Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 Địa 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Mỹ Phước

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (19 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 14860

Tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 14861

Trái Đất có dạng hình gì? 

  • A. Hình tròn
  • B. Hình elip
  • C. Hình cầu 
  • D. Hình vuông
Câu 3
Mã câu hỏi: 14862

Đường kinh tuyến là 

  • A. đường chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu
  • B. đường chạy dọc bề mặt quả Địa Cầu
  • C. đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu
  • D. đường vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu
Câu 4
Mã câu hỏi: 14863

Đường vĩ tuyến là 

  • A. những vòng tròn lớn nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
  • B. những vòng tròn nhỏ nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
  • C. những vòng tròn nằm ngang chính giữa bề mặt quả Địa Cầu 
  • D. những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến và nhỏ dần về phía hai cực
Câu 5
Mã câu hỏi: 14864

Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu diện tích ? 

  • A.  Vùng trồng cây công nghiệp
  • B. Đường ô tô
  • C. Nhà máy thủy điện 
  • D. Trường học
Câu 6
Mã câu hỏi: 14865

Đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu điểm? 

  • A. Vùng trồng cây công nghiệp
  • B. Đường sắt
  • C. Nhà máy thủy điện 
  • D. Ranh giới tỉnh
Câu 7
Mã câu hỏi: 14866

Cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong có các lớp 

  • A. vỏ Trái Đất, lớp trung gian, lớp lõi
  • B. lớp lõi, lớp trung gian, vỏ Trái Đất
  • C. vỏ Trái Đất, lớp lõi, lớp trung gian 
  • D. lớp trung gian, lớp lõi, võ Trái Đất
Câu 8
Mã câu hỏi: 14867

 Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là 

  • A. từ 5 - 70 km
  • B. từ 70 - 100 km
  • C. gần 3000 km    
  • D. trên 3000 km
Câu 9
Mã câu hỏi: 14868

Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu có 

  • A. 360 kinh tuyến
  • B. 306 kinh tuyến
  • C. 180 kinh tuyến
  • D. 181 kinh tuyến
Câu 10
Mã câu hỏi: 14869

Tỉ lệ bản đồ cho ta biết 

  • A. phương hướng của bản đồ
  • B. khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu  trên thực địa
  • C. bản đồ có nội dung như thế nào 
  • D. có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
Câu 11
Mã câu hỏi: 14870

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết trên bản đồ như thế nào?c

  • A. Rất thấp
  • B. Thấp
  • C. Rất cao 
  • D. Cao
Câu 12
Mã câu hỏi: 14871

Trên bản đồ, các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng 

  • A. dốc
  • B. thoải
  • C. cao 
  • D. thấp
Câu 13
Mã câu hỏi: 14872

Đường đồng mức là 

  • A. những đường thể hiện độ cao của một điểm
  • B. những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
  • C. những đường nối những điểm có cùng độ cao 
  • D. những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
Câu 14
Mã câu hỏi: 14873

Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là  

  • A. 365 ngày
  • B. 365 ngày 3 giờ
  • C. 365 ngày 6 giờ 
  • D. 365 ngày 9 giờ
Câu 15
Mã câu hỏi: 14874

Quanh năm lúc nào cũng có ngày đêm dài ngắn như nhau là ở địa điểm nào?  

  • A.  Xích đạo
  • B. Chí tuyến Bắc
  • C. Chí tuyến Nam 
  • D. Hai cực
Câu 16
Mã câu hỏi: 14875

Vỏ Trái Đất có trạng thái 

  • A. từ quánh dẻo đến lỏng
  • B. lỏng ở ngoài rắn ở trong
  • C. rắn chắc 
  • D. rắn ở ngoài lỏng ở trong
Câu 17
Mã câu hỏi: 14876

Dựa vào hình vẽ dưới đây, hãy xác định các phương hướng còn lại trên bản đồ 

Câu 18
Mã câu hỏi: 14877

Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra các hệ quả gì ?

Câu 19
Mã câu hỏi: 14878

So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ