Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đổng Chi

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 91683

Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, Hg, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 91684

Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là

  • A. 7,4
  • B. 8,7
  • C. 9,1
  • D. 10.
Câu 3
Mã câu hỏi: 91685

Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

  • A. 8,0 gam.
  • B. 11,2 gam.
  • C. 5,6 gam.
  • D. 4,8 gam
Câu 4
Mã câu hỏi: 91686

Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch H2SOdư, đặc, nóng, thu được 0,035 mol SO2. Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

  • A. 0,02 và 0,03
  • B. 0,01 và 0,02
  • C. 0,01 và 0,03
  • D. 0,02 và 0,04
Câu 5
Mã câu hỏi: 91687

Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng:

S + KOH→ K2S + K2SO+ H2O.

Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá với số nguyên tử S bị khử là

  • A. 2:1
  • B. 1:2
  • C. 1:3
  • D. 2:3
Câu 6
Mã câu hỏi: 91688

Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O(2), dung dịch Br2 (3), dung dịch CuCl­2 (4), dung dịch FeCl­2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với bao nhiêu chất?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 91689

Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SOdư, đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 7
Câu 8
Mã câu hỏi: 91690

Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Al có trong hỗn hợp là:

  • A. 2,7 gam.
  • B. 5,4 gam.
  • C. 8,1 gam.
  • D. 6,75 gam.
Câu 9
Mã câu hỏi: 91691

Cho phương trình phản ứng: 

SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

Sau khi cân bằng với hệ số là các giá trị tối giản, hệ số của chất oxi hoá và chất khử là

  • A. 5 và 2.
  • B. 2 và 5.
  • C. 2 và 2.
  • D. 5 và 5.
Câu 10
Mã câu hỏi: 91692

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 39,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:

  • A. 0,5
  • B. 0,6
  • C. 0,4
  • D. 0,3
Câu 11
Mã câu hỏi: 91693

Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H2 (khi đun nóng) thu được khí Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là:

  • A. lưu huỳnh.
  • B. cacbon.
  • C. photpho.
  • D. nitơ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 91694

Cho các chất: Fe2O3, CuO, FeSO4, Na2SO4, Ag, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7
Câu 13
Mã câu hỏi: 91695

Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 91696

Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 91697

Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:

  • A. CO2
  • B. SO3
  • C. Cl2
  • D. SO2
Câu 16
Mã câu hỏi: 91698

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeSbằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 2 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:

  • A. 23,2
  • B. 12,6
  • C. 18,0
  • D. 24,0
Câu 17
Mã câu hỏi: 91699

Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là :  

  • A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
  • B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA  
  • C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA  
  • D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
Câu 18
Mã câu hỏi: 91700

Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Oxi
  • B. Lưu huỳnh
  • C. Clo
  • D. Flo
Câu 19
Mã câu hỏi: 91701

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là :

  • A. Na
  • B. Cl
  • C. O
  • D. S
Câu 20
Mã câu hỏi: 91702

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là :

  • A. -2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8
Câu 21
Mã câu hỏi: 91703

Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là

  • A. SO3
  • B. P
  • C. Ca
  • D. C
Câu 22
Mã câu hỏi: 91704

Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

  • A. Mg, Cl2
  • B. Al, C
  • C. Ca, Br2
  • D. Au, S
Câu 23
Mã câu hỏi: 91705

Có bao nhiêu gam SOhình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với O2 dư?

  • A. 228 g
  • B. 200 g
  • C. 100 g
  • D. 256 g
Câu 24
Mã câu hỏi: 91706

Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là

  • A. H2S
  • B. Cl2
  • C. SO2
  • D. H2
Câu 25
Mã câu hỏi: 91707

Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 0,3 mol SO2 là:

  • A. 150ml
  • B. 250ml
  • C. 300ml
  • D. 450ml
Câu 26
Mã câu hỏi: 91708

Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Hg
  • D. Cu
Câu 27
Mã câu hỏi: 91709

Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là

  • A. Hg, O2, HCl
  • B. Pt, Cl2, KClO3
  • C. Zn, O2, F2
  • D. Na, Br2, H2SO4 loãng
Câu 28
Mã câu hỏi: 91710

Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?

  • A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử
  • B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
  • C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử
  • D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Câu 29
Mã câu hỏi: 91711

Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là

  • A. F2
  • B. O3
  • C. S
  • D. H2O
Câu 30
Mã câu hỏi: 91712

Đun nóng 11,2 gam Fe trong lưu huỳnh dư, khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

  • A. 8,8 gam
  • B. 17,6 gam
  • C. 4,4 gam
  • D. 35,2 gam
Câu 31
Mã câu hỏi: 91713

Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Ca
  • D. Al
Câu 32
Mã câu hỏi: 91714

Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?

  • A. Zn, Al
  • B. Na, Mg
  • C. Cu, Hg
  • D. Mg, Fe
Câu 33
Mã câu hỏi: 91715

Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:

  • A. Fe2(SO4)3 và H2
  • B. FeSO4 và H2
  • C. FeSO4 và SO2
  • D. Fe2(SO4)3 và SO2
Câu 34
Mã câu hỏi: 91716

Cho phản ứng hóa học:

S + H2SO4 đặc →  X + H2O.

Vậy X là chất nào sau đây?

  • A. SO2
  • B. H2S
  • C. H2SO3
  • D. SO3
Câu 35
Mã câu hỏi: 91717

Đốt 6,5 gam Zn trong lưu huỳnh . Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:

  • A. 3,2
  • B. 1,6 
  • C. 6,4
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 91718

Khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước?

  • A. O2
  • B. HCl
  • C. H2S
  • D. SO2
Câu 37
Mã câu hỏi: 91719

Cho 1,3 gam kẽm tác dụng với 0,32 gam lưu huỳnh chất thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là

  • A. ZnS
  • B. ZnS và S
  • C. ZnS và Zn
  • D. ZnS, Zn và S
Câu 38
Mã câu hỏi: 91720

Tiến hành phản ứng hết a gam ozon thì thu được 94,08 lít khí O(đktc). Xác định giá trị của a.

  • A. 2,8g
  • B. 134,4g
  • C. 13,44g
  • D. 280g
Câu 39
Mã câu hỏi: 91721

Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ca
Câu 40
Mã câu hỏi: 91722

Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

  • A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
  • B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
  • C. Ozon kém bền hơn oxi
  • D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ