Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Tin 10 năm 2019-2020 Trường THPT Ngô Gia Tự

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 107533

Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ

  • A. trong ROM.
  • B. trong CPU.
  • C. trong RAM.      
  • D. trên bộ nhớ ngoài.
Câu 2
Mã câu hỏi: 107534

Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành

  • A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập. 
  • B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.
  • C. chế tạo máy tính.                  
  • D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 3
Mã câu hỏi: 107535

Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác:

  • A. so sánh và tính toán
  • B. xuất/nhập dữ liệu và so sánh
  • C. tính toán và xuất nhập dữ liệu
  • D.  so sánh và nhập dữ liệu
Câu 4
Mã câu hỏi: 107536

Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là

  • A. Bit.
  • B. K
  • C. M
  • D. Byte.
Câu 5
Mã câu hỏi: 107537

Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình

  • A. chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin trong máy tính.
  • B. chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
  • C. chuyển thông tin về dạng mã máy mà máy tính xử lý được.
  • D. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được.
Câu 6
Mã câu hỏi: 107538

Trong tin học thư mục là một

  • A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng.
  • B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp.        
  • C. mục lục để tra cứu thông tin.
  • D. tập hợp các tệp và thư  mục.
Câu 7
Mã câu hỏi: 107539

Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng 

  • A. 10 bit.
  • B. 1 byte.
  • C. 1 bit.
  • D. 2 byte.
Câu 8
Mã câu hỏi: 107540

Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows

  • A. BAI TAP.PAS            
  • B. BAITAP*.PAS
  • C. BAITAP?.PAS
  • D. BAI/TAP.PAS
Câu 9
Mã câu hỏi: 107541

Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 5 trong hệ thập phân

  • A. 1011.
  • B. 111
  • C. 1111
  • D. 101
Câu 10
Mã câu hỏi: 107542

Hệ điều hành là  

  • A. phần mềm ứng dụng.
  • B. phần mềm hệ thống.
  • C. phần mềm văn phòng.
  • D. phần mềm tiện ích.
Câu 11
Mã câu hỏi: 107543

Dãy bit 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân

  • A. 98
  • B. 20
  • C. 15
  • D. 21
Câu 12
Mã câu hỏi: 107544

Cho thuật toán diễn đạt bằng sơ đồ khối như sau.

Với a = 10  và b = 7, kết quả của thuật toán là bao nhiêu?

  • A. q = 1, r = 3;
  • B. q = 0, r = 10;
  • C. q = 1, r = 10.
  • D. q = 3, r =10;
Câu 13
Mã câu hỏi: 107545

Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách:

  • A. Liệt kê
  • B. Sơ đồ khối
  • C. Tổng hợp
  • D. Liệt kê hoặc sơ đồ khối
Câu 14
Mã câu hỏi: 107546

Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 76 trong hệ thập phân

  • A. 10111011.
  • B. 01010111.
  • C. 1001100.
  • D. 11010111.
Câu 15
Mã câu hỏi: 107547

Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?

  • A. Lập trình và soạn thảo văn bản.
  • B. Ứng dụng đồ hoạ.     
  • C. Công cụ xử lí thông tin.
  • D. Giải trí.
Câu 16
Mã câu hỏi: 107548

Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ 

  • A. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
  • B. một gói tin.
  • C. một trang web.
  • D. một văn bản.
Câu 17
Mã câu hỏi: 107549

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau: 

4

9

7

1

6

3

5

8

Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?                                        

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 107550

Khi mua máy tính người ta thường hay quan tâm tới thiết bị nào nhiều nhất?

  • A. RAM   
  • B. CPU 
  • C. Mainboard
  • D. ROM.
Câu 19
Mã câu hỏi: 107551

Trong hệ điều hành MS- DOS phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?

  • A. 255
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 20
Mã câu hỏi: 107552

Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác ABC, tính diện tích của tam giác đó? Input của bài toán trên là gì?

  • A. a, b, c
  • B. ABC, diện tích
  • C. Diện tích
  • D. a, b, c, diện tích
Câu 21
Mã câu hỏi: 107553

Trong thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như sau: 

3

7

4

8

19

15

9

12

 

      Khi thuật toán kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu?

  • A. Max=19 tại i=1
  • B. Max=19 tại i=5
  • C. Max=19 tại i=6
  • D. Max=19 tại i=4
Câu 22
Mã câu hỏi: 107554

Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được 

  • A. 127 kí tự.
  • B. 256 kí tự
  • C. 255 kí tự.
  • D. 512 kí tự.
Câu 23
Mã câu hỏi: 107555

Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện 

  • A. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.     
  • B. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
  • C. nháy chuột trái/ chọn COPY.
  • D. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW.
Câu 24
Mã câu hỏi: 107556

Thông tin là

  • A. văn bản và số liệu.
  • B. hiểu biết về dãy bit.              
  • C. hiểu biết về một thực thể.
  • D. hình ảnh và âm thanh.
Câu 25
Mã câu hỏi: 107557

Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính ?

  • A. Phần mềm công cụ.
  • B. Phần mềm hệ thống.
  • C. Phần mềm ứng dụng.            
  • D. Phần mềm tiện ích.
Câu 26
Mã câu hỏi: 107558

“…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”.

Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?

  • A. Input – OutPut -  thuật toán – thao tác
  • B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
  • C. Thuật toán – thao tác – Output – Input
  • D. Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
Câu 27
Mã câu hỏi: 107559

Thuật toán có tính:  

  • A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
  • B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
  • C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
  • D. Tính tuần tự: Từ  input cho ra output.
Câu 28
Mã câu hỏi: 107560

Hãy xác định Output của bài toán “Tính chu vi hình tròn với bán kính cho trước”:

  • A. Tính chu vi của hình tròn
  • B. Bán kính của hình tròn     
  • C. Chu vi của hình tròn            
  • D. Chu vi và bán kính hình tròn
Câu 29
Mã câu hỏi: 107561

Cho dãy A gồm các số sau: 

4

7

9

1

6

3

Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau lần 1 duyệt dãy A trên:

  • A. 4  1  6  3  7  9
  • B. 1  4  3  6  7  9
  • C. 4  7  1  6  3  9
  • D. 1  3  4  6  7  9
Câu 30
Mã câu hỏi: 107562

Cho thuật toán sau:

B1: Nhập 2 số nguyên a, b                                     

B2: Nếu a>b thì  a \( \leftarrow \) a – b , ngược lại  b \( \leftarrow \) b – a

B3: a \( \leftarrow \) a * b                   

B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc

Với a = 7 và b = 10, kết quả của thuật toán là bao nhiêu?

  • A. a = 3, b =10;
  • B. a = 21, b = 3;
  • C. a = 7, b = 3;
  • D. a = 70, b = 3;

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ