Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lang Chánh

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 122251

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O­3?

  • A. NaSO4, HNO3.
  • B. HNO3, KNO3.  
  • C. HCl, NaOH .
  • D. NaCl, NaOH
Câu 2
Mã câu hỏi: 122252

Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Na2CO3.
  • B. NH4Cl. 
  • C.  NH3.  
  • D. NaHCO3
Câu 3
Mã câu hỏi: 122253

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: 

  • A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
  • B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
  • C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.  
  • D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 4
Mã câu hỏi: 122254

Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?

  • A. d < c< a < b. 
  • B. c < a< d < b. 
  • C. a < b < c < d.
  • D. b < a < c < d.
Câu 5
Mã câu hỏi: 122255

Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là

  • A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.  
  • B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
  • C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.
  • D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 6
Mã câu hỏi: 122256

Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

  • A. HCl. 
  • B. CH3COOH.
  • C. NaCl.   
  • D. H2SO4.
Câu 7
Mã câu hỏi: 122257

Chỉ ra axit yếu trong các chất sau?

  • A. HClO4
  • B. HCl, CH3COOH
  • C. CH3COOH
  • D. HNO3
Câu 8
Mã câu hỏi: 122258

Tìm bazo mạnh trong các chất sau?

  • A. NaOH. 
  • B. H2O. 
  • C. Al(OH)3
  • D. Cu(OH)2
Câu 9
Mã câu hỏi: 122259

Chỉ ra chất lưỡng tính bên dưới đây?

  • A. Na2CO  
  • B. NaHCO3
  • C. AlCl3 
  • D. NaNO3 
Câu 10
Mã câu hỏi: 122260

Tìm ra các chất lưỡng tính trong dãy (I) Al(OH)3 ; (II) Ca(OH)2 ; (III) NaOH; (IV) Zn(OH)2.

  • A. I, II và III.       
  • B. I.
  • C. I và IV.  
  • D. III. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 122261

Cho 15,2g X gồm Fe và Cu vào HNO3 dư được 6,72 lít Y gồm NO và NO2, có dY/H2= 19 và Z không chứa NH4+. Em hãy tính % Fe trong X?

  • A. 40,24%      
  • B. 37,78%     
  • C. 36,84%      
  • D. 30,56%
Câu 12
Mã câu hỏi: 122262

Cho mấy gam Al và Mg vào 0,275 mol HNO3 không có khí bay ra và thu được 18,25 gam muối khan. 

  • A. 2,41     
  • B. 2,28        
  • C. 1,97      
  • D. 3,25
Câu 13
Mã câu hỏi: 122263

Cho 19,5g Zn bằng HNO3 loãng dư được X và 1,12 lít (ở đktc) Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được mấy gam chất rắn khan?

  • A. 56,7      
  • B. 58,2      
  • C. 47,4     
  • D. 48,9
Câu 14
Mã câu hỏi: 122264

Cho 5,04g Mg và Al có tỉ lệ 3:2 vào bao nhiêu mol HNO3 loãng, dư được X và 0,896 lít (đktc) hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi với H2 bằng 18. 

  • A. 0,095 mol   
  • B. 0,11 mol  
  • C. 0,1 mol       
  • D. 0,08 mol
Câu 15
Mã câu hỏi: 122265

Cho 2,7g Al vào HNO3 loãng, nóng thu được 0,448 lít khí nào bên dưới đây duy nhất (đktc) biết khi ta cô cạn được 22,7 gam chất rắn khan?

  • A. N2   
  • B. NO2      
  • C. NO        
  • D. N2O
Câu 16
Mã câu hỏi: 122266

Trộn 4g NaOH; 11,7 g NaCl; 10,4 gam BaCl2 H2O thành 200ml dung dịch B với nồng độ các ion là bao nhiêu?

  • A. [Na+] = 0,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 1 M; [Cl-] = 1,5 M
  • B. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 1,5 M
  • C. [Na+] = 1 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M
  • D. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M.
Câu 17
Mã câu hỏi: 122267

Trộn 50 ml NaCl 0,1M với 150 ml CaCl2 0,2M thì nồng độ của ion Cl- sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. 0,325M.     
  • B. 0,175M.     
  • C. 0,3M.     
  • D. 0,25M.
Câu 18
Mã câu hỏi: 122268

Trộn 200 ml chứa 12 gam MgSO4 vào 300 ml chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X, em hãy tính nồng độ ion SO42- trong X?

  • A. 0,2M.       
  • B. 0,8M.     
  • C. 0,6M.       
  • D. 0,4M.
Câu 19
Mã câu hỏi: 122269

Cứ 100 phân tử CH3COOH 0,043M thì có 2 phân tử phân li thành ion, hãy xác định nồng độ của ion H+ ?

  • A. 0,001M.   
  • B. 0,086M.     
  • C. 0,00086M.
  • D. 0,043M.
Câu 20
Mã câu hỏi: 122270

Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.

- Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.

- Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3 2,5M và sau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa.

Hãy tính nồng độ ion trong dung dịch ban đầu biết V dung dịch là 2 lít?

  • A. [Mg2+] = 0,1 M; [Cl-] = 0,1 M; [Br-] = 0,15 M
  • B. [Mg2+] = 0,2 M; [Cl-] = 0,2 M; [Br-] = 0,15 M
  • C. [Mg2+] = 0,1 M; [Cl-] = 0,2 M; [Br-] = 0,2 M
  • D. [Mg2+] = 0,3 M; [Cl-] = 0,1 M; [Br-] = 0,5 M
Câu 21
Mã câu hỏi: 122271

Tính nồng độ mol của CH3COOH tại cân bằng biết trong CH3COOH 0,1M thì có α = 1,32%?

  • A. 1,32.10-3 M
  • B. 1,32.10-2 M
  • C. 1,45.10-2 M
  • D. 1,45.10-3 M
Câu 22
Mã câu hỏi: 122272

Từ 1 lít CH3COOH 0,02M chứa 1,2407.1022 phân tử chưa phân li và ion. Tính α của CH3COOH biết n0=6,022.1023.

  • A. 2,5%
  • B. 1,9%
  • C. 1,5%
  • D. 2,9%
Câu 23
Mã câu hỏi: 122273

Khi trộn V1 H2SO4 có pH = 3 với V2 NaOH có pH = 12 để được pH = 11, thì tỷ lệ V1: V­2 có giá trị nào sau đây?

  • A. 9:11  
  • B. 11:9    
  • C. 9:2       
  • D. 2:9
Câu 24
Mã câu hỏi: 122274

Điều chế N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau:

  • A. NH3 + CuO (to)
  • B. Nhiệt phân NH4NO3
  • C. NH4Cl + NaNO2 (to)
  • D. Cho Al vào HNO3 loãng
Câu 25
Mã câu hỏi: 122275

Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào 0,672 lít khí Cl2 (đktc), em hãy xác định % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp?

  • A. 40%; 60%   
  • B. 20%, 80%
  • C. 30%, 70%    
  • D. 50%; 50%
Câu 26
Mã câu hỏi: 122276

Nhận xét nào sau đây là đúng trong 4 phương trình dưới đây ?

a) NH3+ HCl → NH4Cl

b) 4NH3+ 3O2 → 2 N2+ 6 H2O

c) 3NH3+ 3 H2O + AlBr3→ Al(OH)3+ 3NH4Br

d) NH3+ H2O ↔ NH4++ OH-

  • A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
  • B. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hóa trong phản ứng b
  • C. NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c
  • D. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b
Câu 27
Mã câu hỏi: 122277

Cho NH3 qua 32 gam CuO được chất rắn A và 2,24 lít khí N2 (đktc). Chất rắn A phản ứng với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M?

  • A. 180     
  • B. 200     
  • C. 100      
  • D. 150
Câu 28
Mã câu hỏi: 122278

Dẫn V lít NH3 qua CuO thu được (m-4,8) gam chất rắn X và V’ lít khí Y (đktc). Hãy tính V'?

  • A. 4,48      
  • B. 2,24      
  • C. 1,12    
  • D. 3,36
Câu 29
Mã câu hỏi: 122279

Cho vào 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất Psau phản ứng đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là như thế nào?

  • A. P1= 1,25P2 
  • B. P1= 0,8P2 
  • C. P1=2P2 
  • D. P1= P2
Câu 30
Mã câu hỏi: 122280

X là chất nào biết nó có đặc điểm:

(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nhẹ hơn không khí

(2) Được thu bằng phương pháp đẩy không khí

(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch HCl đặc tạo khói trắng

  • A. NH3   
  • B. N2   
  • C. SO2    
  • D. O2
Câu 31
Mã câu hỏi: 122281

Hấp thụ bao nhiêu lít khí NHvào Al2(SO4)3 dư được mbao nhiêu gam kết tủa. Đem nung kết tủa thu được khối lượng chất rắn khan ít hơn 1,08 gam kết tủa?

  • A. 1,56 gam    
  • B. 6,24 gam     
  • C. 3,12 gam     
  • D. 0,78 gam
Câu 32
Mã câu hỏi: 122282

Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào 0,672 lít khí Cl2 (đktc) thu được bao gam muối sau phản ứng ?

  • A. 1,07 gam  
  • B. 2,14 gam      
  • C. 1,605 gam     
  • D. 3,21 gam
Câu 33
Mã câu hỏi: 122283

Cho NH3 qua 3,2 gam CuO thu được A và một khí B. Chất rắn A phản ứng với 20 ml HCl 1M. Tính thể tích khí N2 (đktc) thu được?

  • A. 0,224 lít 
  • B. 0,448 lít       
  • C. 0,336 lít      
  • D. 0,112 lít
Câu 34
Mã câu hỏi: 122284

Dẫn 2,24 lít khí NH3 qua ống sứ 32 gam bột CuO được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y là gì?

  • A. 2,24     
  • B. 1,12   
  • C. 3,36   
  • D. 1,344
Câu 35
Mã câu hỏi: 122285

Cho Al vào 2 lít HNO3 nồng độ bao nhiêu M để được 0,2 mol N2 và X. Cho NaOH dư vào X, đun nóng thu được 0,1 mol khí?

  • A. 1,4M
  • B. 3,4M       
  • C. 2,8M    
  • D. 1,7M
Câu 36
Mã câu hỏi: 122286

Cho 4,86g Al vào HNO2 thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và X. Đem cô  X thu được mấy gam muối khan. 

  • A. 40,74 
  • B. 21,3 
  • C. 38,34    
  • D. 23,46
Câu 37
Mã câu hỏi: 122287

Cho 6,21g kim loại nào trong bao nhiêu ml HNO3 0,2M để thu được 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2.

  • A. Al và 8,4 lít    
  • B. Mg và 8,4 lít
  • C. Mg và 4,2 lít    
  • D. Al và 4,2 lít
Câu 38
Mã câu hỏi: 122288

Chia bao nhiêu gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu thành 2 phần như nhau để thõa mãn bài toán:

- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 10,528 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).

- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875 gam hỗn hợp muối clorua.

  • A. 22,38 gam     
  • B. 11,19 gam     
  • C. 44,56 gam   
  • D. 5,628 gam
Câu 39
Mã câu hỏi: 122289

Cho m gam X bằng 200 ml HNO3 loãng, lạnh thu được Y. Cho Y vào NaOH, đun nhẹ thấy có 224 ml khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HNO3 mấy?

  • A. 0,05     
  • B. 0,3  
  • C. 0,5   
  • D. 1,0
Câu 40
Mã câu hỏi: 122290

Cho 5,95g Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng HNO3 loãng được 0,896 lít một sản phẩm khử chứa nito nào sau đây?

  • A. N2O  
  • B. N2      
  • C. NO   
  • D. NO2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ