Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2019 Trường THCS Gia Lâm

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (18 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4666

Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }

  • A. 5 \( \in \) A                   
  • B. 0 \( \in \) A
  • C. 7 \( \notin \) A
  • D. a \( \notin \) A
Câu 2
Mã câu hỏi: 4667

Tập hợp M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3;…;100.} có số phần tử là:

  • A. 99
  • B. 100
  • C. 101
  • D. 102
Câu 3
Mã câu hỏi: 4668

Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 6 thì a + b chia hết cho:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 4669

Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là :

  • A. 425
  • B. 693
  • C. 660
  • D. 256
Câu 5
Mã câu hỏi: 4670

Tập hợp Q = { 1 ; 2 ; 3;…;55.} có thể viết là:

  • A. Q = { x ϵ N/ 1< x < 55.}             
  • B. Q = { x ϵ N/ 0< x < 55.}
  • C. Q = { x ϵ N/ 1< x< 56.}            
  • D. Q = { x ϵ N/  1 ≤ x ≤ 55.}
Câu 6
Mã câu hỏi: 4671

Cặp số chia hết cho 2 là :

  • A. (234 ; 415).       
  • B. (312 ; 450).       
  • C. (675 ; 530).            
  • D. (987 ; 123)
Câu 7
Mã câu hỏi: 4672

Số 39 là :

  • A. số nguyên tố.          
  • B. hợp số        
  • C. không phải là số nguyên tố.      
  • D. không phải là hợp số.
Câu 8
Mã câu hỏi: 4673

Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:

  • A. M cách đều hai điểm AB 
  • B. M nằm giữa hai điểm A và B 
  • C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng 
Câu 9
Mã câu hỏi: 4674

Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư (15) giao của hai tập hợp này là:

  • A. A = { 0; 1; 2; 3; 5 }   
  • B. B = { 1; 5 }    
  • C. C = { 0; 5 }
  • D. D = { 5 }
Câu 10
Mã câu hỏi: 4675

Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau ?

  • A. 3 và 11
  • B. 4 và 6
  • C. 2 và 6
  • D. 9 và 12
Câu 11
Mã câu hỏi: 4676

Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Tia đối của tia BA là 

  • A.  tia AB
  • B. tia BC
  • C. tia AC
  • D. tia CA
Câu 12
Mã câu hỏi: 4677

Cho 4 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:

  • A. 3 giao điểm     
  • B. 4 giao điểm     
  • C. 5 giao điểm     
  • D. 6 giao điểm     
Câu 13
Mã câu hỏi: 4678

Viết tập hợp Q = { x ϵ N/ 13 ≤ x ≤ 19}bằng cách liệt kê các phần tử.

Câu 14
Mã câu hỏi: 4679

Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lý):

a. 234 – 122 : 144

b. 25. 76 + 24.25

c. 80 – [ 130 – (12 – 4 )2]

d. 1 +2 + 3 + … + 101.

Câu 15
Mã câu hỏi: 4680

Cho các số sau: 3241, 645, 21330, 4578.

a. Tìm số chia hết cho 2 và 3?

b. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?

Câu 16
Mã câu hỏi: 4681

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?

a) 812 – 234.

b) 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10.

c) 3.5.7.9.11 + 13.17.19.23.

Câu 17
Mã câu hỏi: 4682

a) Tìm ƯCLN (24,36).

b)  Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6.

Câu 18
Mã câu hỏi: 4683

Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB= 3cm, AC= 6cm.

a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao?

b) So sánh AB và BC.

c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao ?

d) Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax’ lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng DB. Tính  độ dài đoạn thẳng DB.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ