Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021 Trường THCS Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 53062

Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

  • A. Bàn là điện
  • B. Nồi cơm điện
  • C. ấm điện
  • D. cả 3 đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 53063

Điện trở của dây đốt nóng?

  • A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
  • B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
  • C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 53064

Đơn vị điện trở có kí hiệu là?

  • A.
  • B. A
  • C. V
  • D. Đáp án khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 53065

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

  • A. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
  • B. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
  • C. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
  • D. Đáp án khác
Câu 5
Mã câu hỏi: 53066

Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là?

  • A. Công suất định mức
  • B. Dung tích soong
  • C. Điện áp định mức
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6
Mã câu hỏi: 53067

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
  • B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
  • C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
  • D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 7
Mã câu hỏi: 53068

Cấu tạo máy bơm nước có?

  • A. Động cơ điện
  • B. Bơm
  • C. Cả a và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 8
Mã câu hỏi: 53069

Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 53070

Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là?

  • A. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
  • B. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
  • C. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10
Mã câu hỏi: 53071

Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có?

  • A. Núm điều chỉnh
  • B. Đèn tín hiệu
  • C.  Vỏ máy
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 53072

Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt?

  • A. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
  • B. Ít hơn 4 đến 5 lần
  • C. Như nhau
  • D. Đáp án khác
Câu 12
Mã câu hỏi: 53073

Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở?

  • A. Các tòa nhà
  • B. Khu thương mại
  • C. Hành lang
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 53074

Vật liệu kĩ thuật điện có loại?

  • A. Vật liệu cách điện
  • B. Vật liệu dẫn từ
  • C. Vật liệu dẫn điện
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 53075

Vật liệu dẫn điện là?

  • A. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
  • B. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
  • C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15
Mã câu hỏi: 53076

Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

  • A. Kim loại
  • B. Hợp kim
  • C. than chì
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 53077

Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho?

  • A. Bàn là
  • B. Bếp điện
  • C. Mỏ hàn
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 53078

Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

  • A.  Thủy tinh
  • B. Nhựa ebonit
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 53079

Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép?

  • A. 8oC
  • B. 10oC
  • C. 8 ÷ 10ᵒC
  • D. Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 53080

Vật liệu dẫn từ thường dùng là?

  • A. Ferit
  • B. Pecmaloi
  • C. Anico
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20
Mã câu hỏi: 53081

Đồ dùng điện biến đổi?

  • A. Điện năng thành quang năng  
  • B. Điện năng thành cơ năng
  • C. Điện năng thành nhiệt năng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 53082

Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

  • A. Dung tích của nồi
  • B. Dung tích của hình
  • C. Cả A và b đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 53083

Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là?

  • A. Công suất định mức là: 2000V
  • B. Công suất định mức là: 200V
  • C. Công suất định mức là: 11,4V
  • D. Công suất định mức là: 15V
Câu 23
Mã câu hỏi: 53084

Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?

  • A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
  • B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 24
Mã câu hỏi: 53085

Đèn điện có đặc điểm?

  • A. Tiêu thụ điện năng
  • B. Biến đổi điện năng thành quang năng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 53086

Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?

  • A. Bóng sáng
  • B. Bóng mờ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 53087

Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để?

  • A. Nối với mạng điện
  • B. Cung cấp điện cho đèn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 53088

Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?

  • A. 4%
  • B. 5%
  • C. 4 ÷ 5 %
  • D. Đáp án khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 53089

Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng bao lâu?

  • A. 10 giờ
  • B. 100 giờ
  • C. 1000 giờ
  • D. Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 53090

Có mấy loại đèn huỳnh quang?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều
Câu 30
Mã câu hỏi: 53091

Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là?

  • A. Acgon
  • B. Kripton
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ