Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020 trường THCS Nguyễn Chí Thanh

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 67154

Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành

  • A. cơ năng.  
  • B. hóa năng. 
  • C. nhiệt năng.   
  • D. năng lượng ánh sáng.
Câu 2
Mã câu hỏi: 67155

Kim loại giữa được từ tính lâu dài sau khi đã bị nhiễm từ là

  • A. sắt.
  • B. thép.
  • C. sắt non.  
  • D. đồng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 67156

Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là

  • A. chiều quay của nam châm
  • B. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
  • C. chiều của đường sức từ
  • D. chiều của dòng điện trong dây dẫn
Câu 4
Mã câu hỏi: 67157

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nam châm?

  • A. Nam châm luôn có hai từ cực Bắc và Nam
  • B. Nam châm có tính hút được sắt, niken.
  • C. Mọi chỗ trên nam châm đều hút sắt mạnh như nhau.
  • D. Khi một nam châm bị gãy đôi, ta được hai nam châm mới.
Câu 5
Mã câu hỏi: 67158

Khi sử dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều

  • A. xuyên vào lòng bàn tay.
  • B. từ cổ tay đến ngón tay.
  • C. của ngón tay cái.
  • D. của 4 ngón tay.
Câu 6
Mã câu hỏi: 67159

Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướng

  • A. Bắc – Nam.
  • B. Đông – Nam.
  • C. Tây – Bắc. 
  • D. Tây – Nam.
Câu 7
Mã câu hỏi: 67160

Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng là

  • A. các đường cong kín giữa hai đầu của các từ cực.
  • B. các đường thẳng nối giữa các từ cực của các nam châm khác nhau.
  • C. các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu cảu từ cực.
  • D. các đường tròn bao quanh các từ cực của nam châm.
Câu 8
Mã câu hỏi: 67161

Khi nào hai nam châm hút nhau?

  • A. Khi hai cực Bắc để gần nhau.
  • B. Khi hai cực Nam để gần nhau.
  • C. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
  • D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau.
Câu 9
Mã câu hỏi: 67162

Biến trở là một dụng cụ dùng để

  • A. Thay đổi vật liệu trong vật dẫn.
  • B. Điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
  • C. Thay đổi khối lượng riêng của dây dẫn.
  • D. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10
Mã câu hỏi: 67163

Công thức của định luật Jun – Len xơ là:

  • A. Q=UI2t
  • B. Q=U2It
  • C. Q=I2Rt
  • D. Q=R2It
Câu 11
Mã câu hỏi: 67164

Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

  • A. Vật liệu làm dây dẫn.
  • B. Khối lượng của dây dẫn.
  • C. Chiều dài của dây dẫn.
  • D. Tiết diện của dây dẫn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 67165

Công thức nào sau đây không áp dụng được cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?

  • A. \(R = {R_1} + {R_2}\)
  • B. \(I = {I_1} + {I_2}\)
  • C. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}\)
  • D. \(U = {U_1} = {U_2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 67166

Biện pháp nào sau đây không an toàn khi có người bị điện giật?

  • A. Ngắt ngay nguồn điện.
  • B. Dùng thước nhựa tách dây điện ra khỏi người.
  • C. Gọi người sơ cứu.
  • D. Dùng tay kéo người ra khỏi dây điện.
Câu 14
Mã câu hỏi: 67167

Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:

  • A. Hút nhau.
  • B. Đẩy nhau.
  • C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
  • D. Lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 15
Mã câu hỏi: 67168

Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua (hình vẽ) có chiều từ:

  • A. Dưới lên trên.
  • B. Trên xuống dưới.
  • C. Phải sang trái.
  • D. Trái sang phải.
Câu 16
Mã câu hỏi: 67169

Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu?

  • A. La bàn   
  • B. Loa điện
  • C. Rơle điện tử   
  • D. Đinamô xe đạp.
Câu 17
Mã câu hỏi: 67170

Cách sử dụng nào sau đây tiết kiệm điện năng?

  • A. Sử dụng các thiết bị đun nấu bằng điện.
  • B. Sử dụng đèn bàn học có công suất 100W.
  • C. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm.
  • D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
Câu 18
Mã câu hỏi: 67171

Công thức nào dưới đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song?

  • A. \(I = {I_1} + {I_2}\)
  • B. \(I = {I_1} = {I_2}\)
  • C. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)
  • D. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 67172

Từ trường không tồn tại ở đâu?

  • A. Xung quanh Trái Đất.
  • B. Xung quanh một nam châm.
  • C. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.
  • D. Xung quanh điện tích đứng yên.
Câu 20
Mã câu hỏi: 67173

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về biến trở?

  • A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
  • B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
  • C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.
  • D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện.
Câu 21
Mã câu hỏi: 67174

Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ? 

  • A. Vôn kế 
  • B. Ampe kế
  • C. Ôm kế 
  • D. Oát kế
Câu 22
Mã câu hỏi: 67175

Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :

  • A. 120 Ω
  • B. 40 Ω
  • C. 30 Ω
  • D. 80  Ω
Câu 23
Mã câu hỏi: 67176

Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là :

  • A. Bóng đèn
  • B. Ấm điện
  • C. Quạt điện   
  • D. Máy bơm nước
Câu 24
Mã câu hỏi: 67177

Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng trong 1 giờ là :

  • A. 100kWh
  • B. 220kWh 
  • C. 1kWh 
  • D. 0,1kWh
Câu 25
Mã câu hỏi: 67178

Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ?

  • A. Dùng kéo
  • B. Dùng kìm 
  • C. Dùng nhiệt kế
  • D. Dùng nam châm
Câu 26
Mã câu hỏi: 67179

Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?

  • A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
  • B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
  • C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
  • D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 27
Mã câu hỏi: 67180

Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12Ω , R2 = 6 Ω  mắc song song nhau giữa hai điểm có  hiệu điện thế U=12V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

  • A. 4Ω
  • B. 5Ω
  • C. 6Ω
  • D. 7Ω
Câu 28
Mã câu hỏi: 67181

Công thức đúng của định luật Ôm là

  • A. U = I / R
  • B. I = U / R
  • C. U = R / I
  • D. I = U . R
Câu 29
Mã câu hỏi: 67182

Đơn vị tính của điện áp là

  • A. Ampe ( A)
  • B. Oát ( W)
  • C. Vôn (V)
  • D. Mét (m)
Câu 30
Mã câu hỏi: 67183

Đơn vị đo của cường độ dòng điện là

  • A. Ampe (A)
  • B. Vôn (V)
  • C. Oát (W)
  • D. Kilogam (kg)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ