Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 ± 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là:
A.
\(180,58c{m^2}\)
B.
\(180,59c{m^2}\)
C.
\(0,181c{m^2}\)
D.
\(181c{m^2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 79993
Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a = 1,3462 sai số tương đối của a bằng 1%.
A.
1,3
B.
1,34
C.
1,35
D.
1,346
Câu 3
Mã câu hỏi: 79994
Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ chính xác d = 100 người.
A.
\({3214.10^3}\)
B.
\({321.10^4}\)
C.
\({321405.10^1}\)
D.
\({32140.10^2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 79995
Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ chính xác d = 100 người.
A.
1,2,3,4,0.
B.
1,2,3,4.
C.
1,2,3.
D.
1,2,3,4,0,5.
Câu 5
Mã câu hỏi: 79996
Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: \(\overline a \) = 17658 ± 16.
A.
17700
B.
17660
C.
18000
D.
17674
Câu 6
Mã câu hỏi: 79997
Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \({\pi ^2}\) chính xác đến hàng phần nghìn.
A.
9,870.
B.
9,869.
C.
9,871.
D.
9,8696.
Câu 7
Mã câu hỏi: 79998
Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \(\sqrt 3 \) chính xác đến hàng phần trăm.
A.
1,732
B.
1,73
C.
1,7
D.
1,7320
Câu 8
Mã câu hỏi: 79999
Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300.
A.
2850025
B.
2851575
C.
2851000
D.
2851200
Câu 9
Mã câu hỏi: 80000
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A.
Mọi động vật đều không di chuyển.
B.
Mọi động vật đều đứng yên.
C.
Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D.
Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 10
Mã câu hỏi: 80001
Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A.
Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B.
Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C.
Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D.
Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 11
Mã câu hỏi: 80002
Cho mệnh đề \(A:\) “\(\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7<0\)” Mệnh đề phủ định của \(A\) là:
A.
\(\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7>0\).
B.
\(\forall x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-x+7>0\).
C.
Không tồn tại\(x:{{x}^{2}}-x+7<0\).
D.
\(\exists x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}-\text{ }x+7\ge 0\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 80003
Phủ định của mệnh đề \(''\exists x\in \mathbb{R},5x-3{{x}^{2}}=1''\) là:
A.
\('' \exists x\in \mathbb{R},5x-3{{x}^{2}}''\).
B.
\(''\forall x\in \mathbb{R},5x-3{{x}^{2}}=1''\).
C.
\(''\forall x\in \mathbb{R},5x-3{{x}^{2}}\ne 1''\).
D.
\(''\exists x\in \mathbb{R},5x-3{{x}^{2}}\ge 1''\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 80004
Cho hai lực \(\overrightarrow{{{F}_{1}}}\) và \(\overrightarrow{{{F}_{2}}}\) có điểm đặt O hợp với nhau một góc \({{120}^{0}}\) . Cường độ của hai lực \(\overrightarrow{{{F}_{1}}}\) và \(\overrightarrow{{{F}_{2}}}\) đều là 50N. Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là
A.
100N
B.
\(100\sqrt{3}N\)
C.
50N
D.
\(50\sqrt{3}N\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80005
Cho hai lực \(\overrightarrow{{{F}_{1}}}\) và \(\overrightarrow{{{F}_{2}}}\) có điểm đặt O vuông góc với nhau. Cường độ của hai lực \(\overrightarrow{{{F}_{1}}}\) và \(\overrightarrow{{{F}_{2}}}\) lần lượt là \(80N,\,60N\). Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là
A.
100N
B.
\(100\sqrt{3}N\)
C.
50N
D.
\(50\sqrt{3}N\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80006
Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\vec{0}\). Xác định vị trí điểm M.
A.
M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM.
B.
M là trung điểm của đoạn thẳng A
C.
M trùng
D.
M là trọng tâm tam giác AB
Câu 16
Mã câu hỏi: 80007
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| \overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MC} \right|=\left| \overrightarrow{BM}-\overrightarrow{BA} \right|\) là?
A.
Đường thẳng A
B.
Trung trực đoạn B
C.
Đường tròn tâm A, bán kính B
D.
Đường thẳng qua A và song song với B
Câu 17
Mã câu hỏi: 80008
Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{MD}\) là?
A.
Một đường tròn
B.
Một đường thẳng
C.
Tập rỗng
D.
Một đoạn thẳng
Câu 18
Mã câu hỏi: 80009
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{AB}\). Tìm vị trí điểm M.
A.
M là trung điểm của A
B.
M là trung điểm của A
C.
M là trung điểm của B
D.
M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM.
Câu 19
Mã câu hỏi: 80010
Cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
\(-3\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\) và \(-\frac{1}{2}\overrightarrow{a}+6\overrightarrow{b}\).
B.
\(-\frac{1}{2}\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}\) và \(2\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\).
C.
\(\frac{1}{2}\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}\) và \(-\frac{1}{2}\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\).
D.
\(\frac{1}{2}\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\) và \(\overrightarrow{a}-2\overrightarrow{b}\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 80011
Cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
A.
\(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{a}+3\overrightarrow{b}\) và \(\overrightarrow{v}=\frac{1}{2}\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}\).
B.
\(\overrightarrow{u}=\frac{3}{5}\overrightarrow{a}+3\overrightarrow{b}\) và \(\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{a}-\frac{3}{5}\overrightarrow{b}\).
C.
\(\overrightarrow{u}=\frac{2}{3}\overrightarrow{a}+3\overrightarrow{b}\) và \(\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{a}-9\overrightarrow{b}\).
D.
\(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{a}-\frac{3}{2}\overrightarrow{b}\) và \(\overrightarrow{v}=-\frac{1}{3}\overrightarrow{a}+\frac{1}{4}\overrightarrow{b}\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 80012
Cho vectơ \(\overrightarrow{b}\ne \overrightarrow{0},\text{ }\overrightarrow{a}=-2\overrightarrow{b}\text{ , }\overrightarrow{c}=\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hai vectơ \(\ \overrightarrow{b}\ \text{ }v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\overrightarrow{c}\,\) bằng nhau.
B.
Hai vectơ \(\ \overrightarrow{b}\ \text{ }v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\overrightarrow{c}\,\) ngược hướng.
C.
Hai vectơ \(\ \overrightarrow{b}\ \,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\overrightarrow{c}\,\) cùng phương.
D.
Hai vectơ \(\ \overrightarrow{b}\text{ }\ v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\overrightarrow{c}\,\) đối nhau.
Câu 22
Mã câu hỏi: 80013
Biết rằng hai vectơ \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\) không cùng phương nhưng hai vectơ \(2\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}\) và \(\overrightarrow{a}+\left( x-1 \right)\overrightarrow{b}\) cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A.
\(\frac{1}{2}\).
B.
\(-\frac{3}{2}\).
C.
\(-\frac{1}{2}\).
D.
\(\frac{3}{2}\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 80014
Cho ba điểm \(A,\text{ }B,\text{ }C\) phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
A.
\(\forall M:\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{0}\).
B.
\(\forall M:\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{MB}\).
C.
\(\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}\).
D.
\(\exists k\in R:\overrightarrow{AB}=k\overrightarrow{AC}\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 80015
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm \(O\) là trung điểm của đoạn \(AB\).
A.
\(OA=OB\).
B.
\(\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OB}\).
C.
\(\overrightarrow{AO}=\overrightarrow{BO}\).
D.
\(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{0}\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 80016
Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow{BI}=\overrightarrow{IC}\)
B.
\(3\overrightarrow{BI}=2\overrightarrow{IC}\)
C.
\(\overrightarrow{BI}=\overrightarrow{2IC}\)
D.
\(\overrightarrow{2BI}=\overrightarrow{IC}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 80017
Cho tam giác \(ABC\) có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC. Phân tích vectơ \(\overrightarrow{AG}\) theo hai vectơ là hai cạnh của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow{AG}=\frac{2}{3}\overrightarrow{AB}+\frac{2}{2}\overrightarrow{AC}\).
B.
\(\overrightarrow{AG}==\frac{1}{3}\overrightarrow{AB}+\frac{1}{2}\overrightarrow{AC}\).
C.
\(\overrightarrow{AG}=\frac{2}{3}\overrightarrow{AC}+\frac{1}{3}\overrightarrow{BC}\).
D.
\(\overrightarrow{AG}=\frac{2}{3}\overrightarrow{AB}+\frac{1}{3}\overrightarrow{BC}\).
Câu 27
Mã câu hỏi: 80018
Cho tam giác \(ABC\) có trung tuyến\(AM\), gọi I là trung điểm \(AM\). Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
\(2\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{IB}+\overrightarrow{IC}=\overrightarrow{0}\).
B.
\(\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{IB}+\overrightarrow{IC}=\overrightarrow{0}\).
C.
\(2\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{IB}+\overrightarrow{IC}=4\overrightarrow{IA}\).
D.
\(\overrightarrow{IB}+\overrightarrow{IC}=\overrightarrow{IA}\).
Câu 28
Mã câu hỏi: 80019
Gọi \(AN,\text{ }CM\) là các trung tuyến của tam giác \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow{AB}=\frac{2}{3}\overrightarrow{AN}+\frac{2}{3}\overrightarrow{CM}\).
B.
\(\overrightarrow{AB}=\frac{4}{3}\overrightarrow{AN}-\frac{2}{3}\overrightarrow{CM}\)
C.
\(\overrightarrow{AB}=\frac{4}{3}\overrightarrow{AN}+\frac{4}{3}\overrightarrow{CM}\).
D.
\(\overrightarrow{AB}=\frac{4}{3}\overrightarrow{AN}+\frac{2}{3}\overrightarrow{CM}\).
Câu 29
Mã câu hỏi: 80020
Cho hình bình hành \(ABCD\). Tổng các vectơ \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}+\overrightarrow{AD}\) là
A.
\(\overrightarrow{AC}\).
B.
\(2\overrightarrow{AC}\)
C.
\(3\overrightarrow{AC}\).
D.
\(5\overrightarrow{AC}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80021
Cho tam giác \(ABC\), gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\) và \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
\(2\overrightarrow{AM}=3\overrightarrow{AG}\).
B.
\(\overrightarrow{AM}=2\overrightarrow{AG}\).
C.
\(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\frac{3}{2}\overrightarrow{AG}\).
D.
\(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=2\overrightarrow{GM}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80022
Điều kiện xác định của phương trình \(1 + \sqrt {2x - 3} = \sqrt {3x - 2} \) là:
A.
2 < x < 3
B.
\(x \ge \frac{2}{3}\)
C.
x < 3
D.
\(x \ge \frac{3}{2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80023
Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {4 - 2x} = \frac{{x + 1}}{{{x^3} - 3x + 2}}\) là:
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *