Câu hỏi (30 câu)
Không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
- A.
quy luật giới hạn sinh trưởng.
- B.
quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
- C.
quy luật sinh trưởng phát dục không đều .
- D.
quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật:
- A.
quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
- B.
quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
- C.
quy luật sinh trưởng phát dục không đều .
- D.
quy luật giới hạn sinh trưởng.
Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là
- A.
chế độ quản lý đàn vật nuôi.
- B.
chế độ chăm sóc.
- C.
chế độ thức ăn.
- D.
môi trường sống.
Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là
- A.
ngoại hình,thể chất.
- B.
sinh trưởng, phát dục.
- C.
sức sản xuất.
- D.
màu sắc lông.
Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc
- A.
hàng loạt.
- B.
nhân tạo
- C.
tự nhiên .
- D.
cá thể.
Củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp
- A.
nhân giống thuần chủng.
- B.
lai kinh tế .
- C.
lai gây thành.
- D.
lai phân tích.
Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp
- A.
nhân giống thuần chủng.
- B.
lai kinh tế.
- C.
lai gây thành .
- D.
lai phân tích
Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp
- A.
cấy truyền phôi.
- B.
lai giống.
- C.
lai kinh tế.
- D.
lai gây thành.
Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là
- A.
nhu cầu duy trì.
- B.
nhu cầu cần thiết.
- C.
nhu cầu sản xuất.
- D.
nhu cầu tiêu thụ
Câu 10
Mã câu hỏi: 110253
Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là
- A.
nhu cầu cần thiết.
- B.
nhu cầu sản xuất.
- C.
nhu cầu tiêu thụ.
- D.
nhu cầu duy trì.
Câu 11
Mã câu hỏi: 110254
Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào
- A.
tính khoa học.
- B.
tính kinh tế.
- C.
tính tiện ích.
- D.
tính kế thừa
Câu 12
Mã câu hỏi: 110255
Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là
- A.
Gluxit.
- B.
Protein.
- C.
Lipit
- D.
vitamin
Câu 13
Mã câu hỏi: 110256
Nhiệt độ thuận lợi cho nấm phát triển là:
- A.
25-30°
- B.
50-55°
- C.
45-50°
- D.
30-45°
Câu 14
Mã câu hỏi: 110257
Khi bón phân cho cây trồng cần chú ý những điểm gì?
- A.
Thời tiết.
- B.
Tính chất của phân bón, tính chất của đất trồng.
- C.
Đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
- D.
Cả a, b, c.
Câu 15
Mã câu hỏi: 110258
Đặc điểm của các cây được tạo ra từ công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào:
- A.
Có một số cây đồng nhất với nhau và có cả những cây không đồng nhất với nhau về mặt di truyền.
- B.
Các cây sinh ra đều đồng nhất về mặt di truyền và giống với tế bào ban đầu.
- C.
Các cây sinh ra đều không đồng nhất về mặt di truyền.
- D.
Các cây sinh ra đồng nhất về mặt di truyềnvà khác với tế bào ban đầu.
Câu 16
Mã câu hỏi: 110259
Keo đất mang điện âm hay dương được quyết định bởi:
- A.
Nhân.
- B.
Lớp ion khuếch tán.
- C.
Lớp ion quyết định điện.
- D.
Lớp ion bất động.
Câu 17
Mã câu hỏi: 110260
Đất xám bạc màu có tính chất:
- A.
Thành phần cơ giới nhẹ.
- B.
Thành phần cơ giới nặng.
- C.
Thành phần sét lớn
- D.
Thành phần sét rất ít.
Câu 18
Mã câu hỏi: 110261
Xác định ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng:
- A.
Tăng nhanh những dòng sâu, bệnh kháng thuốc.
- B.
Tăng giá thành sản xuất.
- C.
Hiệu lực nhanh chóng, dễ dùng, hiệu quả rộng.
- D.
Tốc độ tiêu diệt thiên địch tăng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 110262
Nhiệt độ gây chết cho nấm là:
- A.
30-45°
- B.
25-30°
- C.
50-55°
- D.
45-50°
Câu 20
Mã câu hỏi: 110263
- A.
Trung tính và kiềm.
- B.
Trung tính.
- C.
Chua.
- D.
Kiềm.
Câu 21
Mã câu hỏi: 110264
Bón vôi vào đất phèn nhằm:
- A.
Khử độc cho đất.
- B.
Rửa bớt lượng phèn.
- C.
Nâng cao độ phì nhiêu của đất.
- D.
Giảm độc hại của ion Al3+.
Câu 22
Mã câu hỏi: 110265
Kích thước một hạt keo đất khoảng:
- A.
Rất nhỏ, ở trạng thái huyền phù.
- B.
Dưới 1 mm.
- C.
1 mm.
- D.
Hơn 1 mm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 110266
Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm:
- A.
5 nguyên lí cơ bản
- B.
2 nguyên lí cơ bản.
- C.
4 nguyên lí cơ bản.
- D.
3 nguyên lí cơ bản.
Câu 24
Mã câu hỏi: 110267
Đất xám bạc màu được hình thành ở:
- A.
Tây Nguyên.
- B.
Giáp ranh đồng bằng và trung du.
- C.
Sa mạc.
- D.
Đồng bằng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 110268
Chất nào là chất khoáng vi lượng?
- A.
Zn, Cu
- B.
Fe, Ca
- C.
Co, Na
- D.
P, Cl
Câu 26
Mã câu hỏi: 110269
Vi khuẩn dùng để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, là vi khuẩn :
- A.
Ecoli
- B.
có nhân đa diện
- C.
Lactic
- D.
có tinh thể protein độc
Câu 27
Mã câu hỏi: 110270
Virút dùng để sản xuất chế phẩm virút trừ sâu, là virút :
- A.
Lactic
- B.
có nhân đa diện
- C.
Ecoli
- D.
có tinh thể protein độc
Câu 28
Mã câu hỏi: 110271
Khi sâu bọ nhiễm phải chế phẩm vi khuẩn trừ sâu thì sâu bọ sẽ chết sau bao lâu ?
- A.
2 - 4 ngày
- B.
24 ngày
- C.
2 - 4 giờ
- D.
24 giờ
Câu 29
Mã câu hỏi: 110272
Mục đích của lai giống là:
- A.
lấy sản phẩm
- B.
tạo ưu thế lai, tạo ra giống mới
- C.
tăng số lượng của giống đó
- D.
duy trì, củng cố chất lượng giống
Câu 30
Mã câu hỏi: 110273
Vitamin nào tham gia vào quá trình chống lão hóa ?
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *