Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Khuyến

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 117073

Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất \({n_1}\) sang môi trường có chiết suất \({n_2}\) thì công thức của định luật khúc xạ ánh sáng

  • A. \(n\sin i = \sin r\)
  • B. \({n_1}\sin i = {n_2}\sin r\)
  • C. \(\sin i = n\sin r\)
  • D. \({n_1}\cos i = {n_2}\sin r\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 117074

Lực nào sau đây không phải lực từ?

  • A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam
  • B. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
  • C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
  • D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu 3
Mã câu hỏi: 117075

Công thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn chiều dài \({\rm{l}}\) mang dòng điện đặt trong từ trường đều là:

  • A. \(F = Ev{\rm{l}}sin\alpha \)
  • B. \(F = qvBsin\alpha \)
  • C. \(F = Bv{\rm{l}}sin\alpha \)
  • D. \(F = BI{\rm{l}}sin\alpha \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 117076

Chọn phát biểu sai về dòng điện trong kim loại.

  • A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.
  • B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.
  • C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.
  • D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.
Câu 5
Mã câu hỏi: 117077

Cho mạch điện gồm nguồn điện có \(E = 24\,\,V;\,\,r = 2\,\,\Omega \), mạch ngoài gồm điện trở \(R = 13\,\,\Omega \) mắc nối tiếp với một ampe kế có \({R_A} = 1\,\,\Omega \). Số chỉ của ampe kế là

  • A. \(1\,\,A\)          
  • B. \(1,5\,\,A\)
  • C. \(2\,\,A\)            
  • D. \(0,5\,\,A\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 117078

Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường

  • A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
  • B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
  • C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
  • D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
Câu 7
Mã câu hỏi: 117079

Một nguồn điện được mắc với điện trở \(4,8\,\,\left( \Omega  \right)\) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là \(12\,\,\left( V \right)\). Cường độ dòng điện trong mạch là

  • A. \(I = 120\,\,\left( A \right)\)     
  • B. \(I = 12\,\,\left( A \right)\)
  • C. \(I = 2,5\,\,\left( A \right)\)     
  • D. \(I = 25\,\,\left( A \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 117080

Một mạch kín \(C\) có diện tích \(S\) đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ \(B\) sao cho vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc \(\alpha \). Công thức tính từ thông qua mạch kín \(C\) là

  • A. \(\Phi  = BS\sin \alpha \)
  • B. \(\Phi  = BS\cos \alpha \)
  • C. \(\Phi  = Bv\cos \alpha \)
  • D. \(\Phi  = ES\cos \alpha \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 117081

Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng \(2\) lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích

  • A. tăng \(4\) lần.
  • B. tăng \(2\) lần.
  • C. không đổi.
  • D. giảm \(2\) lần.
Câu 10
Mã câu hỏi: 117082

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ \(I\) chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ \(B\) do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn \(r\) được tính bởi công thức:

  • A. \(B = {2.10^7}\frac{I}{r}\)
  • B. \(B = {2.10^7}\frac{r}{I}\)
  • C. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{r}{I}\)
  • D. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{r}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 117083

Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động \(E\), điện trở trong \(r\) và mạch ngoài có điện trở \(R\). Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện \(I\) chạy trong mạch?

  • A. \(I = \frac{E}{R}\)        
  • B. \(I = \frac{E}{r}\)
  • C. \(I = \frac{E}{{R + r}}\)   
  • D. \(I = E + \frac{r}{R}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 117084

Từ thông qua một diện tích \(S\) không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

  • A. độ lớn cảm ứng từ
  • B. diện tích đang xét
  • C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
  • D. nhiệt độ môi trường
Câu 13
Mã câu hỏi: 117085

Theo định luật Lenxơ, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín xác định theo công thức:

  • A. \({e_c} = \frac{{\Delta S}}{{\Delta t}}\)     
  • B. \({e_c} = N\frac{{\Delta S}}{{\Delta t}}\)
  • C. \({e_c} =  - \frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}\)     
  • D. \({e_c} = \frac{{\Delta Q}}{{\Delta t}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 117086

Một dòng điện có cường độ là \(I\) chạy qua một điện trở \(R\) trong khoảng thời gian là \(t\). Công của dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây

  • A. \(A = {I^2}Rt\)      
  • B. \(A = \frac{{UI}}{t}\)
  • C. \(A = \frac{{{I^2}R}}{t}\)      
  • D. \(A = U{I^2}t\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 117087

Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?

  • A. phanh điện tử
  • B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
  • C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
  • D. đèn hình TV.
Câu 16
Mã câu hỏi: 117088

Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn \(2\) lần và cường độ dòng điện tăng \(2\) lần thì độ lớn cảm ứng từ

  • A. tăng \(2\) lần.
  • B. không đổi.
  • C. tăng \(4\) lần.
  • D. giảm \(4\) lần.
Câu 17
Mã câu hỏi: 117089

Công thức của định luật Culông là

  • A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\) 
  • B. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
  • C. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{k.{r^2}}}\) 
  • D. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 117090

Một đoạn dây dẫn dài \(1,5\,\,m\) mang dòng điện \(10\,\,A\), đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ \(1,2\,\,T\). Nó chịu một lực từ tác dụng là

  • A. \(18\,\,N\)      
  • B. \(1,8\,\,N\)
  • C. \(1800\,\,N\)       
  • D. \(0\,\,N\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 117091

Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là \({n_1}\), của thuỷ tinh là \({n_2}\). Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:

  • A. \({n_{21}} = {n_1} - {n_2}\)
  • B. \({n_{21}} = {n_2} - {n_1}\)
  • C. \({n_{21}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
  • D. \({n_{21}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 117092

Công thức tính lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích chuyển động vào điện trường theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ

  • A. \({f_L} = BI{\rm{l}}\sin \alpha \)
  • B. \({f_L} = Bv{\rm{l}}\sin \alpha \)
  • C. \({f_L} = Ev{\rm{l}}\sin \alpha \)
  • D. \({f_L} = qvB\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 117093

Lực tương tác giữa hai điện tích \({q_1} = {q_2} =  - {6.10^{ - 9}}\,\,C\) khi đặt cách nhau \(10\,\,cm\) trong không khí là

  • A. \(32,{4.10^{ - 10}}\,\,N\)    
  • B. \(32,{4.10^{ - 6}}\,\,N\)
  • C. \(8,{1.10^{ - 10}}\,\,N\)       
  • D. \(8,{1.10^{ - 6}}\,\,N\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 117094

Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:

  • A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
  • B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
  • C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
  • D. các ion và electron trong điện trường
Câu 23
Mã câu hỏi: 117095

Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

  • A. Nhôm và hợp chất của nhôm.
  • B. Sắt và hợp chất của sắt.
  • C. Niken và hợp chất của niken.
  • D. Côban và hợp chất của côban.
Câu 24
Mã câu hỏi: 117096

Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên bốn lần thì lực tương tác giữa chúng?

  • A. giảm đi bốn lần.
  • B. giảm đi một nửa.
  • C. không thay đổi.
  • D. tăng lên gấp đôi.
Câu 25
Mã câu hỏi: 117097

Một khung dây dẫn hình vuông cạnh \(20\,\,cm\) nằm trong từ trường đều độ lớn \(B = 1,2\,\,T\) sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

  • A. \(0,048\,\,Wb\).  
  • B. \(24\,\,Wb\).
  • C. \(480\,\,Wb\).    
  • D. \(0\,\,Wb\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 117098

Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất \(n = \sqrt 2 \) đến mặt phân cách với không khí, điều kiện góc tới \(i\) để có phản xạ toàn phần là:

  • A. \(i \ge {30^0}\).       
  • B. \(i \ge {40^0}\).
  • C. \(i \ge {35^0}\).     
  • D. \(i \ge {45^0}\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 117099

Một điện tích có độ lớn \(10\,\,\mu C\) bay với vận tốc \({10^5}\,\,m/s\) vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng \(1\,\,T\). Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là

  • A. \(1\,\,N\).       
  • B. \({10^4}\,\,N\).
  • C. \(0,1\,\,N\).       
  • D. \(0\,\,N\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 117100

Theo định luật khúc xạ khi góc tới khác \(0\) thì

  • A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
  • B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
  • C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
  • D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 29
Mã câu hỏi: 117101

Hai điện tích \({q_1} = 8\,\,\mu C\) và \({q_2} =  - 2\,\,\mu C\) có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích \({q_1}\) chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo \(4\,\,cm\). Điện tích \({q_2}\) chuyển động

  • A. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính \(16\,\,cm\).
  • B. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính \(16\,\,cm\).
  • C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính \(8\,\,cm\).
  • D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính \(8\,\,cm\).
Câu 30
Mã câu hỏi: 117102

Một bình điện phân với cực dương làm bằng đồng đựng dung dịch \(CuS{O_4}\). Trong khoảng thời gian \(16\) phút \(5\) giây, dòng điện chạy qua bình điện phân là \(0,05\,\,A\). Biết rằng khối lượng mol nguyên tử của đồng \(A = 64\,\,g/mol\), hóa trị của đồng \(n = 2\). Khối lượng đồng sinh ra sau thời gian điện phân trên là:

  • A. \(2,{653.10^{ - 4}}\,\,g\) .     
  • B. \(0,160\,\,g\).
  • C. \(0,016\,\,g\).        
  • D. \(0,032\,\,g\).
Câu 31
Mã câu hỏi: 117103

Treo đoạn dây dẫn \(MN\) có chiều dài \({\rm{l}}\), khối lượng của một đơn vị chiều dài là \(D = 0,04\,\,kg/m\) bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn \(B = 0,04\,\,T\). Xác định chiều và độ lớn của \(I\) để lực căng dây bằng \(0\)?

  • A. Chiều từ \(M\) đến \(N\), độ lớn \(I = 10\,\,A\).
  • B. Chiều từ \(N\) đến \(M\), độ lớn \(I = 15\,\,A\).
  • C. Chiều từ \(M\) đến \(N\), độ lớn \(I = 15\,\,A\).
  • D. Chiều từ \(N\) đến \(M\), độ lớn \(I = 10\,\,A\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 117104

Một đoạn dây đồng \(DC\) dài \(20\,\,cm\), nặng \(12\,\,g\) được treo ở hai đầu bằng sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây \(DC\) nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B = 0,2\,\,T\), hướng thẳng đứng lên trên. Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là \(0,075\,\,N\). Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Để dây không bị đứt thì dòng điện qua dây \(DC\) lớn nhất bằng

  • A. \(1,88\,\,A\).       
  • B. \(1,66\,\,A\).
  • C. \(2,36\,\,A\).        
  • D. \(2,25\,\,A\).
Câu 33
Mã câu hỏi: 117105

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới \({60^0}\), tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là \(r\). Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng sắc này lần lượt là \(1\) và \(1,333\). Giá trị của \(r\) là

  • A. \(37,{97^0}\).       
  • B. \(22,{03^0}\).
  • C. \(19,{48^0}\).          
  • D. \(40,{52^0}\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 117106

Một ống hình trụ dài \(0,5\,\,m\), đường kính \(16\,\,cm\). Một dây dẫn dài \(10\,\,m\), được quấn quanh ống dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là \(100\,\,A\). Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn

  • A. \(2,{5.10^{ - 3}}\,\,T\).  
  • B. \({5.10^{ - 3}}\,\,T\).
  • C. \(7,{5.10^{ - 3}}\,\,T\).  
  • D. \({2.10^{ - 3}}\,\,T\).
Câu 35
Mã câu hỏi: 117107

Hai điện tích \({q_1} = 10\,\,\mu C\) và điện tích \({q_2}\) bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lorenxơ tác dụng lần lượt lên \({q_1}\) và \({q_2}\) là \({2.10^{ - 8}}\,\,N\) và \({5.10^{ - 8}}\,\,N\) . Độ lớn của điện tích \({q_2}\) là

  • A. \(10\,\,\mu C\).    
  • B. \(2,5\,\,\mu C\).
  • C. \(25\,\,\mu C\).            
  • D. \(4\,\,\mu C\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 117108

Một khung dây hình vuông có cạnh dài \(4\,\,cm\), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B = {4.10^{ - 5}}\,\,T\), mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc \({60^0}\). Từ thông qua mặt phẳng khung dây có độ lớn là

  • A. \(11,{1.10^{ - 6}}\,\,Wb\).
  • B. \(6,{4.10^{ - 8}}\,\,Wb\).
  • C. \(5,{54.10^{ - 8}}\,\,Wb\).
  • D. \(3,{2.10^{ - 6}}\,\,Wb\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 117109

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. B và C
Câu 38
Mã câu hỏi: 117110

Một cuộn dây dẫn hình vuông có \(100\) vòng dây, cạnh \(a = 10\,\,cm\), đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian \(0,05\,\,s\), cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ \(0\) đến \(0,5\,\,T\). Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây

  • A. \(10\,\,\left( V \right)\).    
  • B. \(70,1\,\,\left( V \right)\).
  • C. \(1,5\,\,\left( V \right)\).   
  • D. \(0,15\,\,\left( V \right)\).
Câu 39
Mã câu hỏi: 117111

Một đoạn dây dẫn dài \({\rm{l}} = 0,5\,\,m\) đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) một góc \(\alpha  = {45^0}\). Biết cảm ứng từ \(B = {2.10^{ - 3}}\,\,T\) và dây dẫn chịu lực từ \(F = {4.10^{ - 2}}\,\,N\). Cường độ dòng điện trong dây dẫn là

  • A. \(40\,\,A\).         
  • B. \(40\sqrt 2 \,\,A\).
  • C. \(80\,\,A\).          
  • D. \(80\sqrt 2 \,\,A\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 117112

Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính \(3,14\,\,cm\) được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ \(2\,\,A\) chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là

  • A. \({4.10^{ - 5}}\,\,T\).   
  • B. \({2.10^{ - 5}}\,\,T\).
  • C. \({10^{ - 5}}\,\,T\).   
  • D. \({8.10^{ - 5}}\,\,T\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ