Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Võ Trường Toản

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 172540

Công thức phân tử không thể este.

  • A. C4H8O2.    
  • B. C4H10O2.
  • C. C2H4O2.       
  • D. C4H6O2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 172541

Công thức đã viết đúng Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) 

(1) (RCOO)3C3H5             

(2) (RCOO)2C3H5(OH)

(3) RCOOC3H5(OH)2             

(4) (ROOC)2C3H5(OH)

(5) C3H5(COOR)3.

  • A. (1), (4).           
  • B. (5).
  • C. (1), (5), (4).          
  • D. (1), (2), (3).
Câu 3
Mã câu hỏi: 172542

Số công thức cấu tạo của este đơn chức, mạch hở của X biết oxi chiếm 36,36% khối lượng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 172543

Cho C4H6O2 có số este mạch hở là mấy?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 172544

Bao nhiêu đồng phân este của công thức C3H6O2 bên dưới?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 172545

Xác định tổng số liên kết π trong este no, đơn chức, mạch hở là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 172546

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là gì bên dưới?

  • A. CnH2nO (n ≥ 1).            
  • B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
  • C. CnH2nO2 (n ≥ 2).    
  • D. CnH2nO3 (n ≥ 2).
Câu 8
Mã câu hỏi: 172547

Đâu không là este trong tổng 4 chất bên dưới?

  • A. HCOOC2H5.  
  • B. C2H5CHO.
  • C. CH3COOCH = CH2.    
  • D. CH2(CH2-COO-C2H5)-COO-CH3
Câu 9
Mã câu hỏi: 172548

Phương pháp làm sạch dầu ăn dính quần áo ?

  • A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
  • B. Giặt bằng nước
  • C. Giặt bằng xăng
  • D. Giặt bằng xà phòng
Câu 10
Mã câu hỏi: 172549

Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 55,600.      
  • B. 53,775.    
  • C. 61,000.  
  • D. 32,250.
Câu 11
Mã câu hỏi: 172550

Chất phân biệt tinh bột, glixerin, lòng trắng trứng riêng biệt dưới đây?

  • A. HNO3            
  • B. Cu(OH)2
  • C. I2      
  • D. Giấy quì
Câu 12
Mã câu hỏi: 172551

Số phát biểu đúng của protein trong 4 ý?

(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.

(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.

(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.

(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 172552

Hãy tìm các chất X, Y, Z, T biết chúng thõa mãn dưới đây?

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2

Hợp chất màu tím

Y

Quì tím ẩm

Quì đổi xanh

Z

Tác dụng với dung dịch Br2

Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng

T

Tác dụng với dung dịch Br2

Dung dịch mất màu

  • A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin.
  • B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
  • C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
  • D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin.
Câu 14
Mã câu hỏi: 172553

Mấy tripeptit chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau bên dưới?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 172554

Thuỷ phân 1,0 mol H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH được mấy mol α-amino axit ?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 16
Mã câu hỏi: 172555

Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NHđun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là

  • A. 51,84
  • B. 32,40. 
  • C. 58,32. 
  • D. 58,82
Câu 17
Mã câu hỏi: 172556

Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc, phản ứng hoàn toàn sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là

  • A. 108 gam. 
  • B. 135 gam. 
  • C. 54 gam.
  • D. 270 gam.
Câu 18
Mã câu hỏi: 172557

Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là

  • A. 21,6g. 
  • B. 10,8g. 
  • C. 32,4g. 
  • D. 16,2g.
Câu 19
Mã câu hỏi: 172558

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?

  • A. 16,2 gam 
  • B. 18 gam 
  • C. 9 gam 
  • D. 10,8 gam
Câu 20
Mã câu hỏi: 172559

Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?

  • A. 458,58 kg 
  • B. 485,85 kg 
  • C. 398,8 kg 
  • D. 389,79 kg
Câu 21
Mã câu hỏi: 172560

Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa

  • A. tinh bột
  • B. xenlulozo 
  • C. glucozo 
  • D. saccarozo
Câu 22
Mã câu hỏi: 172561

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là:

  • A. (1), (2), (3), (6) 
  • B. (1), (2), (4), (5) 
  • C. (2), (4), (5), (6) 
  • D. (2), (3), (5), (6)
Câu 23
Mã câu hỏi: 172562

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

  • A. 6,20 
  • B. 5,25 
  • C. 3,60 
  • D. 3,15
Câu 24
Mã câu hỏi: 172563

Cho m gam glucozo lên men tạo thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 g kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 144 
  • B. 72 
  • C. 54 
  • D. 96
Câu 25
Mã câu hỏi: 172564

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ và fructozơ, saccarozơ, mantozơ cân dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là

  • A. 260,04. 
  • B. 287,62. 
  • C. 330,96.
  • D. 220,64.
Câu 26
Mã câu hỏi: 172565

Lên men hoàn toàn 135g Glucozo thành ancol etylic và V lit CO2 (dktc). Giá trị của V là:

  • A. 8,4 
  • B. 33,6
  • C. 16,8 
  • D. 50,4
Câu 27
Mã câu hỏi: 172566

Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 43,20. 
  • B. 21,60.
  • C. 46,07. 
  • D. 24,47.
Câu 28
Mã câu hỏi: 172567

Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 38,88g Ag. Giá trị của m là :

  • A. 48,6 
  • B. 32,4 
  • C. 64,8
  • D. 16,2
Câu 29
Mã câu hỏi: 172568

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96%( d=1,52 g/ml) cần dùng là

  • A. 1,439 lít. 
  • B. 14,39 lít. 
  • C. 24,39 lít.
  • D. 15 lít.
Câu 30
Mã câu hỏi: 172569

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

  • A. 4,5.
  • B. 9,0. 
  • C. 18,0.
  • D. 8,1.
Câu 31
Mã câu hỏi: 172570

Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc với ancol metylic. Chất X là

  • A. CH2=CH-NH-CH3
  • B. CH3-CH2-NH-CH3.
  • C. CH3-CH2-CH2-NH2.
  • D. CH2=CH-CH2-NH2 
Câu 32
Mã câu hỏi: 172571

Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là

  • A. anilin 
  • B. propylamin 
  • C. etylamin 
  • D. metylamin
Câu 33
Mã câu hỏi: 172572

Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 172573

Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

  • A. 320. 
  • B. 400. 
  • C. 560. 
  • D. 640.
Câu 35
Mã câu hỏi: 172574

Amino axit X nào trong 4 chất dưới đây biết trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dd chứa 37,65 gam muối. 

  • A. H2N–[CH3]3–COOH.        
  • B. H2N–[CH2]2–COOH.
  • C. H2N–[CH2]4–COOH.           
  • D. H2N–CH2–COOH.
Câu 36
Mã câu hỏi: 172575

X gồm ba amino axit, trong đó tỉ lệ mN : mO = 7:16. Để tác dụng với 10,36 gam X cần đủ 120 ml HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X vào 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được mấy gam rắn. 

  • A. 13,36   
  • B. 14,20
  • C. 13,00          
  • D. 12,46
Câu 37
Mã câu hỏi: 172576

Một α-amino axit nào dưới đây (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) biết cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. 

  • A. valin      
  • B. axit glutamic
  • C. alanin      
  • D. glyxin
Câu 38
Mã câu hỏi: 172577

Cho 0,04 mol X là (H2N)2C3H5COOH tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối. 

  • A. 7,12    
  • B. 20,86
  • C. 23,38       
  • D. 16,18
Câu 39
Mã câu hỏi: 172578

Xác định tên axit thu được sau phản ứng biết xà phòng hóa trieste X bằng NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4g muối của một axit no. 

  • A. Stearic     
  • B. Oleic
  • C. Panmitic   
  • D. Linoleic
Câu 40
Mã câu hỏi: 172579

Tìm X và a biết đun sôi ag một triglixrit X với KOH thu được 0,92g glixerol và mg hỗn hợp Y gồm muối của a xit oleic với 3,18g muối của axit linoleic. 

  • A. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
  • B. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
  • C. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
  • D. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ