Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46222

Máu gồm mấy thành phần?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 46223

Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Huyết tương
  • D. Tiểu cầu
Câu 3
Mã câu hỏi: 46224

Thành phần nào chiếm 45% thể tích của máu?

  • A. Huyết tương
  • B. Các tế bào máu
  • C. Hồng cầu
  • D. Bạch cầu
Câu 4
Mã câu hỏi: 46225

Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?

  • A. 3 loại
  • B. 4 loại
  • C. 5 loại
  • D. 6 loại
Câu 5
Mã câu hỏi: 46226

Kháng nguyên là gì?

  • A. Một loại prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra
  • B. Một loại prôtêin do tế bào bạch cầu tiết ra.
  • C. Một loại prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.
  • D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
Câu 6
Mã câu hỏi: 46227

Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ bộ phận nào?

  • A. Tim và hệ mạch
  • B. Tim và động mạch
  • C. Tim và tĩnh mạch
  • D. Tim và mao mạch
Câu 7
Mã câu hỏi: 46228

Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8
Mã câu hỏi: 46229

Loại tế bào máu nào có đặc điểm màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân?

  • A. Hồng cầu
  • B. Bạch cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9
Mã câu hỏi: 46230

Máu bao gồm gì?

  • A. Hồng cầu và tiểu cầu.
  • B. Huyết tương và các tế bào máu
  • C. Bạch cầu và hồng cầu.
  • D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 10
Mã câu hỏi: 46231

Hệ bạch huyết bao gồm những gì?

  • A. Ống bạch huyết, mạch bạch huyết
  • B. Hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
  • C. Ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
  • D. Ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
Câu 11
Mã câu hỏi: 46232

Nhóm máu nào dưới đây tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?

  • A. Nhóm máu O
  • B. Nhóm máu A
  • C. Nhóm máu B
  • D. Nhóm máu AB
Câu 12
Mã câu hỏi: 46233

Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?

  • A. Bạch cầu ưa kiềm
  • B. Bạch cầu mônô
  • C. Bạch cầu limphô
  • D. Bạch cầu trung tính
Câu 13
Mã câu hỏi: 46234

Tại sao người có nhóm máu O có thể truyền cho người có nhóm máu AB mà người có nhóm máu AB không thể truyền cho người có nhóm máu O?

  • A. Vì người mang nhóm máu O có cả 2 loại kháng nguyên còn người mang nhóm máu AB không mang loại kháng nguyên nào cả.
  • B. Vì người mang nhóm máu AB có cả 2 loại kháng nguyên còn người mang nhóm máu O không mang loại kháng nguyên nào cả.
  • C. Vì người mang nhóm máu O và AB đều có cả 2 loại kháng nguyên.
  • D. Vì người mang nhóm máu O và AB đều không có cả 2 loại kháng nguyên.
Câu 14
Mã câu hỏi: 46235

Người mang nhóm máu A có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây?

  • A. Nhóm máu
  • B. Nhóm máu
  • C. Nhóm máu A
  • D. Cả A và C đều đúng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 46236

Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều…

  • A. Bó cơ
  • B. Tế bào cơ
  • C. Tiết cơ
  • D. Sợi cơ
Câu 16
Mã câu hỏi: 46237

Hai tính chất cơ bản của cơ là gì?

  • A. Co và dãn.
  • B. Gấp và duỗi.
  • C. Phồng và xẹp.
  • D. Kéo và đẩy.
Câu 17
Mã câu hỏi: 46238

Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở đâu?

  • A. Nửa trên bên phải cơ thể.
  • B. Nửa dưới bên phải cơ thể.
  • C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
  • D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 18
Mã câu hỏi: 46239

Người mang nhóm máu A có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây?

  • A. Nhóm máu A
  • B. Nhóm máu B
  • C. Nhóm máu AB
  • D. Cả B và C đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 46240

Trong tế bào cơ, tiết cơ là gì?

  • A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
  • B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
  • C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
  • D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
Câu 20
Mã câu hỏi: 46241

Nhịp co cơ gồm mấy pha?

  • A. 2 pha
  • B. 3 pha
  • C. 4 pha
  • D. 5 pha
Câu 21
Mã câu hỏi: 46242

Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Bạch cầu limphô
  • C. Bạch cầu ưa kiềm
  • D. Bạch cầu ưa axit
Câu 22
Mã câu hỏi: 46243

Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của tế bào nào?

  • A. Bạch cầu trung tính.
  • B. Bạch cầu limphô T.
  • C. Bạch cầu limphô
  • D. Bạch cầu ưa kiềm
Câu 23
Mã câu hỏi: 46244

Hoạt động co cơ có ý nghĩa gì?

  • A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
  • B. Giúp cơ tăng kích thước
  • C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
  • D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
Câu 24
Mã câu hỏi: 46245

Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?

  • A. Huyết tương
  • B. Tiểu cầu
  • C. Bạch cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 46246

Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?

  • A. Nối tiếp nhau
  • B. Xếp chồng lên nhau
  • C. Xen kẽ và song song với nhau
  • D. Vuông góc với nhau.
Câu 26
Mã câu hỏi: 46247

Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là gì?

  • A. Sản xuất tế bào máu
  • B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
  • C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
  • D. Bảo vệ cơ thể
Câu 27
Mã câu hỏi: 46248

Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây?

  • A. Nước
  • B. Muối khoáng
  • C. Bạch cầu
  • D. Kháng thể
Câu 28
Mã câu hỏi: 46249

Vai trò của hồng cầu là?

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
  • B. Vận chuyển O2 và CO2
  • C. Vận chuyển các chất thải
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 46250

Huyết tương có chức năng gì?

  • A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng, các chất thải
  • B. Môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất
  • C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.
  • D. Câu A và B đúng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 46251

Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là?

  • A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
  • B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định.
  • C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại.
  • D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ