Cho biết: Trong Pascal, câu lệnh nào được viết đúng?
A.
for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);
B.
for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C.
for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D.
for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2
Mã câu hỏi: 51617
Hãy cho biết: Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A.
10 lần
B.
5 lần
C.
1 lần
D.
Không thực hiện.
Câu 3
Mã câu hỏi: 51618
Ta có đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A.
12
B.
22
C.
15
D.
45
Câu 4
Mã câu hỏi: 51619
Hãy cho biết trong Pascal, câu lệnh nào sau đúng?
A.
S:=1;
B.
i:=0; S:=1; While S<10 do write(S); while s<10 do S:=S+i; i:=i+1;
C.
n:=2; while n<5 do write(‘A’);
D.
Cả A và
Câu 5
Mã câu hỏi: 51620
Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50; While n<15 do begin n:=n+5; T:=T - n end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A.
14
B.
15
C.
16
D.
17
Câu 6
Mã câu hỏi: 51621
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 7
Mã câu hỏi: 51622
Hãy cho biết trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào đúng?
A.
Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên
B.
Chỉ số đầu chỉ số cuối
C.
Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real
D.
Cả ba ý trên.
Câu 8
Mã câu hỏi: 51623
Hãy cho biết giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A.
20
B.
18
C.
21
D.
22
Câu 9
Mã câu hỏi: 51624
Cho các lệnh sau, xác định lệnh nào sau đây là đúng?
A.
For i := 100 to 1 do writeln('A');
B.
For i := 1.5 to 10.5 do writeln('A');
C.
For i = 1 to 10 do writeln('A');
D.
For i := 1 to 100 do writeln('A');
Câu 10
Mã câu hỏi: 51625
Xác định: Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng
A.
While i <= 10 do S := S+1/i;
B.
While i <> 1 do S = S+1/i;
C.
While i :<= 10 do S := S+1/i;
D.
While i := 10 do S = S+1/i;
Câu 11
Mã câu hỏi: 51626
Cho biết các khai báo biến mảng sau khai báo biến mảng nào đúng?
A.
Var x: array[1…100] of integer;
B.
Var x: array[1..100] of integer;
C.
Var x: array[1.5..10.5] of integer;
D.
Var x: array[1..100] integer ;
Câu 12
Mã câu hỏi: 51627
Cho biết trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên.
B.
Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối.
C.
Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
D.
Cả ba ý trên.
Câu 13
Mã câu hỏi: 51628
Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Sau khi thực hiện lệnh trên giá trị của biến S và i là:
A.
S=10; i=5
B.
S=5; i= 10
C.
S=15; i= 5
D.
S=15; i=10
Câu 14
Mã câu hỏi: 51629
Cách khai báo mảng nào sau đây chương trình không báo lỗi?
A.
var X : Array [10, 13] of real;
B.
var X : Array [1..100] of integer;
C.
var X : Array [3.4..4.8] of integer;
D.
var X : Array [1…100] of real;
Câu 15
Mã câu hỏi: 51630
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i; Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A.
10
B.
5
C.
6
D.
15
Câu 16
Mã câu hỏi: 51631
Cho đoạn chương trình sau: a := 1; b: = 7; While a<b do a:=a+2; Kết quả cuối cùng a bằng bao nhiêu?
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 17
Mã câu hỏi: 51632
Xác định lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A.
Tăng thêm 1 đơn vị;
B.
+1 hoặc -1;
C.
Giá trị bất kì;
D.
Một giá trị khác 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 51633
Cho biết trong phần mềm GeoGebra công cụ nào dùng để tạo ra trung điểm của đoạn thẳng?
A.
B.
C.
D.
Câu 19
Mã câu hỏi: 51634
Giá trị của các mảng được cho như sau: A[1]:=4; A[2]:=7; A[3]:=1; A[4]:=9; A[5]:=2; Kết quả của T:= A[3]+A[5]+A[2]+10; bằng bao nhiêu?
A.
10
B.
15
C.
20
D.
23
Câu 20
Mã câu hỏi: 51635
Hãy cho biết với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A.
Real
B.
Integer
C.
String
D.
Char
Câu 21
Mã câu hỏi: 51636
Hãy xác định trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào chương trình không báo lỗi?
A.
While i:= 1 do t:=10
B.
While x<=y to Writeln (‘y khong nho hon x’);
C.
While 1:= 1 do Writeln (‘Dung’);
D.
While (n mod i<> 0) do i:= i+ 1;
Câu 22
Mã câu hỏi: 51637
Hãy cho biết câu lệnh viết đúng cú pháp là câu lệnh nào?
A.
While <điều kiện> to <câu lệnh>;
B.
While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C.
While <điều kiện> to <câu lệnh1> do;
D.
While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 23
Mã câu hỏi: 51638
Hãy cho biết cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ?
A.
If (điều kiện) then (câu lệnh)
B.
Var n, i:interger
C.
For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D.
Phải kết hợp cả a, b và c
Câu 24
Mã câu hỏi: 51639
Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc?
A.
Múc từng gáo nước đến đầy bể
B.
Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng
C.
Học cho tới khi thuộc bài
D.
Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 25
Mã câu hỏi: 51640
Chọn đáp án đúng: Vòng lặp while .. do là vòng lặp?
A.
Biết trước số lần lặp
B.
Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
C.
Chưa biết trước số lần lặp
D.
Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10
Câu 26
Mã câu hỏi: 51641
Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘);
A.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C.
Đưa ra 10 dấu cách
D.
Không đưa ra kết quả gì
Câu 27
Mã câu hỏi: 51642
Chọn đáp án đúng: Bạn An ăn sang mỗi ngày?
A.
Lặp với số lần biết trước
B.
Lặp với số lần chưa biết trước
C.
Không có hoạt động lặp
D.
Đáp án khác.
Câu 28
Mã câu hỏi: 51643
Xác định các câu lệnh Pascal sau đây câu lệnh nào là hợp lệ?
A.
for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
B.
for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C.
for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’);
D.
for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 29
Mã câu hỏi: 51644
Cho biết câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ?
A.
In số 20 ra màn hình 4 lần
B.
In số 20 ra màn hình 5 lần
C.
Không thực hiện lệnh Writeln (4*5); D
D.
Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5);
Câu 30
Mã câu hỏi: 51645
Cho biết: While S<=20 do Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là?
A.
S>20
B.
S=20
C.
S<>20
D.
S<20
Câu 31
Mã câu hỏi: 51646
Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?
so:=1;
While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1;
A.
In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
B.
Không phương án nào đúng
C.
In ra các số từ 1 đến 9
D.
In ra các số từ 1 đến 10
Câu 32
Mã câu hỏi: 51647
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần?
A.
s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1;
B.
s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1;
C.
s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1;
D.
s:=0; i:=0; n:=5; While i<=n do Begin If (i mod 2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End;
Câu 33
Mã câu hỏi: 51648
Cho biết: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh?
A.
for i:=1 to n doif ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
B.
for i:=1 to n doif ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/iElse S:= S + 1/i;
C.
for i:=1 to n doif ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
D.
for i:=1 to n doif ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ iElse S:=S-1/i;
Câu 34
Mã câu hỏi: 51649
Cho đoạn mô tả thuật toán pha trà mời khách sau:
+ B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi
+ B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
+ B3: Cho trà vào ấm
+ B4: Rót trà ra chén để mời khách.
A.
B1- B3-B4- B2
B.
B1- B3- B2-B4
C.
B2-B4-B1-B3
D.
B3-B4-B1-B2
Câu 35
Mã câu hỏi: 51650
Hãy cho biết: Em hiểu mô tả thuật toán là gì?
A.
Liệt kê các bước thực hiện công việc.
B.
Liệt kê các cách thực hiện công việc.
C.
Liệt kê một bước thực hiện công việc.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 36
Mã câu hỏi: 51651
Chọn đáp án đúng: Hoàn thành câu: Thuật toán là ...
A.
Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
B.
Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
C.
Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
D.
Tất cả đều sai
Câu 37
Mã câu hỏi: 51652
Chọn đáp án đúng: Xác định bài toán: “ Kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ”
A.
Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố
B.
Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n
C.
Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n
D.
Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố
Câu 38
Mã câu hỏi: 51653
Chọn đáp án đúng: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
X:= 10;
IF (91 mod 3 ) = 0 then X :=X+20;
A.
10
B.
30
C.
2
D.
1
Câu 39
Mã câu hỏi: 51654
Hãy chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau?
A.
If x : = a + b then x : = x + 1;
B.
If a > b then max = a;
C.
If a > b then max : = a else max : = b;
D.
If 5 := 6 then x : = 100;
Câu 40
Mã câu hỏi: 51655
IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5;
Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A.
0
B.
5
C.
8
D.
3
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Tin học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Lai
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *