Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 47595

Chọn đáp án đúng: Tại sao từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương được cho đã phát triển rất nhanh?

  • A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
  • B. thay đổi cơ chế quản lí.
  • C. nhu cầu của người dân tăng cao.
  • D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
Câu 2
Mã câu hỏi: 47596

Xác định đâu là yếu tố quan trọng nhất giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối ASEAN?

  • A. Đường lối Đổi mới của Việt Nam.
  • B. Xu hướng chuyển đổi từ đối đầu sang đối thoại của khu vực.
  • C. Vị trí địa lí.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 3
Mã câu hỏi: 47597

Hãy cho biết đâu là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. thúc đẩy sự chuyển dịch giữa dân tỉ lệ thành thị và nông thôn.
  • B. đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động hợp lí.
  • C. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.
  • D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 4
Mã câu hỏi: 47598

Em hãy cho biết: Việt Nam được cho không chung đường biên giới trên đất liền với nước?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Lào.
  • C. Cam-pu-chia.
  • D. Thái Lan.
Câu 5
Mã câu hỏi: 47599

Em hãy cho biết: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

  • A. Châu Á - Ấn Độ Dương.
  • B. Châu Á - Thái Bình Dương.
  • C. Châu Á - Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
  • D. Á – Âu, Thái Bình Dương
Câu 6
Mã câu hỏi: 47600

Hãy cho biết nước ta đã khôi phục và phát triển mạnh mẽ các ngành then chốt?

  • A. Dầu khí, than, điện, thép, xi măng, giấy, đường.
  • B. Dầu mỏ, điện, sắt, vật liệu xây dựng, đường, sữa.
  • C. Dầu khí, sắt, điện, thép, xi măng, giấy, đường.
  • D. Dầu khí, than, điện, sắt, vật liệu xây dựng, giấy, đường.
Câu 7
Mã câu hỏi: 47601

Chọn phương án đúng: Để làm giàu thêm vốn hiểu biết về địa lí, chúng ta cần?

  • A. Đọc kĩ, hiểu và làm tốt bài tập trong sách giáo khoa.
  • B. Khảo sát thực tế, tham quan.
  • C. Sinh hoạt tập thể ngoài trời, du lịch.
  • D. Học thật tốt các môn khác.
Câu 8
Mã câu hỏi: 47602

Em hãy cho biết: Hiện nay, Việt Nam đang là thành viên của tổ chức quốc tế nào?

  • A. EU
  • B. OPEC
  • C. ASEAN
  • D. NAFTA
Câu 9
Mã câu hỏi: 47603

Chọn phương án đúng: Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội của nước ta là triển khai từ năm nào?

  • A. 1985
  • B. 1986
  • C. 1987
  • D. 1988
Câu 10
Mã câu hỏi: 47604

Đâu không là mục tiêu tổng quát trong chiến lược năm 2001-2010 của nước ta?

  • A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển.
  • B. Trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • C. Phát triển một nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại.
  • D. Nâng cao đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của người dân.
Câu 11
Mã câu hỏi: 47605

Em hãy giải thích vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?

  • A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.
  • B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
  • C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
  • D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
Câu 12
Mã câu hỏi: 47606

Cho biết đâu là nguyên nhân khiến vị trí địa lí mang lại nhiều tài nguyên khoáng sản?

  • A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
  • B. tiếp giáp với Biển Đông.
  • C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
  • D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
Câu 13
Mã câu hỏi: 47607

Hãy cho biết đâu là thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải:

  • A. Đường ô tô và đường sắt.
  • B. Đường biển và đường sắt.
  • C. Đường hàng không và đường biển.
  • D. Đường ô tô và đường biển.
Câu 14
Mã câu hỏi: 47608

Hãy cho biết đâu là vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế?

  • A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.
  • B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.
  • C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
  • D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
Câu 15
Mã câu hỏi: 47609

Chọn đáp án đúng: Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, được cho thuộc tỉnh?

  • A. Quảng Bình
  • B. Quảng Trị
  • C. Thừa Thiên Huế 
  • D. Quảng Nam
Câu 16
Mã câu hỏi: 47610

Em hãy cho biết: Vị trí địa lý đã làm cho thiên nhiên Việt Nam?

  • A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm
  • B. Nằm trong múi giờ thứ 7
  • C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô
  • D. Mang tính chất cận xích đạo.
Câu 17
Mã câu hỏi: 47611

Hãy xác định: Vùng đất của quốc gia là gì?

  • A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
  • B. phần đất liền giáp biển.
  • C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
  • D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 18
Mã câu hỏi: 47612

Chọn đáp án đúng: Việt Nam hiện nay được cho rằng gồm có?

  • A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
  • B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
  • C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
  • D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương
Câu 19
Mã câu hỏi: 47613

Chọn đáp án đúng: Hai quần đảo xa bờ của nước ta tà gì?

  • A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.
  • B. Lý Sơn và Trường Sa.
  • C. Hoàng Sa và Trường Sa.
  • D. Trường Sa và Côn Đảo.
Câu 20
Mã câu hỏi: 47614

Chọn đáp án đúng: Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 102009'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, được cho thuộc tỉnh nào?

  • A. Lai Châu.
  • B. Điện Biên.
  • C. Sơn La.
  • D. Hòa Bình.
Câu 21
Mã câu hỏi: 47615

Em hãy cho biết thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?

  • A. Sinh vật.
  • B. Địa hình.
  • C. Khí hậu.
  • D. Cảnh quan ven biển.
Câu 22
Mã câu hỏi: 47616

Hãy cho biết: Tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân ven biển?

  • A. Tài nguyên du lịch biển.
  • B. Tài nguyên khoáng sản.
  • C. Tài nguyên hải sản.
  • D. Tài nguyên điện gió.
Câu 23
Mã câu hỏi: 47617

Cho biết đặc điểm nào của biển Đông làm cho khí hậu nước ta có nhiều đặc tính khí hậu hải dương?

  • A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
  • B.  biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
  • C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
  • D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
Câu 24
Mã câu hỏi: 47618

Xác định đâu là biểu hiện rõ nhất thể hiện tính nhiệt đới của Biển Đông?

  • A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
  • B. Nhiệt độ nước biển đạt tiêu chuẩn nhiệt đới.
  • C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
  • D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa
Câu 25
Mã câu hỏi: 47619

Em hãy cho biết: Chế độ thuỷ triều mỗi ngày được cho chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn trên biển Đông là điển hình của thế giới thuộc?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Vịnh Thái Lan
  • C. Vịnh Cam Ranh
  • D. Vịnh Nha Trang
Câu 26
Mã câu hỏi: 47620

Chọn đáp án đúng: Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Vinh Nha Trang
  • C. Vịnh Văn Phong
  • D. Vịnh Cam Ranh
Câu 27
Mã câu hỏi: 47621

Chọn đáp án đúng: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là gì?

  • A. muối.
  • B. sa khoáng.
  • C. Cát
  • D. dầu khí.
Câu 28
Mã câu hỏi: 47622

Xác định: Đặc điểm Biển Đông giúp thiên nhiên nước ta là?

  • A. Có sự phân hóa đa dạng.
  • B. Có sự khác nhau giữa các vùng.
  • C. Đa dạng về các loài sinh vật biển.
  • D. Có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển.
Câu 29
Mã câu hỏi: 47623

Hãy cho biết: Trên biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ?

  • A. Tháng 11 đến tháng 4
  • B. Tháng 10 đến tháng 4
  • C. Tháng 9 đến tháng 3
  • D. Tháng 4 đến tháng 10
Câu 30
Mã câu hỏi: 47624

Em hãy cho biết: Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là?

  • A. Tây Nam và Đông Bắc
  • B. Tây Bắc và Đông Nam
  • C. Bắc và Đông Bắc
  • D. Nam và Tây Nam
Câu 31
Mã câu hỏi: 47625

Em hãy cho biết: Tại sao đồi núi nước ta được cho lại có sự phân bậc?

  • A. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m.
  • B. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo.
  • C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
  • D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 32
Mã câu hỏi: 47626

Xác định: Nguyên nhân chủ yếu nước ta có nhiều đồi núi thấp được cho là do?

  • A. Nước ta được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm.
  • B. Nước ta được hình thành rất sớm, bị bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên.
  • C. Nước ta được hình thành chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo.
  • D. Nước ta trải qua nhiều kì vận động tạo núi như Calêđôni, Hecxini,…
Câu 33
Mã câu hỏi: 47627

Em hãy cho biết đâu không là nguyên nhân khiến các vùng thường có động đất mạnh như Điện Biên, Lai Châu?

  • A. Có những đứt gãy địa chất sâu.
  • B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang tiếp diễn đến hôm nay.
  • C. Tác động của hoạt động nội lực
  • D. Hoạt động canh tác của con người (làm đất, trồng rừng..)
Câu 34
Mã câu hỏi: 47628

Xác định: Giai đoạn Tiền Cambri nước ta không có mảng nền nào?

  • A. Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn.
  • B. Sông Mã, Pu Hoạt.
  • C. Kon Tum.
  • D. Sông Đà.
Câu 35
Mã câu hỏi: 47629

Em hãy cho biết: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn Tân kiến tạo được cho là gì?

  • A. Sự xuất hiện các cao nguyên, bazan núi lửa.
  • B. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.
  • C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất.
  • D. Hình thành các mỏ khoáng sản.
Câu 36
Mã câu hỏi: 47630

Em hãy cho biết: Sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện là giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn tiền Cambri.
  • B. Giai đoạn Tân kiến tạo.
  • C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
  • D. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
Câu 37
Mã câu hỏi: 47631

Em hãy cho biết: Hình thể nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ vào giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
  • B. Giai đoạn Tân kiến tạo.
  • C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
  • D. Giai đoạn tiền Cambri.
Câu 38
Mã câu hỏi: 47632

Xác định: Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ, thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần là đặc điểm của giai đoạn nào sau đây?

  • A. Giai đoạn Tiền Cambri
  • B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
  • C. Giai đoạn Tân kiến tạo
  • D. Giai đoạn chuyển tiếp giữa tân và cổ kiến tạo
Câu 39
Mã câu hỏi: 47633

Em hãy xác định: Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (Hi-ma-lay-a) diễn ra cách đây khoảng?

  • A. 15 triệu năm
  • B. 20 triệu năm
  • C. 25 triệu năm
  • D. 30 triệu năm
Câu 40
Mã câu hỏi: 47634

Em hãy cho biết: Giai đoạn Tiền Cambri các loài sinh vật?

  • A. Phát triển phong phú và hoàn thiện.
  • B. Phát triển mạnh.
  • C. Còn rất ít và đơn giản.
  • D. Xuất hiện nhiều loài thú.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ