  • C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn
  • D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
Câu 27
Mã câu hỏi: 245958

Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của yếu tố nào?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • B. Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
  • C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế
  • D. Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy
Câu 28
Mã câu hỏi: 245959

Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về gì?

  • A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có
  • B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có
  • C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao
Câu 29
Mã câu hỏi: 245960

Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?

  • A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
  • B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
  • C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
  • D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
Câu 30
Mã câu hỏi: 245961

Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì sao?

  • A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản
  • B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
  • C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
Câu 31
Mã câu hỏi: 245962

Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu ra sao?

  • A. Xích đạo
  • B. Cận nhiệt đới
  • C. Ôn đới
  • D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 32
Mã câu hỏi: 245963

Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
  • B. Núi và cao nguyên
  • C. Đồi, núi và núi lửa
  • D. Các thung lũng rộng
Câu 33
Mã câu hỏi: 245964

Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng gì?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ
Câu 34
Mã câu hỏi: 245965

Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?

  • A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước
  • B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
Câu 35
Mã câu hỏi: 245966

Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp gì?

  • A. Nhiệt đới
  • B. Cận nhiệt
  • C. Ôn đới
  • D. Hàn đới
Câu 36
Mã câu hỏi: 245967

Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là cây gì?

  • A. Lúa mì
  • B. Lúa nước
  • C. Cà phê
  • D. Cao su
Câu 37
Mã câu hỏi: 245968

5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là những quốc gia nào?

  • A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
  • B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
  • C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po
  • D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
Câu 38
Mã câu hỏi: 245969

Mục tiêu tổng quát của ASEAN là gì?

  • A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
  • B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
  • C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
  • D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 245970

Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?

  • A. Kinh tế, văn hóa, thể thao
  • B. Trật tự - an toàn xã hội
  • C. Khoa học – công nghệ
  • D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực
Câu 40
Mã câu hỏi: 245971

Quốc gia có GDP/ người cao nhất trong số các quốc gia thuộc Đông Nam Á sau đây là quốc gia nào?

  • A. Xin-ga-po
  • B. Việt Nam
  • C. Mi-an-ma
  • D. Cam-pu- chia

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ