Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 122811

Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 10
Câu 2
Mã câu hỏi: 122812

Cho propin qua nước có HgSO4 ở 80oC tạo ra sản phẩm là

  • A. CH3–C(OH)=CH2.
  • B. CH3–C(=O)–CH3.
  • C. CH3–CH2–CHO.       
  • D. Sản phẩm khác.
Câu 3
Mã câu hỏi: 122813

Chọn phát biểu đúng

  • A. Cấu tạo hóa học là số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
  • B. Cấu tạo hóa học là các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  • C. Cấu tạo hóa học là thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  • D. Cấu tạo hóa học là bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 4
Mã câu hỏi: 122814

Ứng dụng nào sau đây không phải của anken ?

  • A. Dùng để sản xuất rượu, các dẫn xuất halogen và các chất khác.
  • B. Nguyên liệu trùng hợp polime: PE, PVC,…
  • C. Kích thích quả mau chín.
  • D. Nguyên liệu sản xuất vật liệu silicat.
Câu 5
Mã câu hỏi: 122815

Số đồng phân cấu tạo (mạch hở) có công thức phân tử C5H8 là

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 6
Mã câu hỏi: 122816

Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu đ­ược sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là

  • A. CH3CHBrCH(CH3)2.   
  • B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
  • C. CH3CH2CBr(CH3)2
  • D. CH3CH(CH3)CH2Br.
Câu 7
Mã câu hỏi: 122817

Công thức phân tử tổng quát của ankin là

  • A. CnH2n-2 (n ≥ 3).
  • B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
  • C. CnH2n-6 (n ≥ 4).
  • D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 8
Mã câu hỏi: 122818

Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?

  • A. C4H10, C4H8
  • B. C4H6, C3H4
  • C. Chỉ có C4H6
  • D. Chỉ có C3H4
Câu 9
Mã câu hỏi: 122819

Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là

  • A. liên kết cộng hóa trị.
     
  • B. liên kết ion.
  • C. liên kết cho nhận.                    
  • D. liên kết đơn.
Câu 10
Mã câu hỏi: 122820

Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 122821

Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là

  • A. 1-clo-2-metylbutan.           
  • B. 2-clo-2-metylbutan.           
  • C. 2-clo-3-metylbutan. 
  • D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 12
Mã câu hỏi: 122822

Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau :

  • A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
  • B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
  • C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 122823

Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:

  • A. Hai liên kết s.            
  • B. Một liên kết s và một liên kết p
  • C. Hai liên kết p      
  • D. Một liên kết s và hai liên kết p
Câu 14
Mã câu hỏi: 122824

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X.

X có thể chứa

  • A. dung dịch KMnO4 và HCl đặc. 
  • B. dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.
  • C. dung dịch NH4Cl và NaOH. 
  • D. dung dịch C2H5OH và H2SO4 đặc.
Câu 15
Mã câu hỏi: 122825

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?

  • A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
  • B. Crackinh butan. 
  • C. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
  • D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
Câu 16
Mã câu hỏi: 122826

X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy 1 lít hỗn hợp X được 1,5 lít CO2 và 1,5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là

  • A. CH4 và C2H2
  • B. C2H6 và C2H4
  • C. C3H8 và C2H6
  • D. C6H6 và C2H4
Câu 17
Mã câu hỏi: 122827

Cho hỗn hợp but-1-in và hiđro dư qua xúc tác Pd/PbCO3 đun nóng, sản phẩm tạo ra là

  • A. butan.
  • B. but-1-en.
  • C. but-2-en.
  • D. isobutilen.
Câu 18
Mã câu hỏi: 122828

Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ thu được một sản phẩm cộng duy nhất là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 122829

Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?

  • A. C4H10.           
  • B. CH4, C2H6.      
  • C. C3H8.         
  • D. Cả A, B,  
Câu 20
Mã câu hỏi: 122830

Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam một hidrocacbon X có M = 72 thu được 4,4 gam CO2. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 7
Câu 21
Mã câu hỏi: 122831

Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 122832

Chất có công thức cấu tạo sau CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là

  • A. 2, 2 – đimetylpentan
  • B. 2, 3 – đimetylpentan
  • C. 2, 2, 3 – trimetylpentan
  • D. 2, 2, 3 - trimetylbutan
Câu 23
Mã câu hỏi: 122833

Chất có công thức cấu tạo sau CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là

  • A. 2, 2 – đimetylpentan
  • B. 2, 3 – đimetylpentan
  • C. 2, 2, 3 – trimetylpentan
  • D. 2, 2, 3 - trimetylbutan
Câu 24
Mã câu hỏi: 122834

Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là :         

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 122835

Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là:

  • A. but-1-en.         
  • B. but-2-en.             
  • C. Propilen.                
  • D. Etilen.
Câu 26
Mã câu hỏi: 122836

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. CH2 = CH – CH2 – CH3
  • B. CH3 – CH – C(CH3)2
  • C. CH3 – CH = CH – CH = CH2
  • D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 27
Mã câu hỏi: 122837

Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:

  • A. 2,2-đimetylbutan.
  • B. 2-mettylpentan.
  • C. 2,3-đimetylbutan.
  • D. n-hexan.
Câu 28
Mã câu hỏi: 122838

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của  m là :

  • A. 4,2g
  • B. 2,8g
  • C. 3,6g
  • D. 3,2g
Câu 29
Mã câu hỏi: 122839

Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:

  • A. 176 và 180.
  • B. 44 và 18.
  • C. 44 và 72.
  • D. 176 và 90.
Câu 30
Mã câu hỏi: 122840

Anken khi tác dụng với nước cho duy nhất một ancol là

  • A. CH2=C(CH3)2
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH2=CH-CH2-CH3
  • D. CH3-CH=C(CH3)2
Câu 31
Mã câu hỏi: 122841

Nhiệt phân 7m3 CH4 (đktc) ở 1500oC rồi làm lạnh nhanh thu được V m3 C2H2 (đktc). Biết H = 60%. Giá trị của V là

  • A. 2,10 m3.
  • B. 5,85 m3.
  • C. 3,50 m3.
  • D. 4,20 m3.
Câu 32
Mã câu hỏi: 122842

Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm propin, H2 (đktc, có tỉ khối so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He  là a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước Br2 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là

  • A. 8,12                             
  • B. 10,8               
  • C. 21,6    
  • D. 32,58
Câu 33
Mã câu hỏi: 122843

Cho hiđrocacbon X là chất khí ở nhiệt độ thường tác dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X là 107 đvC. Trong phân tử X, hiđro chiếm 7,6923% về khối lượng. X là

  • A. axetilen.
  • B. propin.
  • C. vinylaxetilen.
  • D. but-1,3-điin.
Câu 34
Mã câu hỏi: 122844

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

  • A. 0,2
  • B. 0,4
  • C. 0,1
  • D. 0,3
Câu 35
Mã câu hỏi: 122845

Hỗn hợp X gồm C2H4 và H2 có tỷ lệ mol 1:1. Cho hỗn hợp X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch brom dư thu được hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z so với H2 là 11,5. Vậy hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là

  • A. 80%
  • B. 70%
  • C. 85%
  • D. 75%
Câu 36
Mã câu hỏi: 122846

Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là:

  • A. 1,00.
  • B. 0,80.
  • C. 1,50.        
  • D. 1,25.
Câu 37
Mã câu hỏi: 122847

Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cháy
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng cộng
Câu 38
Mã câu hỏi: 122848

Công thức tổng quát của anken là?

  • A. CnH2n-2 (n≥2)
  • B. CnH2n (n ≥2)
  • C. CnH2n+2 (n≥1)
  • D. CnH2n (n≥3)
Câu 39
Mã câu hỏi: 122849

Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?

  • A. But-1-in
  • B. Propin
  • C. But-2-in
  • D. Etin
Câu 40
Mã câu hỏi: 122850

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Benzen + H2 (Ni, t0)
  • B. Benzen + HNO3/H2SOđ
  • C. Benzen + Br2 (dd)
  • D. Benzen + Cl2 (Fe)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ