Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Vật lý 10 năm 2018-2019 - THPT Hà Huy Tập

15/04/2022 - Lượt xem: 12
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 91123

Trong chuyển động thẳng đều: 

  • A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
  • B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
  • C.

    Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v. 

  • D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
Câu 2
Mã câu hỏi: 91124

Muốn tăng mức vững vàng của vật có mặt chân đế thì cần: 

  • A. nâng cao trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.
  • B. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.
  • C.

    hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế. 

  • D. nâng cao trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.
Câu 3
Mã câu hỏi: 91125

Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là: 

  • A. 3s và 60m.  
  • B. 2s và 40m.
  • C. 1s và 20m.        
  • D. 4s và 80m.
Câu 4
Mã câu hỏi: 91126

Một ô tô đang chuyển động thì đột ngột hãm phanh, hành khách ngồi trên xe sẽ 

  • A. Dừng lại ngay
  • B. Ngã người về phía sau
  • C.

    Dồn người về phía trước 

  • D. Ngã người sang bên cạnh
Câu 5
Mã câu hỏi: 91127

Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 60km/h và 30 km/h. Độ lớn vận tốc tương đối của ôtô A so với B là: 

  • A. 40km/h. 
  • B. 70 km/h
  • C. 90km/h.        
  • D. 30 km/h.
Câu 6
Mã câu hỏi: 91128

“Một vật chuyển động thẳng đều trên đường ngang là do hợp lực tác dụng lên vật bằng không”. Đó là chuyển động tuân theo: 

  • A. Định luật I Niu Tơn.
  • B. Định luật II Niu Tơn.
  • C.

    Định luật III Niu Tơn. 

  • D. Định luật vạn vật hấp dẫn.
Câu 7
Mã câu hỏi: 91129

Trong quá trình rơi tự do của một vật thì điều nào dưới đây là SAI: 

  • A. Vec tơ gia tốc luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống.
  • B.  Vec tơ trọng lực luôn hướng thẳng đứng xuống.
  • C.

    Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. 

  • D. Độ lớn g luôn là một hằng số tại mọi nơi trên trái đất.
Câu 8
Mã câu hỏi: 91130

Trong quá trình rơi tự do của một vật thì điều nào dưới đây là SAI: 

  • A. Vec tơ gia tốc luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống.
  • B.  Vec tơ trọng lực luôn hướng thẳng đứng xuống.
  • C.

    Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. 

  • D. Độ lớn g luôn là một hằng số tại mọi nơi trên trái đất.
Câu 9
Mã câu hỏi: 91131

Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều thì điều nào dưới đây không đúng: 

  • A. Véc tơ gia tốc cùng chiều vec tơ hợp lực tác dụng vào ô tô.
  • B. Véc tơ gia tốc cùng chiều vec tơ vận tốc của ô tô
  • C.

    Độ lớn gia tốc của ô tô tỉ lệ thuận với khối lượng của ô tô. 

  • D. Hợp lực tác dụng vào ô tô luôn khác không.
Câu 10
Mã câu hỏi: 91132

Khi viết về đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo thì điều nào dưới đây là SAI: 

  • A. Lực đàn hồi có hướng luôn ngược chiều độ biến dạng.
  • B. Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
  • C.

    Lực đàn hồi của lò xo có phương dọc theo trục của lò xo. 

  • D. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện chỉ khi lò xo dãn.
Câu 11
Mã câu hỏi: 91133

Khi viết về đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo thì điều nào dưới đây là SAI: 

  • A. Lực đàn hồi có hướng luôn ngược chiều độ biến dạng.
  • B. Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
  • C.

    Lực đàn hồi của lò xo có phương dọc theo trục của lò xo. 

  • D. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện chỉ khi lò xo dãn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 91134

Trong bài thực hành đo hệ số ma sát μ, để xác định góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang người ta dùng thiết bị nào trong các thiết bị dưới đây: 

  • A. Ê ke đo độ và quả rọi.
  • B. Nam châm điện và quả rọi.
  • C.

    Thước thẳng và đồng hồ hiện số có cổng quang điện. 

  • D. Nam châm điện và ê ke đo độ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 91135

Trong bài thực hành đo hệ số ma sát μ, để xác định góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang người ta dùng thiết bị nào trong các thiết bị dưới đây: 

  • A. Ê ke đo độ và quả rọi.
  • B. Nam châm điện và quả rọi.
  • C.

    Thước thẳng và đồng hồ hiện số có cổng quang điện. 

  • D. Nam châm điện và ê ke đo độ.
Câu 14
Mã câu hỏi: 91136

Một chất điểm chuyển động tròn đều thì điều nào dưới đây là SAI: 

  • A. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật là vec tơ tổng hợp lực.
  • B. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ gia tốc của vật.
  • C.

    Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ vận tốc của vật. 

  • D. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật cùng hướng với vec tơ gia tốc của vật.
Câu 15
Mã câu hỏi: 91137

Một chất điểm chuyển động tròn đều thì điều nào dưới đây là SAI: 

  • A. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật là vec tơ tổng hợp lực.
  • B. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ gia tốc của vật.
  • C.

    Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ vận tốc của vật. 

  • D. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật cùng hướng với vec tơ gia tốc của vật.
Câu 16
Mã câu hỏi: 91138

Một gói hàng cứu trợ được ném theo phương ngang với vận tốc là 20m/s ở độ cao 80m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của môi trường, lấy g = 10(m/s2). Thời gian gói hàng chuyển động cho đến khi chạm đất là: 

  • A.  4s.   
  • B. 2s.  
  • C. √2 s       
  • D. 2√10 s
Câu 17
Mã câu hỏi: 91139

Một gói hàng cứu trợ được ném theo phương ngang với vận tốc là 20m/s ở độ cao 80m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của môi trường, lấy g = 10(m/s2). Thời gian gói hàng chuyển động cho đến khi chạm đất là: 

  • A.  4s.   
  • B. 2s.  
  • C. √2 s       
  • D. 2√10 s
Câu 18
Mã câu hỏi: 91140

Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s theo chiều âm. Lúc 7h vật cách gốc tọa độ 20 m. Viết phương trình chuyển động của vật chọn gốc thời gian lúc 7h. 

  • A. x = 20+3t (t có đơn vị là giờ).               
  • B. x = 20+3t (t có đơn vị là giây).
  • C. x = 20-3t (t có đơn vị là giờ).               
  • D. x = 20-3t (t có đơn vị là giây).
Câu 19
Mã câu hỏi: 91141

Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s theo chiều âm. Lúc 7h vật cách gốc tọa độ 20 m. Viết phương trình chuyển động của vật chọn gốc thời gian lúc 7h. 

  • A. x = 20+3t (t có đơn vị là giờ).               
  • B. x = 20+3t (t có đơn vị là giây).
  • C. x = 20-3t (t có đơn vị là giờ).               
  • D. x = 20-3t (t có đơn vị là giây).
Câu 20
Mã câu hỏi: 91142

Bình  chở An   bằng xe đạp điện  .Bình nói với An: “Bình đi mà hóa ra đứng ”. Trong câu nói này, Bình đã chọn ai làm mốc?  

  • A. An.          
  • B. Bình.      
  • C. không chọn ai cả             
  • D. Cả Bình và An.
Câu 21
Mã câu hỏi: 91143

Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì đột ngột tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?  

  • A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.             
  • B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
  • C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.          
  • D.  a =0,2 m/s2, v = 8m/s.
Câu 22
Mã câu hỏi: 91144

Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì đột ngột tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?  

  • A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.             
  • B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
  • C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.          
  • D.  a =0,2 m/s2, v = 8m/s.
Câu 23
Mã câu hỏi: 91145

Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? 

  • A.  s = 25 m.              
  • B. s = 100 m.     
  • C.  s =500m.            
  • D. s = 50 m.
Câu 24
Mã câu hỏi: 91146

Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một hồng cầu đi được  trong 24 giờ gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 1720 m.                      
  • B. 432 km.                  
  • C. 17 km.            
  • D. 9,6 km.
Câu 25
Mã câu hỏi: 91147

Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một hồng cầu đi được  trong 24 giờ gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 1720 m.                      
  • B. 432 km.                  
  • C. 17 km.            
  • D. 9,6 km.
Câu 26
Mã câu hỏi: 91148

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? 

  • A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. 
  • B.  Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
  • C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.     
  • D. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h
Câu 27
Mã câu hỏi: 91149

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? 

  • A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. 
  • B.  Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
  • C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.     
  • D. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h
Câu 28
Mã câu hỏi: 91150

Chỉ ra câu sai. 

  • A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. 
  • B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
  • C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. 
  • D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
Câu 29
Mã câu hỏi: 91151

Một canô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ A đến B cách nhau 36 km mất 1h30ph . Vận tốc của nước đối với bờ là 1 m/s. Thì vận tốc của canô đối với nước là : 

  • A. 20,4 km/h.                   
  • B.  23 km/h.     
  • C. 24 km/h.                  
  • D. 27,6 km/h.
Câu 30
Mã câu hỏi: 91152

Một canô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ A đến B cách nhau 36 km mất 1h30ph . Vận tốc của nước đối với bờ là 1 m/s. Thì vận tốc của canô đối với nước là : 

  • A. 20,4 km/h.                   
  • B.  23 km/h.     
  • C. 24 km/h.                  
  • D. 27,6 km/h.
Câu 31
Mã câu hỏi: 91153

Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng vật rơi được 34,3m. Lấy g = 9,8m/s2. Thời gian rơi đến lúc chạm đất là     

  • A. 4s.           
  • B. 10s. 
  • C. 2s.                       
  • D.  8s.
Câu 32
Mã câu hỏi: 91154

Một vật được xem là chất điểm nếu: 

  • A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.       
  • B.  Vật có khối lượng rất nhỏ.
  • C. Vật có vận tốc rất nhỏ.                                     
  • D. Vật có kích thước rất nhỏ so với các vật khác.
Câu 33
Mã câu hỏi: 91155

Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì 

  • A.

    vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai. 

  • B. gia tốc thay đổi theo thời gian.
  • C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. 
  • D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.
Câu 34
Mã câu hỏi: 91156

Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối? 

  • A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. 
  • B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
  • C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. 
  • D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 35
Mã câu hỏi: 91157

Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối? 

  • A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. 
  • B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
  • C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. 
  • D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 36
Mã câu hỏi: 91158

Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?     

  • A.  s = 45m.    
  • B. s = 82,6m. 
  • C. s = 252m.                   
  • D. s =135m.
Câu 37
Mã câu hỏi: 91159

Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?     

  • A.  s = 45m.    
  • B. s = 82,6m. 
  • C. s = 252m.                   
  • D. s =135m.
Câu 38
Mã câu hỏi: 91160

 Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu? 

  • A. vtb = 15m/s.                   
  • B. vtb = 8m/s.            
  • C. vtb =10m/s.                  
  • D. vtb = 1m/s.
Câu 39
Mã câu hỏi: 91161

 Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu? 

  • A. vtb = 15m/s.                   
  • B. vtb = 8m/s.            
  • C. vtb =10m/s.                  
  • D. vtb = 1m/s.
Câu 40
Mã câu hỏi: 91162

 Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe?   

  • A. 10 rad/s                         
  • B. 20 rad/s   
  • C. 30 rad /s         
  • D. 40 rad/s.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ