Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Địa 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Mỹ Hưng

15/04/2022 - Lượt xem: 39
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 48775

Phần lục địa châu Á có diện tích:                                       

  • A. 41,5 triệu km²  
  • B.  40 triệu km²    
  • C. 41 triệu km²                   
  • D. 42 triệu km²           
Câu 2
Mã câu hỏi: 48776

Từ Tây sang Đông lãnh thổ châu Á kéo dài: 

  • A. 9200 km 
  • B. 9100 km  
  • C. 9300 km 
  • D. 9000 km 
Câu 3
Mã câu hỏi: 48777

Sông nào ở châu  Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan: 

  • A. Sông Mê Kông 
  • B. Sông Trường Giang
  • C. Sông Hoàng Hà 
  • D. Sông Tigrơ và Ơphrat
Câu 4
Mã câu hỏi: 48778

Dầu mỏ tập trung lớn nhất ở khu vực: 

  • A. Đông Á 
  • B. Tây Nam Á 
  • C. Nam Á 
  • D. Đông Nam Á
Câu 5
Mã câu hỏi: 48779

Dãy núi cao nhất châu Á là: 

  • A. Hymalaya 
  • B. Thiên Sơn
  • C. Côn Luân 
  • D. An Tai
Câu 6
Mã câu hỏi: 48780

Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu: 

  • A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. 
  • B. Cận nhiệt núi cao.   
  • C.  Xích đạo. 
  • D. Cận cực và cực.
Câu 7
Mã câu hỏi: 48781

Khu vực có số dân lớn  nhất châu  Á: 

  • A. Đông Á
  • B. Tây Nam Á 
  • C. Nam Á 
  • D. Đông Nam Á
Câu 8
Mã câu hỏi: 48782

Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á: 

  • A. Nê-Pan
  • B. Bu -tan
  • C.  Ấn Độ 
  • D. Pakixtan
Câu 9
Mã câu hỏi: 48783

Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông: 

  • A. Sông Ấn, sông Hằng
  • B. Sông Trường Giang
  • C. Sông Hoàng Hà 
  • D. Sông Tigrơ và Ơphrat
Câu 10
Mã câu hỏi: 48784

Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới: 

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11
Câu 11
Mã câu hỏi: 48785

Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực: 

  • A. Đông Á và Đông Nam Á.
  • B. Đông Nam Á và Nam Á.
  • C. Nam Á và Bắc Á. 
  • D. Đông Nam Á và Tây Nam Á.
Câu 12
Mã câu hỏi: 48786

Dân số đông nhất thế giới là 

  • A. châu Á 
  • B. châu Phi  
  • C. châu Âu 
  • D. châu Mĩ
Câu 13
Mã câu hỏi: 48787

Chủng tộc Môn gô lô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào? 

  • A. Bắc Á, Đông Á và Trung Á
  • B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
  • C. Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á 
  • D. Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á
Câu 14
Mã câu hỏi: 48788

Châu Á có nhiều đới khí hậu là do: 

  • A. lãnh thổ có địa hình đa dạng. 
  • B. lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương.
  • C. lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo. 
  • D. lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục.
Câu 15
Mã câu hỏi: 48789

Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi châu Á? 

  • A. Sông ngòi châu Á có giá nhiều giá trị về: giao thông; thủy lợi; thủy điện; du lịch
  • B. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều và có chế độ nước phức tạp
  • C. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn 
  • D. Sông ngòi châu Á không phát triển và không có nhiều hệ thống sông lớn
Câu 16
Mã câu hỏi: 48790

Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc được hình thành trong điều kiện nào? 

  • A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
  • B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa
  • C. Khí hậu lục địa 
  • D. Khí hậu ôn đới gió mùa
Câu 17
Mã câu hỏi: 48791

Nhật Bản là nước phát triển sớm nhất của châu Á là 

  • A. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào.  
  • B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. sớm thực hiện cải cách, mở rộng quan hệ với các nước phương tây. 
  • D. có khí hậu thuận lợi, ít chịu thiên tai.
Câu 18
Mã câu hỏi: 48792

Cho bảng số liệu sau:

Bảng 9.1. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ở một số nước châu Á năm 2001

 

Quốc gia

Cơ cấu GDP (%)

Tỉ tệ tăng GDP bình quân năm (%)

GDP/người

(USD)

Mức thu nhập

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

Nhật Bản

1,5

32,1

66,4

-0,4

33400,0

Cao

Cô-oét

-

58,0

41,8

1,7

19040,0

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8861,0

Trung bình trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0

Trung bình dưới

Lào

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

 

    Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với nền kinh tế Nhật Bản? 

  • A. Nhật Bản là nước có mức thu nhập cao nhất.
  • B. Cơ cấu GDP của ngành nông nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • C. Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm của Nhật Bản luôn dương. 
  • D. Cơ cấu GDP của ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm tỉ trọng thấp nhất.
Câu 19
Mã câu hỏi: 48793

Dựa vào bảng số liệu 9.1, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Hàn Quốc? 

  • A. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • B. Ngành nông nghiệp đóng góp phần lớn trong cơ cấu GDP.
  • C. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP 
  • D. Tỉ tệ tăng GDP bình quân năm cao nhất trong các nước trên.
Câu 20
Mã câu hỏi: 48794

Dựa vào bảng số liệu 9.1, nhận xét nào sau đây em cho là đúng nhất với nền kinh tế Cô-oét? 

  • A. Là nước thu nhập cao chủ yếu từ ngành nông nghiệp
  • B. Là nước thu nhập cao chủ yếu từ ngành công nghiêp
  • C. Ngành công nghiệp đóng góp trong cơ cấu GDP nhỏ nhất
  • D. Là nước có mức thu nhập trung bình trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 48795

Dựa vào bảng số liệu 9.1, nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? 

  • A. 105,3 lần
  • B. 36,6 lần 
  • C. 3,8 lần 
  • D. 1,7 lần
Câu 22
Mã câu hỏi: 48796

Dãy núi Himalaya có đặc điểm: 

  • A. Dài 3000km, hướng Tây Nam – Đông Bắc
  • B. Dài 2600km, hướng Bắc - Nam
  • C. Dài 2600km, hướng Tây Bắc – Đông Nam 
  • D. Dài 3000km, hướng Đông – Tây
Câu 23
Mã câu hỏi: 48797

Dãy núi Gát Đông, Gát Tây nằm ở: 

  • A. Đông Á
  • B. Nam Á
  • C. Tây Nam Á 
  • D. Đông Nam Á
Câu 24
Mã câu hỏi: 48798

Đặc điểm nổi bật về khí hậu Tây Nam Á là: 

  • A. Khô hạn
  • B. Mưa nhiều
  • C. Gió mùa 
  • D. Thất thường
Câu 25
Mã câu hỏi: 48799

Đồng bằng lớn nhất của Nam Á là: 

  • A. Đồng bằng Ấn Hằng
  • B. Đồng bằng Bắc Bộ
  • C. Đồng bằng Hoa Bắc 
  • D. Đồng bằng Lưỡng Hà
Câu 26
Mã câu hỏi: 48800

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

Nam Á là khu vực có dân số .......... và mật độ dân số .............Dân cư Nam Á phân bố................tập trung ở vùng đồng bằng ...............................và vùng.......................... Tôn giáo chủ yếu của Nam Á  là: .................................., ..................................., ...................................

Câu 27
Mã câu hỏi: 48801

Gạch chân chỗ sai (cột A) và viết lại cho đúng (cột B):

Cột A

Cột B

A.Trung Quốc, Ấn Độ là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.

B. Đồng bằng Lưỡng Hà là đồng bằng lớn nhất vùng Nam Á.

C. Phần hải đảo ở Đông Á có 3 sông lớn là sông Hoàng Hà, Trường Giang và Amua.

D. Phần phía tây đất liền ở Đông Á có khí hậu gió mùa, cảnh quan rừng là chủ yếu.

Câu 28
Mã câu hỏi: 48802

Nêu những đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á?

Câu 29
Mã câu hỏi: 48803

Liên hệ kiến thức đã học, phân tích nguyên nhân dẫn đến gia tăng dân số châu Á?

Câu 30
Mã câu hỏi: 48804

Cho bảng số liệu sau: Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở một số quốc gia Châu Á năm 2014 (Đơn vị: triệu tấn)

Quốc gia

Trung Quốc

Ấn Độ

Ả rập Xê út

Cô oét

Khai thác dầu mỏ

471

94

1012

485

Tiêu dùng dầu mỏ

532

235

357

137

 
  1. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở một số quốc gia Châu Á năm 2014.
  2. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ