Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Trung Đình

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 70549

Sự đa hình phát sinh như thế nào?

  • A. Đột biến
  • B. Tái tổ hợp
  • C. Đa bội
  • D. Dị bội
Câu 2
Mã câu hỏi: 70550

Làm thế nào DNA có thể trở thành một công cụ hữu ích trong các ứng dụng pháp y?

  • A. Thể hiện cùng mức độ đa hình với các nang lông
  • B. Thể hiện các mức độ đa hình khác nhau với nước bọt
  • C. Do không sở hữu bất kỳ thông tin đáng tin cậy nào
  • D. Do sự hiện diện của lysozyme trong đó
Câu 3
Mã câu hỏi: 70551

Các đỉnh nhỏ đạt được do DNA lặp lại trong quá trình ly tâm gradient mật độ của DNA ngón tay được gọi là gì?

  • A. DNA không lặp lại
  • B. Máng
  • C. DNA vệ tinh
  • D. DNA histone
Câu 4
Mã câu hỏi: 70552

Cho biết sự khác biệt trong các vùng cụ thể của trình tự DNA được gọi là trong quá trình in ngón tay DNA là gì?

  • A. DNA không lặp lại
  • B. DNA lặp lại
  • C. DNA vệ tinh
  • D. DNA histone
Câu 5
Mã câu hỏi: 70553

Cho biết trong bộ gen người có bao nhiêu nucleit?

  • A. 3164,7 triệu
  • B. 2015,9 triệu
  • C. 1982,0 triệu
  • D. 3247,9 triệu
Câu 6
Mã câu hỏi: 70554

Bằng liên kết nào sau đây, một bazơ nitơ liên kết với đường pentôzơ?

  • A. Liên kết photphat
  • B. Liên kết este
  • C. Liên kết peptit
  • D. Liên kết N-glicozit
Câu 7
Mã câu hỏi: 70555

Phát biểu nào sau đây không đúng đối với pyrimidin?

  • A. Dị vòng
  • B. 7 vòng 
  • C. Cytosine là một ví dụ của pyrimidine
  • D. Cấu trúc đơn vòng
Câu 8
Mã câu hỏi: 70556

Chọn phát biểu đúng đối với nhân purin?

  • A. Purines là các hợp chất dị vòng
  • B. Purines có cấu trúc 7 
  • C. Purines có cấu trúc một vòng
  • D. Thymine là một ví dụ của purine
Câu 9
Mã câu hỏi: 70557

Có bao nhiêu thành phần có trong đơn vị cơ bản của ADN?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 70558

Điều nào sau đây là đúng đối với vật chất di truyền của xạ khuẩn Φ174?

  • A. ADN ss, mạch thẳng
  • B. ARN ss, mạch thẳng
  • C. ADN ss, vòng tròn
  • D. ADN ds, mạch thẳng
Câu 11
Mã câu hỏi: 70559

Khoảng cách điển hình giữa hai cặp bazơ tính bằng nm?

  • A. 0,34 nm
  • B. 0,32 nm
  • C. 0,33 nm
  • D. 0,35 nm
Câu 12
Mã câu hỏi: 70560

Nhóm protein bổ sung cần thiết để đóng gói chất nhiễm sắc ở cấp độ cao hơn được gọi là gì?

  • A. Protein histone
  • B. Protein không phải Histone
  • C. Protein nhiễm sắc thể histone
  • D. Protein nhiễm sắc thể histone
Câu 13
Mã câu hỏi: 70561

Cho biết chất nào hoạt động phiên mã và không hoạt động?

  • A. Euchromatin, Heterochromatin
  • B. Euchromatin, Prochromatin
  • C. Prochromatin, Euchromatin
  • D. Heterochromatin, Euchromatin
Câu 14
Mã câu hỏi: 70562

Xét trong tế bào động vật có vú có bao nhiêu nucleotit?

  • A. 20 triệu
  • B. 30 triệu
  • C. 40 triệu
  • D. 10 triệu
Câu 15
Mã câu hỏi: 70563

Cho biết chất nào sẽ được hình thành khi ADN mang điện tích âm kết hợp với octamer histon mang điện tích dương?

  • A. Nucleus
  • B. Nucleoid
  • C. Nucleosome
  • D. Nu
Câu 16
Mã câu hỏi: 70564

Cho biết có bao nhiêu bp có trong một nucleosome điển hình?

  • A. 200 bp
  • B. 100 bp
  • C. 300 bp
  • D. 90 bp
Câu 17
Mã câu hỏi: 70565

Cho biết cấu trúc nhuộm màu giống như sợi chỉ có trong nhân được gọi là?

  • A. Nhiễm sắc thể
  • B. Chất nhiễm sắc
  • C. Chất mang màu
  • D. Lục lạp
Câu 18
Mã câu hỏi: 70566

Cho biết tập hợp các prôtêin cơ bản tích điện dương được gọi là?

  • A. Histidine
  • B. DNA
  • C. RNA
  • D. Histone
Câu 19
Mã câu hỏi: 70567

Tính chiều dài của chuỗi xoắn kép ADN là bao nhiêu nếu tổng số bp (cặp bazơ) là 6,6 x 10?

  • A. 2,2 m / bp
  • B. 2,5 m / bp
  • C. 2,2 m
  • D. 2,5 m
Câu 20
Mã câu hỏi: 70568

Điền từ: Bước tiếp theo trong quá trình phiên mã là gì? DNA -> RNA ->?

  • A. mRNA
  • B. tRNA
  • C. rRNA
  • D. Protein
Câu 21
Mã câu hỏi: 70569

Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau : Mạch 1 : A – X – T – X – G. Mạch 2: T – G – A – G – X. Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?

  • A. A – X – T – X – G
  • B. A – X – U – X – G
  • C. T – G – A – G – X
  • D. U – G – A – G – X
Câu 22
Mã câu hỏi: 70570

Xác định trình tự các nuclêôtit của phân tử ARN được phiên mã từ đoạn gen: 

Giả sử mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau: ...– A-T-X-G-X-A-T-A-X-...

  • A. ... – A-U-G-X-G-U-A-U-G-...
  • B. ... – A-U-X-G-X-A-U-A-X-...
  • C. ... – A-T-G-X-G-T-A-T-G-...
  • D. ... – A-U-X-G-G-X-U-X-G-...
Câu 23
Mã câu hỏi: 70571

Tính số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN? Biết một phân tử dài mARN dài 4080 Å, có A=40%, U= 20%; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN. 

  • A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360
  • B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340
  • C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380
  • D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360
Câu 24
Mã câu hỏi: 70572

Cho mã bộ ba AGT codon DNA mã hóa cho một axit amin được mang bởi một tRNA với bộ kháng mã

  • A. TC
  • B. UC
  • C. AGT.
  • D. AGU.
Câu 25
Mã câu hỏi: 70573

Cho biết bộ ba 5’UAG3’ trên mARN làm nhiệm vụ gì?

  • A. Quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
  • B. Quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
  • C.  Mã hóa axit amin pheninalanin.
  • D. Tổng hợp chuỗi pôlinuclêôtit.
Câu 26
Mã câu hỏi: 70574

Một phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo gồn 3 loại nucleotit: A, G và X. Cho biết số bộ ba tối đa ở phân tử mARN?

  • A. 27
  • B. 34
  • C. 64
  • D. 9
Câu 27
Mã câu hỏi: 70575

Phân tử mARN được tổng hợp có bao nhiêu nuclêôtit từ đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtịt?

  • A. 3600
  • B. 7200
  • C. 1800
  • D. 900
Câu 28
Mã câu hỏi: 70576

Điền từ: Một sợi mRNA sẽ giúp tạo ra một ......

  • A. gen.
  • B. chuỗi axit amin.
  • C. dịch.
  • D. DNA
Câu 29
Mã câu hỏi: 70577

Đâu là điểm khác biệt chính giữa ARN và ADN là gì?

  • A. DNA là một sợi đơn, trong khi RNA là một xoắn kép.
  • B. DNA chứa uracil base nucleotide, trong khi RNA chứa base thymine.
  • C. RNA chứa đường deoxyribose trong xương sống của nó, trong khi DNA chứa đường ribose.
  • D. RNA được đọc trực tiếp bởi ribosome trong tế bào chất trong quá trình sản xuất protein, trong khi DNA vẫn ở bên trong nhân dưới dạng bản thiết kế.
Câu 30
Mã câu hỏi: 70578

Điền từ: Axit nucleic kiểm soát hoạt động của tế bào và....

  • A. ngăn ngừa sự mất nhiệt của cơ thể.
  • B. xác định tính di truyền.
  • C. lưu trữ năng lượng.
  • D. truyền năng lượng.
Câu 31
Mã câu hỏi: 70579

Điền từ: Trong ARN thông tin, mỗi codon chỉ định một....

  • A. nuclêôtit.
  • B. nhân purin.
  • C. axit amin.
  • D. pyrimidine.
Câu 32
Mã câu hỏi: 70580

Đâu là tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi ở trong riboxom?

  • A. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
  • B. Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
  • C. Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axit amin
  • D. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
Câu 33
Mã câu hỏi: 70581

Một đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau: 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ (mạch mã gốc) 5’ AGX GGA XXT AGX 3’. Tính trình tự các nucleotit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên?

  • A.  5’ UXG XXU GGA UXG 3’ .
  • B. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’.
  • C. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’.
  • D. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’.
Câu 34
Mã câu hỏi: 70582

Điền từ: Các protein liên kết DNA liên kết tại .....

  • A. Rãnh nhỏ
  • B. Rãnh chính
  • C. Các phân tử photphat
  • D. Đường Pentose
Câu 35
Mã câu hỏi: 70583

Cho biết loại thực phẩm nào giàu protein?

  • A. Các loại củ.
  • B. Thịt đỏ.
  • C. Rau xanh.
  • D. Hoa quả.
Câu 36
Mã câu hỏi: 70584

Hãy xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết gen 5 tổng hợp phân tử mARN chứa 593 liên kết hóa trị.

  • A. 456 axit amin.
  • B. 197 axit amin.
  • C. 403 axit amin.
  • D. 216 axit amin.
Câu 37
Mã câu hỏi: 70585

Hãy tính số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết gen 2 dài 0,41208 µm?

  • A. 456 axit amin
  • B. 328 axit amin
  • C. 403 axit amin
  • D. 216 axit amin
Câu 38
Mã câu hỏi: 70586

Hãy tính số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết gen 1 có 1974 nuclêôtit.

  • A. 330 axit amin.
  • B. 328 axit amin.
  • C. 326 axit amin.
  • D. 324 axit amin.
Câu 39
Mã câu hỏi: 70587

Để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết gen 3 dài 2213,4 A0 cần bao nhiêu số axit amin môi trường cần cung cấp?

  • A. 456 axit amin
  • B. 328 axit amin
  • C. 403 axit amin
  • D. 216 axit amin
Câu 40
Mã câu hỏi: 70588

Cho gen 4 có khối lượng 822600 đvC, xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin

  • A. 456 axit amin.
  • B. 328 axit amin.
  • C. 403 axit amin.
  • D. 216 axit amin.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ