Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 33119

Hãy cho biết một bảng tính có thể bao gồm?

  • A. 1 trang tính
  • B. 2 trang tính
  • C. 3 trang tính
  • D. Nhiều trang tính
Câu 2
Mã câu hỏi: 33120

Xác định khi mở một bảng tính mới em thường thấy có bao nhiêu trang tính?

  • A. Một trang tính.
  • B. Hai trang tính
  • C. Ba trang tính
  • D. Bốn trang tính
Câu 3
Mã câu hỏi: 33121

Hãy xác định câu nào sau đây đúng?

  • A. Trang tính gồm các cột và các hàng.
  • B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.
  • C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…
  • D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…
Câu 4
Mã câu hỏi: 33122

Chọn đáp án đúng: Giao của hàng và cột gọi là gì?

  • A. Một cột
  • B. Một khối
  • C. Một ô
  • D. Một hàng
Câu 5
Mã câu hỏi: 33123

Chọn đáp án đúng: Khối là gì?

  • A. Các trang tính tạo thành
  • B. Các ô cách nhau
  • C. Một nhóm các ô liền kề nhau
  • D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.
Câu 6
Mã câu hỏi: 33124

Hãy cho biết có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?

  • A. Thanh công cụ
  • B. Thanh công thức
  • C. Thanh bảng chọn
  • D. Hộp tên
Câu 7
Mã câu hỏi: 33125

Hãy cho biết cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là gì?

  • A. Phím chức năng G5
  • B. Phông chữ hiện thời là G5
  • C. Ô ở cột G hàng 5
  • D. Ô ở hàng G cột 5.
Câu 8
Mã câu hỏi: 33126

Xác định cho cụm từ K7 trong hộp tên có nghĩa là?

  • A. ở hàng K cột 7
  • B. Phông chữ hiện thời là K7
  • C. ở hàng 7 cột K.
  • D. Ô ở cột K hàng 7
Câu 9
Mã câu hỏi: 33127

Em hãy cho biết hộp tên cho biết điều gì?

  • A. Nội dung của ô đang được chọn
  • B. Địa chỉ của ô đang được chọn
  • C. Công thức của ô đang được chọn
  • D. Dữ liệu của ô đang được chọn.
Câu 10
Mã câu hỏi: 33128

Chọn đáp án đúng: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là?

  • A. C2: E4
  • B. C2 : E5
  • C. D2 : E5
  • D. C3 : E5.
Câu 11
Mã câu hỏi: 33129

Cho biết giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: 

  • A. =(E4+B2)*C2
  • B. (E4+B2)*C2
  • C. =C2(E4+B2).
  • D. (E4+B2)C2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 33130

Hãy cho biết: Trong một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

  • A. 10
  • B. 100
  • C. 200
  • D. 120
Câu 13
Mã câu hỏi: 33131

Hãy chọn đáp án đúng: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

  • A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
  • B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
  • C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
  • D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 14
Mã câu hỏi: 33132

Hãy cho biết: Hàm AVERAGE là hàm dùng để?

  • A. Tính tổng.
  • B. Tìm số nhỏ nhất
  • C. Tìm số trung bình cộng.
  • D. Tìm số lớn nhất.
Câu 15
Mã câu hỏi: 33133

Chọn đáp án đúng: Hàm SUM là hàm dùng để làm gì?

  • A. Tính tổng.
  • B. Tìm số nhỏ nhất
  • C. Tìm số trung bình cộng
  • D. Tìm số lớn nhất.
Câu 16
Mã câu hỏi: 33134

Chọn đáp án đúng: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 là bao nhiêu?

  • A. 96
  • B. 89
  • C. 95
  • D. Đáp án khác
Câu 17
Mã câu hỏi: 33135

Đâu là kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

  • A. 23
  • B. 21
  • C. 20
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 33136

Chọn đáp án đúng: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 5
  • D. 34
Câu 19
Mã câu hỏi: 33137

Xác định giá trị: Kết quả của hàm sau : =MIN(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

  • A. 2
  • B. 34
  • C. 10
  • D. 8
Câu 20
Mã câu hỏi: 33138

Cho biết: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

  • A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 1.
  • B. =MAX(A1:A5, 35) cho kết quả là 27
  • C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
  • D. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 10.
Câu 21
Mã câu hỏi: 33139

Hãy cho biết: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là bao nhiêu?

  • A. 21
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 33140

Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng

  • A. =Sum ( A1+B1+C1)
  • B. =Average(A1,B1,C1)/3
  • C. =Average (A1,B1,C1)
  • D. =Average (A1,B1,C1)
Câu 23
Mã câu hỏi: 33141

Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức nào là đúng?

  • A. =Average(A1:A4)
  • B. =Average(A1:A4)/6
  • C. Average(A1:A4)/4
  • D. Average(A1,A2,A3,A4).
Câu 24
Mã câu hỏi: 33142

Như thế nào là sắp xếp dữ liệu? Chọn đáp án đúng.

  • A. chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
  • B. chỉ sắp xếp các hàng theo thứ tự tăng dần
  • C. chọn lệnh AutoFilter
  • D. hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Câu 25
Mã câu hỏi: 33143

Cho biết các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh nào?

  • A. tiêu đề
  • B. Công thức
  • C. Công cụ
  • D. Bảng chọn
Câu 26
Mã câu hỏi: 33144

Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh

  • A. Page Break Preview
  • B. Print Preview
  • C. Print
  • D. Page Setup
Câu 27
Mã câu hỏi: 33145

Chọn đáp án đúng: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 28
Mã câu hỏi: 33146

Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần thì ta sẽ dùng nút lệnh nào sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 29
Mã câu hỏi: 33147

Cho biết khi cần đặt lề phải của bảng tính ta chọn?

  • A. Top
  • B. Bottom
  • C. Left
  • D. Right
Câu 30
Mã câu hỏi: 33148

Quan sát các nút lệnh sau và cho biết: Để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng nút lệnh?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 31
Mã câu hỏi: 33149

Khi cần tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh nào sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 32
Mã câu hỏi: 33150

Chọn đáp án đúng: Cho biết định dạng là gì?

  • A. không làm thay đổi nội dung của các ô tính
  • B. làm thay đổi nội dung của các ô tính
  • C. chỉ cần thay đổi phông chữ
  • D. chỉ cần thay đổi cỡ chữ
Câu 33
Mã câu hỏi: 33151

Em hãy cho biết khi muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn?

  • A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK
  • B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK
  • C. Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
  • D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
Câu 34
Mã câu hỏi: 33152

Xác định phương án đúng: Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh:

  • A. (Print Preview)
  • B. (Permissiont)
  • C. (Print)
  • D. (New)
Câu 35
Mã câu hỏi: 33153

Xác định nút lệnh Fill Color dùng để làm gì?

  • A. Tô màu chữ 
  • B. Kẻ đường biên trong ô tính
  • C. Tô màu đường viền 
  • D. Tô màu nền
Câu 36
Mã câu hỏi: 33154

Hãy cho biết khi muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh

  • A. (New)
  • B. (Print Preview)
  • C. (Print)
  • D. (Permissiont)
Câu 37
Mã câu hỏi: 33155

Chọn đáp án đúng: Để định dạng kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh nào?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 38
Mã câu hỏi: 33156

Chọn đáp án đúng: Cho biết trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang? 

  • A. View / Page Break Preview 
  • B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
  • C. File / Page setup / Margins 
  • D.  File / Print / Margins
Câu 39
Mã câu hỏi: 33157

Cho biết đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? 

  • A. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
  • B. View / Page Break Preview 
  • C. File / Page setup / Page
  • D. File / Page setup / Margins 
Câu 40
Mã câu hỏi: 33158

Khi muốn đặt lề giấy in ta cần thực hiện thao tác nào?

  • A.  View / Page Break Preview 
  • B. File / Page Setup / Page
  • C. File / Print
  • D. Page Layout/ Page Setup / Margins 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ