Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Võ Thị Sáu

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 111170

Trong các phương trình lượng giác sau trình nào có nghiệm?

  • A. \(\sin x+2\cos x=3\).
  • B. \(\sqrt{2}\sin x+\cos x=2\).
  • C. \(\sqrt{2}\sin x+\cos x=-1\)
  • D. \(\sqrt{3}\sin x+\cos x=3\).
Câu 2
Mã câu hỏi: 111171

Nghiệm của phương trình \(\cos x + \sin x = 1\) là:

  • A. \(x = k2\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • B. \(x= k\pi ;x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • C. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ;x = k2\pi \)
  • D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;x = k\pi \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 111172

Phương trình \(\frac{1}{2}\sin x - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos x = 1\) có nghiệm là

  • A. \(x=\frac{5\pi }{6}+k2\pi ,k\in Z\)
  • B.

    \(x=\frac{5}{6}\pi +k\pi ,k\in \mathbb{Z}\)

  • C. \(x=\frac{-\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)
  • D.

    \(x=\frac{\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)

Câu 4
Mã câu hỏi: 111173

Với giá trị nào của m thì phương trình \((m + 1)\sin x + \cos x = \sqrt 5 \) có nghiệm.

  • A. \(- 3 \le m \le 1\)
  • B. \(0 \le m \le 2\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l} m \ge 1\\ m \le - 3 \end{array} \right.\)
  • D. \(- \sqrt 2  \le m \le \sqrt 2 \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 111174

Điều kiện để phương trình \(m\sin x + 8\cos x = 10\) vô nghiệm là

  • A. m > 6
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} m \le - 6\\ m \ge 6 \end{array} \right.\)
  • C. m <  - 6
  • D. - 6 < m < 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 111175

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^6} - \frac{3}{x} + 2\sqrt x \) là:

  • A. \(y' = 3{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)
  • B. \(y' = 6{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
  • C. \(y' = 3{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)
  • D. \(y' = 6{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 111176

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 5}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. \(\frac{{ - 2x - 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)
  • B. \(\frac{{ - 4x + 4}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)
  • C. \(\frac{{ - 2x + 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)
  • D. \(\frac{{2x + 2}}{{{{({x^2} - 2x + 5)}^2}}}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 111177

Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}.\) Đạo hàm y' của hàm số là

  • A. \(\frac{{ - 13{x^2} - 10x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}\)
  • B. \(\frac{{ - 13{x^2} + 5x + 11}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}\)
  • C. \(\frac{{ - 13{x^2} + 5x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}.\)
  • D. \(\frac{{ - 13{x^2} + 10x + 1}}{{{{({x^2} - 5x + 2)}^2}}}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 111178

Hàm số nào sau đây có \(y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\)?

  • A. \(y = \frac{{{x^3} - 1}}{x}\)
  • B. \(y = \frac{{3({x^2} + x)}}{{{x^3}}}\)
  • C. \(y = \frac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}\)
  • D. \(y = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{x}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 111179

Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {{x^3} - 5} \right).\sqrt x \) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. \(\frac{7}{2}\sqrt {{x^5}}  - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)
  • B. \(3{x^2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
  • C. \(3{x^2} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)
  • D. \(\frac{7}{2}\sqrt[5]{{{x^2}}} - \frac{5}{{2\sqrt x }}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 111180

Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: 

  • A. \(\frac{9}{{30}}\)
  • B. \(\frac{{12}}{{30}}\)
  • C. \(\frac{{10}}{{30}}\)
  • D. \(\frac{6}{{30}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 111181

Một bình đựng  quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.

  • A. \(\frac{{56}}{{99}}.\)
  • B. \(\frac{7}{{99}}.\)
  • C. \(\frac{{14}}{{99}}.\)
  • D. \(\frac{{28}}{{99}}.\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 111182

Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau.

  • A. \(\frac{{11}}{{25}}\)
  • B. \(\frac{1}{{120}}\)
  • C. \(\frac{7}{{15}}\)
  • D. \(\frac{{12}}{{25}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 111183

Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là:

  • A. \(\frac{1}{{172}}\)
  • B. \(\frac{1}{{18}}\)
  • C. \(\frac{1}{{20}}\)
  • D. \(\frac{1}{{216}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 111184

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách (A) hay lá rô là:

  • A. \(\frac{1}{{52}}\)
  • B. \(\frac{2}{{13}}\)
  • C. \(\frac{4}{{13}}\)
  • D. \(\frac{{17}}{{52}}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 111185

Họ nghiệm của phương trình \({\cos ^2}2x - \cos {\rm{2}}x - 2 = 0\) là 

  • A. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
  • B. \(- \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2}\)
  • C. \(\frac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \)
  • D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 111186

Họ nghiệm của phương trình \(3\cos 4x + 2\cos 2x - 5 = 0\) là 

  • A. \(k2\pi \)
  • B. \(\frac{\pi }{3} + k2\pi \)
  • C. \(k\pi \)
  • D. \(- \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 111187

Các họ nghiệm của phương trình \(3{\sin ^2}2x + 3\cos 2x - 3 = 0\) là

  • A. \(k\pi ;\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\)
  • B. \(k\pi ; - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\)
  • C. \(k\pi ;\frac{\pi }{4} + k\pi \)
  • D. \(k\pi ; - \frac{\pi }{4} + k\pi \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 111188

Nghiệm của phương trình \(2{\cos ^2}\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) + 3\cos \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) - 5 = 0\) trong khoảng \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) là:

  • A. \(\left\{ { - \frac{{7\pi }}{6};\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
  • B. \(\left\{ {\frac{{7\pi }}{6}; - \frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
  • C. \(\left\{ { - \frac{{7\pi }}{6}; - \frac{\pi }{6}; - \frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
  • D. \(\left\{ { - \frac{{7\pi }}{6}; - \frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 111189

Phương trình \(\tan x + 3\cot x = 4\) (với \(k \in Z\)) có nghiệm là:

  • A. \(\frac{\pi }{4} + k2\pi ,\arctan 3 + k2\pi \)
  • B. \(\frac{\pi }{4} + k\pi \)
  • C. \(\arctan 4 + k\pi \)
  • D. \(\frac{\pi }{4} + k\pi ,\arctan 3 + k\pi \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 111190

Trong khai triển \({{\left( a-2b \right)}^{8}}\), hệ số của số hạng chứa \({{a}^{4}}.{{b}^{4}}\) là:

  • A. 1120
  • B. 560
  • C. 140
  • D. 70
Câu 22
Mã câu hỏi: 111191

Trong khai triển \({{\left( 3x-y \right)}^{7}}\), số hạng chứa \({{x}^{4}}{{y}^{3}}\) là:

  • A. \(-2835{{x}^{4}}{{y}^{3}}\).
  • B. \(2835{{x}^{4}}{{y}^{3}}\).
  • C. \(945{{x}^{4}}{{y}^{3}}\).
  • D. \(-945{{x}^{4}}{{y}^{3}}\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 111192

Trong khai triển \({{\left( \text{0,2 + 0,8} \right)}^{\text{5}}}\), số hạng thứ tư là:

  • A. \(0,0064\).
  • B. \(0,4096\).
  • C. \(0,0512\).
  • D. \(0,2048\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 111193

Hệ số của \({{x}^{3}}{{y}^{3}}\) trong khai triển \({{\left( 1+x \right)}^{6}}{{\left( 1+y \right)}^{6}}\) là:

  • A. \(20\).
  • B. \(800\).
  • C. \(36\).
  • D. \(400\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 111194

Số hạng chính giữa trong khai triển \({{\left( 3x\text{ }+\text{ }2y \right)}^{4}}\) là:

  • A. \(C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{y}^{2}}\).
  • B. \(6{{\left( 3x \right)}^{2}}{{\left( 2y \right)}^{2}}\).
  • C. \(6C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{y}^{2}}\).
  • D. \(36C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{y}^{2}}\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 111195

\(\lim \left( {{n^2}\sin \frac{{n\pi }}{5} - 2{n^3}} \right)\) bằng:

  • A. \( + \infty \)
  • B. 0
  • C. -2
  • D. \( -\infty \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 111196

Giá trị của \(M = \lim \left( {\sqrt {{n^2} + 6n}  - n} \right)\) bằng

  • A. \( + \infty \)
  • B. \( - \infty \)
  • C. 3
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 111197

\(\lim \sqrt[5]{{200 - 3{n^5} + 2{n^2}}}\) bằng:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. \( + \infty \)
  • D. \( - \infty \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 111198

Tính giới hạn của dãy số \({{u}_{n}}=(1-\frac{1}{{{T}_{1}}})(1-\frac{1}{{{T}_{2}}})...(1-\frac{1}{{{T}_{n}}})\) trong đó \({{T}_{n}}=\frac{n(n+1)}{2}\). 

  • A. \(+\infty \)
  • B. \(-\infty \)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 111199

Tính giới hạn của dãy số \({{u}_{n}}=\frac{{{2}^{3}}-1}{{{2}^{3}}+1}.\frac{{{3}^{3}}-1}{{{3}^{3}}+1}....\frac{{{n}^{3}}-1}{{{n}^{3}}+1}\)

  • A. \(+\infty \)
  • B. \(-\infty \)
  • C. \(\frac{2}{3}\)
  • D. 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 111200

Hãy chọn câu đúng?

  • A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
  • B.

    Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.

  • C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
Câu 32
Mã câu hỏi: 111201

Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy \(A,\,\,B\) thuộc a và \(C,\,\,D\) thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?

  • A. Có thể song song hoặc cắt nhau.
  • B. Cắt nhau.
  • C. Song song nhau.
  • D. Chéo nhau.
Câu 33
Mã câu hỏi: 111202

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
  • B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
  • C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
  • D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 34
Mã câu hỏi: 111203

Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp\((\alpha )\).

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 111204

Cho hình chóp \(S.ABCD\). Gọi \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q,\,\,R,\,\,T\) lần lượt là trung điểm \(AC\), \(BD\), \(BC\), \(CD\), \(SA\),\(SD\). Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

  • A. \(M,P,R,T.\)
  • B. \(M,Q,T,R.\)
  • C. \(M,N,R,T.\)
  • D. \(P,Q,R,T.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 111205

Trong không gian cho hai hình vuông \(ABCD\) và \(ABC'D'\) có chung cạnh \(AB\) và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm \(O\) và \(O'\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{OO'}\)?

  • A. \(60{}^\circ \)
  • B. \(45{}^\circ \)
  • C. \(120{}^\circ \)
  • D. \(90{}^\circ \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 111206

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB=AC=AD\) và \(\widehat{BAC}=\widehat{BAD}={{60}^{0}},\,\,\widehat{CAD}={{90}^{0}}\). Gọi \(I\) và \(J\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD.\) Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{IJ}\) và \(\overrightarrow{CD}\)?

  • A. \(45{}^\circ \)
  • B. \(90{}^\circ \)
  • C. \(60{}^\circ \)
  • D. \(120{}^\circ \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 111207

Cho tứ diện \(ABCD\) với \(AB\bot AC,\,\,AB\bot BD\). Gọi \(P,\,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD\). Góc giữa PQ và \(AB\) là?

  • A. \({{90}^{0}}.\)
  • B. \({{60}^{0}}.\)
  • C. \({{30}^{0}}.\)
  • D. \({{45}^{0}}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 111208

Cho hai vectơ \(\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\) thỏa mãn: \(\left| \overrightarrow{a} \right|=4;\left| \overrightarrow{b} \right|=3;\left| \overrightarrow{a}-\overrightarrow{b} \right|=4\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\). Chọn khẳng định đúng?

  • A. \(\cos \alpha =\frac{3}{8}\).
  • B. \(\alpha ={{30}^{0}}\).
  • C. \(\cos \alpha =\frac{1}{3}\).
  • D. \(\alpha ={{60}^{0}}\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 111209

Cho tứ diện \(ABCD\). Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}+\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{DB}+\overrightarrow{AD}.\overrightarrow{BC}=k\)

  • A. k = 1
  • B. k = 2
  • C. k = 0
  • D. k = 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ