Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Hoằng Hóa

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 102034

Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí nào?

  • A. Cực
  • B. Vòng cực
  • C. Chí tuyến
  • D. Xích đạo
Câu 2
Mã câu hỏi: 102035

Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp gì?

  • A. Phương pháp kí hiệu
  • B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
  • C. Phương pháp chấm điểm
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
Câu 3
Mã câu hỏi: 102036

Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng
  • B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
  • C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
  • D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
Câu 4
Mã câu hỏi: 102037

Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?

  • A. Ngày 21 – 3
  • B. Ngày 22 – 6
  • C. Ngày 23 – 9
  • D. Ngày 22 – 12
Câu 5
Mã câu hỏi: 102038

 Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo như thế nào?

  • A. Tách rời nhau
  • B. Xô vào nhau
  • C. Hút chờm lên nhau
  • D. Không thể rời xa nhau
Câu 6
Mã câu hỏi: 102039

Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như thế nào?

  • A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
  • B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
  • C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
  • D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
Câu 7
Mã câu hỏi: 102040

Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí nào?

  • A. Ôn đới - chí tuyến
  • B. Chí tuyến - xích đạo
  • C. Ôn đới - hàn đới
  • D. Xích đạo – ôn đới
Câu 8
Mã câu hỏi: 102041

Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận nào?

  • A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian
  • B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ
  • C. được khí quyển hấp thụ
  • D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian
Câu 9
Mã câu hỏi: 102042

Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều nhất?

  • A. Sườn đón gió
  • B. Sườn khuất gió
  • C. Chân núi
  • D. Đỉnh núi
Câu 10
Mã câu hỏi: 102043

Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không giảm
  • D. Khó xác định
Câu 11
Mã câu hỏi: 102044

Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật nào?

  • A. Xương rồng, cây lá rộng
  • B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva
  • C. Cây bụi thấp, lá kim
  • D. Cây lá cứng, cây lá rộng
Câu 12
Mã câu hỏi: 102045

Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?

  • A. Thảo nguyên
  • B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
  • C. Hoang mạc và bán hoang mạc
  • D. Rừng nhiệt đới ẩm
Câu 13
Mã câu hỏi: 102046

Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào? 

  • A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
  • B. Quy luật địa đới
  • C. Quy luật nhịp điệu
  • D. Quy luật phi địa đới
Câu 14
Mã câu hỏi: 102047

Qui luật địa đới là gì?

  • A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
  • B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
  • C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
  • D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
Câu 15
Mã câu hỏi: 102048

Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục nào?

  • A. Châu Á và châu Mĩ
  • B. Châu Mĩ và châu Đại Dương
  • C. Châu Á và Châu Đại Dương
  • D. Châu Mĩ và châu Âu
Câu 16
Mã câu hỏi: 102049

Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là gì?

  • A. Tự nhiên – sinh học
  • B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
  • C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
  • D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
Câu 17
Mã câu hỏi: 102050

Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng nào?

  • A. 0 – 14 tuổi
  • B. 0 – 15 tuổi
  • C. 0 – 16 tuổi
  • D. 0 – 17 tuổi
Câu 18
Mã câu hỏi: 102051

Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là bao nhiêu%?

  • A. Trên 25%
  • B. Trên 35% 
  • C. Trên 30%
  • D. Trên 32 %
Câu 19
Mã câu hỏi: 102052

Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học nào?

  • A. Hình nón
  • B. Hình trụ
  • C. Mặt phẳng
  • D. Mặt nghiêng
Câu 20
Mã câu hỏi: 102053

Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là gì?

  • A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
  • B. Do hình dạng mặt chiếu
  • C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
  • D. Do đặc điểm lưới chiếu
Câu 21
Mã câu hỏi: 102054

Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là gì?

  • A. Hình nón
  • B. Mặt phẳng
  • C. Hình trụ
  • D. Hình lục lăng
Câu 22
Mã câu hỏi: 102055

Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có các hành tinh nào?

  • A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
  • B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
  • C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
  • D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
Câu 23
Mã câu hỏi: 102056

Bề mặt Trái Đất được chia ra làm bao nhiêu múi giờ?

  • A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
  • B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
  • C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
  • D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
Câu 24
Mã câu hỏi: 102057

Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?

  • A. Đất nâu và xám
  • B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
  • C. Đất đỏ, nâu đỏ
  • D. Đất đỏ vàng (feralit)
Câu 25
Mã câu hỏi: 102058

Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về cấu tạo của lớp vỏ Trái đất?

  • A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
  • B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
  • C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
  • D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
Câu 26
Mã câu hỏi: 102059

Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là bao nhiêu?

  • A. Đáy thềm lục địa
  • B. Độ sâu khoảng 5000m
  • C. Độ sâu khoảng 8000m
  • D. Vực thẳm đại dương
Câu 27
Mã câu hỏi: 102060

Động lực phát triển dân số thế giới là gì?

  • A. Sự gia tăng tự nhiên
  • B. Sự sinh đẻ và di cư
  • C. Sự gia tăng cơ học
  • D. Sự gia tăng dân số
Câu 28
Mã câu hỏi: 102061

Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay như thế nào?

  • A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
  • B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
  • C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
  • D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
Câu 29
Mã câu hỏi: 102062

Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số như thế nào?

  • A. Tăng nhanh
  • B. Tăng chậm
  • C. Không tăng
  • D. Giảm xuống
Câu 30
Mã câu hỏi: 102063

Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?

  • A. Vai trò
  • B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
  • C. Mức độ ảnh hưởng
  • D. Thời gian

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ