Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Vạn Kim

15/04/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 53882

Thực hiện tìm hai số biết tổng bằng hai lần hiệu của chúng và số lớn nhiều hơn hai lần số nhỏ 6 đơn vị.

  • A. 17 và 7.
  • B. 18 và 6.
  • C. 19 và 5. 
  • D. 20 và 4. 
Câu 2
Mã câu hỏi: 53883

Thực hiện tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

  • A. 22 và 12 
  • B. 20 và 14 
  • C. 21 và 13 
  • D. 23 và 9 
Câu 3
Mã câu hỏi: 53884

Tìm hai số tự nhiên có tổng là 1215 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được 3 và dư 15.

  • A. 900 và 315.
  • B. 915 và 300. 
  • C. 905 và 310. 
  • D. 910 và 305. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 53885

Hãy giải phương trình sau đây: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\) 

  • A. x = 0
  • B. x = 3
  • C. x = 0; x = 3
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 5
Mã câu hỏi: 53886

Giải phương trình cho sau: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\) 

  • A. x = 0
  • B. \(x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 
  • C. Phương trình vô nghiệm
  • D. \(x = 0;x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 53887

Cho biết nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x+10=0\) là?

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm 
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 53888

Tìm nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-10 x+2=0\)

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm 
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 53889

Cho biết nghiệm của phương trình \(x^{2}+13 x+42=0\). 

  • A. Vô nghiệm 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\) 
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 53890

Nghiệm của phương trình sau đây \(9 x^{4}+6 x^{2}+1=0\) là?

  • A. Vô nghiệm 
  • B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}\)
  • C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}\)
  • D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 53891

Nghiệm của phương trình sau đây \(x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0\) là?

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.\)  
  • C. Vô nghiệm 
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 53892

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4) làm nghiệm

  • A. x−2y=0
  • B. 2x+y=0
  • C. x−y=2
  • D. x+2y+1=0
Câu 12
Mã câu hỏi: 53893

Cho phương trình ax + by = c với a \( \ne \) 0;b \( \ne \) 0. Chọn câu đúng nhất. 

  • A. Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
  • B. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
  • C. Tập nghiệm của phương trình là \( S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}\) 
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 53894

Cho biết phương trình ax + by = c với a # 0, b # 0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\) 
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\) 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 53895

Điều kiện xác định của biểu thức sau \(\sqrt {x - 8}\) là 

  • A. x > 8
  • B. \(x \ge 8\) 
  • C. x < 8
  • D. \(x \le 8\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 53896

Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

  • A. y = 2x - 5
  • B. y = 2x + 5
  • C. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\) 
  • D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 53897

Cho biết tam giácABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn \(\widehat {PBC} + \widehat {PCA} = \widehat {PBC} + \widehat {PCB}\) Xét các khẳng định sau: I. P nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) II.  I nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\). Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai khẳng định đều sai
  • B. Cả hai khẳng định đều đúng 
  • C. Chỉ có I đúng và II sai 
  • D. Chỉ có I sai và II đúng 
Câu 17
Mã câu hỏi: 53898

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Cho biết quỹ tích các điểm I là:

  • A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
  • B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2 
  • C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan \(a = \frac{1}{2}\) 
  • D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB 
Câu 18
Mã câu hỏi: 53899

Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M thuộc OA (M # O,A). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với (O) (E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Gọi H là giao điểm của AC và d,  F là giao điểm của EH và đường tròn (O). Hãy chọn khẳng định sai? 

  • A. Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
  • B. NE2=NNB
  • C. \(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
  • D. \(\widehat {NFO} =90^0\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 53900

Cho biết nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc  \(\widehat {OGH}\) có số đo là:

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200
Câu 20
Mã câu hỏi: 53901

Cho biết tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và \(\widehat A = \partial (0 < \partial < {90^ \circ })\) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D. Số đo góc \(\widehat {BDM}\) là:

  • A. \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
  • B. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
  • C. \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
  • D. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 53902

Giải hệ phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{6}{x} - \dfrac{4}{y} = - 4\\\dfrac{3}{x} + \dfrac{8}{y} = 3\end{array} \right.\)

  • A. (3;-2)
  • B. (-3;-2)
  • C. (3;2)
  • D. (3;2)
Câu 22
Mã câu hỏi: 53903

Cho hệ phương trình sau đây \(\left\{ \begin{array}{l} 3{\rm{x}} + 4y = 14\\ 3{\rm{x}} + 8y = 22 \end{array} \right.\). Tính \(x^2 + y^2\)  

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 17
Câu 23
Mã câu hỏi: 53904

Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm là A(2; 0) và B (-1; 3)?

  • A. a = 1; b = -2
  • B. a = -1; b = 2
  • C. a = 1; b = 2
  • D. a = -1; b = -2
Câu 24
Mã câu hỏi: 53905

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 3(x + y) - 2(x - y) = 7\\ 10(x + y) + (x - y) = 31 \end{array} \right.\) 

  • A. ( -2; 1)
  • B. (3; -1)
  • C. (0; 2)
  • D. (2; 1)
Câu 25
Mã câu hỏi: 53906

Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Cho biết  khoảng cách giữa A và B?

  • A. 2400 km
  • B. 24 km
  • C. 240 km
  • D. 240 m 
Câu 26
Mã câu hỏi: 53907

Giải phương trình sau đây: \(0,4{x^2} + 1 = 0\) 

  • A. x = 5
  • B. x = -2
  • C. x = 2 
  • D. Phương trình vô nghiệm 
Câu 27
Mã câu hỏi: 53908
  • A. x = 2; x =  - 2
  • B. x = 3; x =  - 3
  • C. x = 4; x =  - 4
  • D. x = 5; x =  - 5 
Câu 28
Mã câu hỏi: 53909

Hãy giải phương trình sau: \({x^2} - 8 = 0\)  

  • A. \(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
  • B. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \) 
  • C. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) 
  • D. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 53910

Nghiệm của phương trình sau \(4 x^{2}-5 x+7=0\) là? 

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
  • C. Vô nghiệm 
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 53911

Tìm nghiệm của phương trình: \(5 x^{2}+2 x-7=0\)

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 53912

Cho biết hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến O’. Hãy khoanh vào khẳng định đúng.

  • A. d = R - R'
  • B. d  > R + R'
  • C. R -R' < d < R + R'
  • D. d =R + R'
Câu 32
Mã câu hỏi: 53913

Biết đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC, AB, AC lần lượt ở D, E, F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD, DF lần lượt ở M, N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng 

  • A. EN
  • B. AD 
  • C. Cả A, B  đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai 
Câu 33
Mã câu hỏi: 53914

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

  • A. \(AAC=R.AH\)
  • B. \(AAC=3R.AH\) 
  • C. \(AAC=2R.AH\)
  • D. \(AAC=R^2.AH\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 53915

Cho biết tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có AB = 5cm, AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC) , khi đó R bằng 

  • A.
  • B. 6,5 
  • C. 7
  • D. 7,5 
Câu 35
Mã câu hỏi: 53916

Biết một chuyển động đi từ A đến B với vận tốc 50m/ph rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 45m/ph. Tổng cộng, vật đó đi được quãng đường dài 165 m. Tính thời gian đi trên mỗi đoạn đường AB và BC, biết rằng thời gian vật đi trên đoạn AB ít hơn thời gian vật đi trên đoanh đường BC là 30 giây.

  • A. AB: 1,5 phút BC: 2 phút
  • B. AB: 1,6 phút BC: 2 phút
  • C. AB: 1,7 phút BC: 2 phút
  • D. AB: 1,8 phút BC: 2 phút
Câu 36
Mã câu hỏi: 53917

Nghiệm của phương trình sau đây \(4 x^{2}+20 x+25=0\) là? 

  • A. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}\)
  • B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}\) 
  • C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
  • D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 53918

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là? 

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 53919

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
  • D. Vô nghiệm 
Câu 39
Mã câu hỏi: 53920

Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Hãy tính diện tích đó theo bán kính R. 

  • A. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
  • B. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
  • C. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
  • D. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 53921
  • A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200  dựng trên A
  • B. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính A 
  • C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên A    
  • D. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ