Hàm số nào sau đây có \(y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\)?
A.
\(y = \frac{{{x^3} - 1}}{x}\)
B.
\(y = \frac{{3({x^2} + x)}}{{{x^3}}}\)
C.
\(y = \frac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}\)
D.
\(y = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{x}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 111179
Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^3} - 5} \right).\sqrt x \) bằng biểu thức nào sau đây?
A.
\(\frac{7}{2}\sqrt {{x^5}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)
B.
\(3{x^2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
C.
\(3{x^2} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)
D.
\(\frac{7}{2}\sqrt[5]{{{x^2}}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 111180
Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:
A.
\(\frac{9}{{30}}\)
B.
\(\frac{{12}}{{30}}\)
C.
\(\frac{{10}}{{30}}\)
D.
\(\frac{6}{{30}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 111181
Một bình đựng quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.
A.
\(\frac{{56}}{{99}}.\)
B.
\(\frac{7}{{99}}.\)
C.
\(\frac{{14}}{{99}}.\)
D.
\(\frac{{28}}{{99}}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 111182
Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau.
A.
\(\frac{{11}}{{25}}\)
B.
\(\frac{1}{{120}}\)
C.
\(\frac{7}{{15}}\)
D.
\(\frac{{12}}{{25}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 111183
Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là:
A.
\(\frac{1}{{172}}\)
B.
\(\frac{1}{{18}}\)
C.
\(\frac{1}{{20}}\)
D.
\(\frac{1}{{216}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 111184
Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách (A) hay lá rô là:
A.
\(\frac{1}{{52}}\)
B.
\(\frac{2}{{13}}\)
C.
\(\frac{4}{{13}}\)
D.
\(\frac{{17}}{{52}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 111185
Họ nghiệm của phương trình \({\cos ^2}2x - \cos {\rm{2}}x - 2 = 0\) là
A.
\(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
B.
\(- \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2}\)
C.
\(\frac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \)
D.
\(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 111186
Họ nghiệm của phương trình \(3\cos 4x + 2\cos 2x - 5 = 0\) là
A.
\(k2\pi \)
B.
\(\frac{\pi }{3} + k2\pi \)
C.
\(k\pi \)
D.
\(- \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 111187
Các họ nghiệm của phương trình \(3{\sin ^2}2x + 3\cos 2x - 3 = 0\) là
A.
\(k\pi ;\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\)
B.
\(k\pi ; - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\)
C.
\(k\pi ;\frac{\pi }{4} + k\pi \)
D.
\(k\pi ; - \frac{\pi }{4} + k\pi \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 111188
Nghiệm của phương trình \(2{\cos ^2}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) + 3\cos \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) - 5 = 0\) trong khoảng \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) là:
A.
\(\left\{ { - \frac{{7\pi }}{6};\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
B.
\(\left\{ {\frac{{7\pi }}{6}; - \frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
Giá trị của \(M = \lim \left( {\sqrt {{n^2} + 6n} - n} \right)\) bằng
A.
\( + \infty \)
B.
\( - \infty \)
C.
3
D.
1
Câu 28
Mã câu hỏi: 111197
\(\lim \sqrt[5]{{200 - 3{n^5} + 2{n^2}}}\) bằng:
A.
0
B.
1
C.
\( + \infty \)
D.
\( - \infty \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 111198
Tính giới hạn của dãy số \({{u}_{n}}=(1-\frac{1}{{{T}_{1}}})(1-\frac{1}{{{T}_{2}}})...(1-\frac{1}{{{T}_{n}}})\) trong đó \({{T}_{n}}=\frac{n(n+1)}{2}\).
A.
\(+\infty \)
B.
\(-\infty \)
C.
\(\frac{1}{3}\)
D.
1
Câu 30
Mã câu hỏi: 111199
Tính giới hạn của dãy số \({{u}_{n}}=\frac{{{2}^{3}}-1}{{{2}^{3}}+1}.\frac{{{3}^{3}}-1}{{{3}^{3}}+1}....\frac{{{n}^{3}}-1}{{{n}^{3}}+1}\)
A.
\(+\infty \)
B.
\(-\infty \)
C.
\(\frac{2}{3}\)
D.
1
Câu 31
Mã câu hỏi: 111200
Hãy chọn câu đúng?
A.
Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.
Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C.
Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D.
Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
Câu 32
Mã câu hỏi: 111201
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy \(A,\,\,B\) thuộc a và \(C,\,\,D\) thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?
A.
Có thể song song hoặc cắt nhau.
B.
Cắt nhau.
C.
Song song nhau.
D.
Chéo nhau.
Câu 33
Mã câu hỏi: 111202
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B.
Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
C.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D.
Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 34
Mã câu hỏi: 111203
Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp\((\alpha )\).
Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35
Mã câu hỏi: 111204
Cho hình chóp \(S.ABCD\). Gọi \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q,\,\,R,\,\,T\) lần lượt là trung điểm \(AC\), \(BD\), \(BC\), \(CD\), \(SA\),\(SD\). Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A.
\(M,P,R,T.\)
B.
\(M,Q,T,R.\)
C.
\(M,N,R,T.\)
D.
\(P,Q,R,T.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 111205
Trong không gian cho hai hình vuông \(ABCD\) và \(ABC'D'\) có chung cạnh \(AB\) và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm \(O\) và \(O'\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{OO'}\)?
A.
\(60{}^\circ \)
B.
\(45{}^\circ \)
C.
\(120{}^\circ \)
D.
\(90{}^\circ \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 111206
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB=AC=AD\) và \(\widehat{BAC}=\widehat{BAD}={{60}^{0}},\,\,\widehat{CAD}={{90}^{0}}\). Gọi \(I\) và \(J\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD.\) Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{IJ}\) và \(\overrightarrow{CD}\)?
A.
\(45{}^\circ \)
B.
\(90{}^\circ \)
C.
\(60{}^\circ \)
D.
\(120{}^\circ \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 111207
Cho tứ diện \(ABCD\) với \(AB\bot AC,\,\,AB\bot BD\). Gọi \(P,\,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD\). Góc giữa PQ và \(AB\) là?
A.
\({{90}^{0}}.\)
B.
\({{60}^{0}}.\)
C.
\({{30}^{0}}.\)
D.
\({{45}^{0}}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 111208
Cho hai vectơ \(\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\) thỏa mãn: \(\left| \overrightarrow{a} \right|=4;\left| \overrightarrow{b} \right|=3;\left| \overrightarrow{a}-\overrightarrow{b} \right|=4\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\). Chọn khẳng định đúng?
A.
\(\cos \alpha =\frac{3}{8}\).
B.
\(\alpha ={{30}^{0}}\).
C.
\(\cos \alpha =\frac{1}{3}\).
D.
\(\alpha ={{60}^{0}}\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 111209
Cho tứ diện \(ABCD\). Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}+\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{DB}+\overrightarrow{AD}.\overrightarrow{BC}=k\)
A.
k = 1
B.
k = 2
C.
k = 0
D.
k = 4
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập hè môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Võ Thị Sáu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *