Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A.
Thực hiện gộp nhóm
B.
Liên kết giữa các bảng
C.
Nhập các điều kiện vào lưới QBE
D.
Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
Câu 3
Mã câu hỏi: 138788
Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A.
Mô hình cơ sỡ quan hệ
B.
Mô hình hướng đối tượng
C.
Mô hình phân cấp
D.
Mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 4
Mã câu hỏi: 138789
Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:
A.
Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
B.
Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
C.
đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
D.
Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Câu 5
Mã câu hỏi: 138790
Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A.
Hàng
B.
Cột
C.
Bảng
D.
Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 6
Mã câu hỏi: 138791
Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
A.
Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
B.
Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
C.
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
D.
Tất cả các câu còn lại đúng
Câu 7
Mã câu hỏi: 138792
Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:
A.
Báo cáo
B.
Mẫu hỏi
C.
Biểu mẫu
D.
Bảng
Câu 8
Mã câu hỏi: 138793
Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A.
Cột
B.
Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
C.
Bảng
D.
Hàng
Câu 9
Mã câu hỏi: 138794
Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A.
Phần mềm Microsoft Access
B.
Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C.
Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
D.
Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 10
Mã câu hỏi: 138795
Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A.
Queries
B.
Forms
C.
Reports
D.
Tables
Câu 11
Mã câu hỏi: 138796
Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 12
Mã câu hỏi: 138797
Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:
A.
Tạo ra một hay nhiều bảng
B.
Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
C.
Tạo ra một hay nhiều báo cáo
D.
Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
Câu 13
Mã câu hỏi: 138798
Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A.
Nhập dữ liệu ban đầu
B.
Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C.
Tạo cấu trúc bảng
D.
Chọn khoá chính
Câu 14
Mã câu hỏi: 138799
Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A.
Báo cáo
B.
Bảng
C.
Mẫu hỏi
D.
Biểu mẫu
Câu 15
Mã câu hỏi: 138800
Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A.
Một biểu mẫu
B.
Một báo cáo
C.
Một mẫu hỏi
D.
Một bảng
Câu 16
Mã câu hỏi: 138801
Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A.
Trang dữ liệu và mẫu hỏi
B.
Mẫu hỏi
C.
Trang dữ liệu và thiết kế
D.
Mẫu hỏi và thiết kế
Câu 17
Mã câu hỏi: 138802
Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:
A.
Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu
B.
Sử dụng mẫu hỏi
C.
A và B đều đúng
D.
A và B đều sai
Câu 18
Mã câu hỏi: 138803
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A.
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
B.
Các ràng buộc dữ liệu
C.
Cấu trúc dữ liệu
D.
Tất cả câu trên
Câu 19
Mã câu hỏi: 138804
Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
A.
Không thể sửa lại cấu trúc
B.
Phải nhập dữ liệu ngay
C.
Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi
D.
Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
Câu 20
Mã câu hỏi: 138805
Xoá bản ghi là:
A.
Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
B.
Xoá một hoặc một số bộ của bảng
C.
Xoá một hoặc một số quan hệ
D.
Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
Câu 21
Mã câu hỏi: 138806
Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A.
Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
B.
Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
C.
Người dùng tự thiết kế
D.
Tất cả các trên đều sai
Câu 22
Mã câu hỏi: 138807
Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A.
Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
B.
Nhập dữ liệu ban đầu
C.
Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
D.
Thêm bản ghi
Câu 23
Mã câu hỏi: 138808
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A.
In dữ liệu
B.
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
C.
Cập nhật dữ liệu
D.
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Câu 24
Mã câu hỏi: 138809
Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A.
Trả lời
B.
Mẫu hỏi
C.
Liệt kê
D.
Câu hỏi
Câu 25
Mã câu hỏi: 138810
Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?
A.
Bảng
B.
Báo cáo
C.
Mẫu hỏi, báo cáo
D.
Bảng, biểu mẫu
Câu 26
Mã câu hỏi: 138811
Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A.
Forms
B.
Reports
C.
Tables
D.
Queries
Câu 27
Mã câu hỏi: 138812
Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
A.
Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
B.
Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
C.
Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?
D.
Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
Câu 28
Mã câu hỏi: 138813
Chỉnh sửa dữ liệu là:
A.
Xoá một số thuộc tính
B.
Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C.
Xoá một số quan hệ
D.
Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
Câu 29
Mã câu hỏi: 138814
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A.
Hàng (Record)
B.
Bảng (Table)
C.
Báo cáo (Report)
D.
Cột (Field)
Câu 30
Mã câu hỏi: 138815
Cho các thao tác sau:
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A.
B1-B3-B4-B2
B.
B2-B1-B2-B4
C.
B1-B2-B3-B4
D.
B1-B3-B2-B4
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *