Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2021-2022 Trường THPT Võ Nguyên Giáp

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 136362

Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là .................

  • A. Tư liệu lao động.
  • B. Cách thức lao động.
  • C. Đối tượng lao động.
  • D. Hoạt động lao động.
Câu 2
Mã câu hỏi: 136363

Đối tượng lao động gồm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 136364

Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn được nhu cầu nào đó của người sử dụng được gọi là...............

  • A. Giá trị
  • B. Giá cả
  • C. Giá trị sử dụng
  • D. Giá trị cá biệt
Câu 4
Mã câu hỏi: 136365

Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị?

  • A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
  • B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
  • C. Phân hóa giàu – nghèo.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5
Mã câu hỏi: 136366

Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận cần tránh ...............

  • A. Giảm năng suất lao động.
  • B. Cải tiến kĩ thuật.
  • C. Nâng cao tay nghề người lao động.
  • D. Thực hành tiết kiệm.
Câu 6
Mã câu hỏi: 136367

Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của cạnh tranh?

  • A. Giành nguồn nguyên liệu.
  • B. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.
  • C. Giải quyết mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế.
  • D. Giành ưu thế về chất lượng và giá cả hàng hóa.
Câu 7
Mã câu hỏi: 136368

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hóa trong sản xuất sẽ ..............

  • A. Thấp hơn.
  • B. Cao hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Tương đương.
Câu 8
Mã câu hỏi: 136369

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hóa trong sản xuất sẽ..................

  • A. Thấp hơn.
  • B. Cao hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Tương đương.
Câu 9
Mã câu hỏi: 136370

Nội dung nào dưới đây không phải là tác dụng to lớn và toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội.
  • B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, giải quyết việc làm.
  • C. Tăng thu nhập và nâng cao đời sống nhân dân.
  • D. Xóa bỏ nền văn hóa dân tộc lạc hậu.
Câu 10
Mã câu hỏi: 136371

Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 11
Mã câu hỏi: 136372

Quỹ bảo hiểm nhà nước thuộc thành phần kinh tế nào?

  • A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế nhà nước.
Câu 12
Mã câu hỏi: 136373

Đối với quy luật giá trị, sự phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất là một trong những mặt .............

  • A. Thuận lợi.
  • B. Khó khăn.
  • C. Quan trọng.
  • D. Hạn chế.
Câu 13
Mã câu hỏi: 136374

Nguyên nhân dẫn đến việc phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất là do điều kiện sản xuất của từng người là ...............

  • A. Như nhau.
  • B. Khác nhau.
  • C. Giống nhau.
  • D. Bằng nhau.
Câu 14
Mã câu hỏi: 136375

Để bán được hàng hóa, nhà sản xuất nên ...............

  • A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng.
  • B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
  • C. Chỉ chú trọng hình thức của sản phẩm.
  • D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm.
Câu 15
Mã câu hỏi: 136376

Đối tượng lao động nào dưới đây là đối tượng của ngành công nghiệp khai thác?

  • A. Tôm cá.
  • B. Sắt thép.
  • C. Sợi vải.
  • D. Hóa chất.
Câu 16
Mã câu hỏi: 136377

Nội dung nào dưới đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh?

  • A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
  • B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • D. Gây rối loạn thị trường.
Câu 17
Mã câu hỏi: 136378

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và nhu cầu của người tiêu dùng ...............

  • A. Tỉ lệ thuận.
  • B. Tỉ lệ nghịch.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Tương đương nhau.
Câu 18
Mã câu hỏi: 136379

Nội dung nào dưới đây là nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

  • A. Tăng cường phát triển nền kinh tế dựa trên kĩ thuật thủ công.
  • B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
  • C. Phát triển nền văn minh nông nghiệp.
  • D. Hạn chế sử dụng các công nghệ hiện đại.
Câu 19
Mã câu hỏi: 136380

Cơ cấu kinh tế là tổng thể hữu cơ giữa cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế và cơ cấu thành phần kinh tế, trong đó quan trọng nhất là ...............

  • A. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Cơ cấu vùng kinh tế.
  • C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
  • D. Các yếu tố quan trọng như nhau.
Câu 20
Mã câu hỏi: 136381

Hợp tác xã là lực lượng nòng cốt của hình thức kinh tế nào?

  • A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế nhà nước.
Câu 21
Mã câu hỏi: 136382

Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn khiến cho đối tượng lao động ngày càng ................

  • A. Hạn chế.
  • B. Thu hẹp.
  • C. Đa dạng.
  • D. Tăng lên.
Câu 22
Mã câu hỏi: 136383

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua ................

  • A. Giá trị trao đổi.
  • B. Giá trị sử dụng.
  • C. Giá trị lao động.
  • D. Giá trị cá biệt.
Câu 23
Mã câu hỏi: 136384

Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của ai kết tinh trong hàng hóa đó?

  • A. Người bán.
  • B. Người mua.
  • C. Người vận chuyển.
  • D. Người sản xuất.
Câu 24
Mã câu hỏi: 136385

Trong sản xuất và lưu thông, cạnh tranh lành mạnh, đúng pháp luật được coi là ..............

  • A. Điều tốt đẹp của nền kinh tế.
  • B. Động lực kinh tế.
  • C. Gây rối loạn thị trường.
  • D. Vi phạm quy luật tự nhiên.
Câu 25
Mã câu hỏi: 136386

Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại khách quan, vừa có mặt tích cực vừa có mặt hạn chế nhưng mặt cơ bản, mang tính trội là ...............

  • A. Mặt tích cực.
  • B. Mặt hạn chế.
  • C. Cả A và B đúng.
  • D. Cả A và B sai.
Câu 26
Mã câu hỏi: 136387

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, giá cả và cung của nhà sản xuất .................

  • A. Tỉ lệ thuận.
  • B. Tỉ lệ nghịch.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Tương đương nhau.
Câu 27
Mã câu hỏi: 136388

Cốt lõi của cơ cấu kinh tế là ................

  • A. Cơ cấu vùng kinh tế.
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • D. Cán cân kinh tế.
Câu 28
Mã câu hỏi: 136389

Kinh tế tập thể xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tự nguyện, dân chủ.
  • B. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và có sự giúp đỡ của Nhà nước.
  • C. Tôn trọng, hợp tác đôi bên cùng có lợi.
  • D. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và phụ thuộc vào kinh tế nhà nước.
Câu 29
Mã câu hỏi: 136390

Trên thị trường giả định không mua bán chịu mà mua bán trả tiền ngay. Trong điều kiện đó, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của ................

  • A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
  • B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
  • C. Mong muốn chính đáng của người dân.
  • D. Nhu cầu đúng đắn.
Câu 30
Mã câu hỏi: 136391

Mặt hạn chế của cạnh tranh sẽ được điều tiết thông qua ................

  • A. Giáo dục và pháp luật, chính sách của Nhà nước.
  • B. Ý thức tự giác của các chủ thể kinh tế.
  • C. Dư luận xã hội lên án.
  • D. Hội nhập quốc tế.
Câu 31
Mã câu hỏi: 136392

Khi năng suất lao động tăng mà giá cả hàng hóa đó trên thị trường không đổi thì lợi nhuận sẽ ...............

  • A. Tăng lên.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Ổn định.
Câu 32
Mã câu hỏi: 136393

Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người được gọi là ..............

  • A. Đối tượng lao động.
  • B. Đối tượng sản xuất.
  • C. Tư liệu sản xuất.
  • D. Tư liệu lao động.
Câu 33
Mã câu hỏi: 136394

Kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị là xuất hiện ...................

  • A. Thị trường.
  • B. Hàng hóa.
  • C. Tiền tệ.
  • D. Kinh tế.
Câu 34
Mã câu hỏi: 136395

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải gắn với chuyển dịch cơ cấu ..............

  • A. Lao động.
  • B. Xã hội.
  • C. Đời sống.
  • D. Công nghiệp.
Câu 35
Mã câu hỏi: 136396

Kinh tế tập thể cùng kinh tế nhà nước hợp thành nền tảng vững chắc của ............

  • A. Nền kinh tế quốc dân.
  • B. Quá trình xây dựng đất nước.
  • C. Sự phát triển xã hội.
  • D. Nền kinh tế hội nhập.
Câu 36
Mã câu hỏi: 136397

Những nội dung nào sau đây không phải là yếu tố của tư liệu lao động?

  • A. Công cụ lao động.
  • B. Hệ thống bình chứa.
  • C. Tư liệu sản xuất.
  • D. Kết cấu hạ tầng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 136398

Những nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?

  • A. Thước đo giá trị.
  • B. Phương tiện cất trữ.
  • C. Phương tiện thanh toán.
  • D. Điều tiết tiêu dùng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 136399

Ba cửa hàng bánh sinh nhật là A, B và C có chất lượng, mẫu mã tương đương nhau. Cửa hàng A làm 1 chiếc bánh mất 3h, cửa hàng B làm 1 chiếc bánh mất 5h, cửa hàng C làm 1 chiếc bánh mất 7h. Trong khi đó, thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra 1 chiếc bánh là 5h. Vậy, nhà sản xuất nào sẽ thu được lợi nhuận?

  • A. Cả ba nhà sản xuất A, B và
  • B. Nhà sản xuất
  • C. Nhà sản xuất A và
  • D. Nhà sản xuất B và
Câu 39
Mã câu hỏi: 136400

Nội dung nào dưới đây là mặt hạn chế của cạnh tranh?

  • A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Khai thác cạn kiệt tài nguyên.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 40
Mã câu hỏi: 136401

Theo em, trường hợp nào sau đây có lợi cho người mua hàng trên thị trường?

  • A. Cung lớn hơn cầu.
  • B. Cung bằng cầu.
  • C. Cung nhỏ hơn cầu.
  • D. Cung gấp đôi cầu.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ