Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 Sinh 8 năm 2019 - Trường THCS Chiêng Sơ

15/04/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46863

Nơi xảy ra các hoạt động của tế bào 

  • A. Màng tế bào 
  • B. Tế bào chất
  • C. Nhân tế bào 
  • D. Cả a, b, c
Câu 2
Mã câu hỏi: 46864

Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của: 

  • A. Lưới nội chất
  • B. Nhân tế bào
  • C. Tế bào chất
  • D.  Màng tế bào
Câu 3
Mã câu hỏi: 46865

Tính chất của nơron là: 

  • A. Cảm ứng và dẫn truyền
  • B. Co rút và dẫn truyền
  • C. Cảm ứng và co rút  
  • D. Hưng phấn và dẫn truyền
Câu 4
Mã câu hỏi: 46866

Cột sống của người có dạng 

  • A. Một vòng cung  
  • B. Một đường thẳng ngang
  • C.  Một đường thẳng đứng 
  • D. Chữ S
Câu 5
Mã câu hỏi: 46867

Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương? 

  • A. Hồng cầu 
  • B. Hồng tố
  • C. Huyết sắc tố 
  • D. Hồng cầu tố
Câu 6
Mã câu hỏi: 46868

Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ 

  • A. Tâm thất trái  
  • B. Tâm thất phải  
  • C. Tâm nhĩ trái   
  • D. Tâm nhĩ phải
Câu 7
Mã câu hỏi: 46869

Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở 

  • A. Gan
  • B. Tim     
  • C. Thận 
  • D. Phổi
Câu 8
Mã câu hỏi: 46870

Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là: 

  • A. Động mạch 
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Mao mạch  
  • D. Cả a, b, c
Câu 9
Mã câu hỏi: 46871

Các pha của một chu kỳ tim gồm 

  • A.  Thất co, nhĩ co 
  • B. Thất co, nhĩ co, dãn chung
  • C. Thất dãn, nhĩ dãn 
  • D. Thất dãn, nhĩ co
Câu 10
Mã câu hỏi: 46872

Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào? 

  • A. Co tâm nhĩ 
  • B.  Co tâm thất 
  • C. Dãn chung  
  • D. Cả a, b, b
Câu 11
Mã câu hỏi: 46873

Chất gây hại cho tim mạch là: 

  • A. Rượu
  • B. Thuốc lá 
  • C. Heroin 
  • D. Cả a, b, c
Câu 12
Mã câu hỏi: 46874

Chất tế bào (Tb) và nhân có chức năng lần lượt là: 

  • A. trao đổi chất với môi trường ngoài
  • B. trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
  • C. điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất 
  • D. trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào
Câu 13
Mã câu hỏi: 46875

Mô biểu bì gồm các tế bào: 

  • A. xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
  • B. liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
  • C. có khả năng co dãn tạo nên sự vận động 
  • D.  tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin
Câu 14
Mã câu hỏi: 46876

Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở? 

  • A. Mô xương cứng
  • B. Sụn tăng trưởng
  • C. Khoang xương  
  • D. Màng xương
Câu 15
Mã câu hỏi: 46877

Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở? 

  • A. Mô xương cứng
  • B. Sụn tăng trưởng
  • C. Khoang xương  
  • D. Màng xương
Câu 16
Mã câu hỏi: 46878

Chức năng của bộ xương là? 

  • A. Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể và chỗ bám của các cơ
  • B. Là chỗ bám cho các cơ
  • C. Tạo khoang chứa các bộ phận của cơ thể   
  • D. Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động
Câu 17
Mã câu hỏi: 46879

Sự co dãn của tế bào cơ là do? 

  • A. Tính đàn hồi của các sợi cơ               
  • B. Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào tơ cơ dày
  • C. Sự trượt rút của tơ cơ dày trên tơ cơ mảnh 
  • D. Sự trượt rút của tơ cơ mảnh trên tơ cơ dày
Câu 18
Mã câu hỏi: 46880

Loại tế bào máu có vai trò chủ yếu trong quá trình đông máu là 

  • A. tiểu cầu
  • B. hồng cầu 
  • C. bạch cầu    
  • D. huyết tương
Câu 19
Mã câu hỏi: 46881

Huyết thanh là: 

  • A. Huyết tương vẫn còn chất sinh tơ máu
  • B. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
  • C. Huyết tương vẫn còn chứa ion caxi        
  • D. Các tế bào máu và huyết tương
Câu 20
Mã câu hỏi: 46882

Gan có vai trò 

  • A. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tích lũy các chất dư thừa
  • B. Khử bỏ chất độc, tích lũy chất dư thừa, tiết mật
  • C. Loại bỏ chất độc, tiết dịch mật, tích lũy chất dư thừa 
  • D. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tiết ra dịch mật
Câu 21
Mã câu hỏi: 46883

Đâu không phải là phản xạ 

  • A. Có người gọi tên mình quay lại xem
  • B. Sờ vào vật nóng rụt tay lại
  • C. Khi chạm vào cây trinh nữ lá cụp lại
  • D. Nhìn thấy quả chanh tiết nước bọt
Câu 22
Mã câu hỏi: 46884

Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển qua được tĩnh mạch là nhờ: 

  • A. Sự co bóp của bắp cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra
  • B.  Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi thở ra, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra
  • C. Sự co bóp của các cơ tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giản ra 
  • D. Sự co bóp của cơ thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giãn ra
Câu 23
Mã câu hỏi: 46885

Tim được cấu tạo bởi: 

  • A. Cơ tim
  • B.  Cơ vân
  • C. Mô sụn    
  • D. Mô liên kết
Câu 24
Mã câu hỏi: 46886

Loại tế bào máu không có nhân khi trưởng thành là: 

  • A. Tiểu cầu
  • B. Hồng cầu 
  • C.  Bạch cầu 
  • D. Tiểu cầu và hồng cầu
Câu 25
Mã câu hỏi: 46887

Khi tâm nhĩ trái co máu được đổ vào: 

  • A.  Tâm nhĩ phải 
  • B. Tâm nhĩ trái   
  • C. Tâm thất phải   
  • D. Tâm thất trái
Câu 26
Mã câu hỏi: 46888

Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ: 

  • A. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu
  • B. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu
  • C. Không có hồng cầu, tiểu cầu ít  
  • D. Không có bạch cầu, có hồng cầu.
Câu 27
Mã câu hỏi: 46889

Tìm những từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu trở nên có nghĩa: Trao đổi khí ở phổi: Gồm sự khuyếch tán của ……..  (1)… ……………..từ không khí ở phế nang vào(2) ……. ………….     và của … (3)… ………………..  từ máu vào không khí phế nang.

Câu 28
Mã câu hỏi: 46890

Bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể như thế nào?

Câu 29
Mã câu hỏi: 46891

Ở người có những nhóm máu nào? Khi truyền máu cần đảm bảo những nguyên tắc nào?

Câu 30
Mã câu hỏi: 46892

Lấy một ví dụ về phản xạ và mô tả cơ chế của chúng?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ