Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Phan Ngọc Hiển

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 172660

Công thức đã viết đúng Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) 

(1) (RCOO)3C3H5             

(2) (RCOO)2C3H5(OH)

(3) RCOOC3H5(OH)2             

(4) (ROOC)2C3H5(OH)

(5) C3H5(COOR)3.

  • A. (1), (4).           
  • B. (5).
  • C. (1), (5), (4).          
  • D. (1), (2), (3).
Câu 2
Mã câu hỏi: 172661

Số công thức cấu tạo của este đơn chức, mạch hở của X biết oxi chiếm 36,36% khối lượng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 172662

Cho C4H6O2 có số este mạch hở là mấy?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 172663

Bao nhiêu đồng phân este của công thức C3H6O2 bên dưới?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 172664

Số CTCT triglixerit X thõa mãn điều kiện khi thủy phân cho glixerol, axit panmitic và axit oleic?

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 172665

Công thức đúng của X thu được sau phản ứng glixerol với RCOOH trong H2SO4 đặc?

(a) (RCOO)3C3H5;             

(b) (RCOO)2C3H5(OH);

(c) (HO)2C3H5OOCR;             

(d) (ROOC)2C3H5(OH);

(e) C3H5(COOR)3.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 172666

Tăng nhiệt độ sôi được sắp xếp tăng dần?

  • A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH
  • B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.
  • C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.
  • D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.
Câu 8
Mã câu hỏi: 172667

Cho đồng phân C2H4Ovào dd NaOH, Na, dd AgNO3/NH3 thì có mấy phản ứng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 9
Mã câu hỏi: 172668

Những cặp phản ứng (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH?

  • A. (1), (2), (3), (4), (5).
  • B. (2), (3), (4), (5), (6).
  • C. (2), (4), (5), (6).
  • D. (3), (4), (5), (6).
Câu 10
Mã câu hỏi: 172669

Điều không đúng về este X biết chúng có các đặc điểm dưới đây?

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

  • A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. 
  • B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
  • C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
  • D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 11
Mã câu hỏi: 172670

Phát biểu nào dưới đây đúng về este và phản ứng este?

  • A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
  • B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
  • C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
  • D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 12
Mã câu hỏi: 172671

Phát biểu về phản ứng este là đúng?

  • A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
  • B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
  • C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
  • D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 13
Mã câu hỏi: 172672

Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH thu được bao nhiêu gam hỗn hợp este với %H = 80%?

  • A. 10,12.    
  • B. 6,48.
  • C. 8,10.   
  • D. 16,20.
Câu 14
Mã câu hỏi: 172673

Tìm Z biết Z thõa mãn sơ đồ: CH2=CH2 → X → Y → Z?

  • A. CH3COOC2H5      
  • B. CH3COOCH3
  • C. C2H5COOCH3     
  • D. HCOOC2H5
Câu 15
Mã câu hỏi: 172674

Lau sạch vết dầu ăn dính ở quần áo ta ta dùng phương pháp nào?

  • A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
  • B. Giặt bằng nước
  • C. Giặt bằng xăng
  • D. Giặt bằng xà phòng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 172675

Thủy phân chất béo thì luôn được chất nào?

  • A. Axit oleic     
  • B. Glixerol
  • C. Axit stearic          
  • D. Axit panmitic.
Câu 17
Mã câu hỏi: 172676

Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNOtrong NHdư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là:

  • A. 50% và 50% 
  • B. 30% và 70% 
  • C. 40% và 60% 
  • D. 80% và 20%
Câu 18
Mã câu hỏi: 172677

Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no (phân tử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,54 mol O2, thu được 21,12 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được m’ gam muối khan và 5,28 gam một chất hữu cơ Y. Giá trị của m’ là:

  • A. 10,08 
  • B. 13,2 
  • C. 9,84 
  • D. 11,76
Câu 19
Mã câu hỏi: 172678

Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z ( MX< MY< MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic ( phân tử chỉ có nhóm –COOH) và 3 ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8g M bằng 490ml
dung dịch NaOH 1M ( dư 40% sơ với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8g M thì thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là:

  • A. 34,01%
  • B. 43,10%
  • C. 24,12% 
  • D. 32,18%
Câu 20
Mã câu hỏi: 172679

Bơ thực vật là một thuật ngữ chỉ chung về các loại bơ có nguồn gốc từ thực vật. Từ dầu thực vật, người ta chế biến bơ thực vật qua quá trình

  • A. thủy phân
  • B. xà phòng hóa
  • C. đốt cháy
  • D. hidro hóa
Câu 21
Mã câu hỏi: 172680

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là

  • A. 886
  • B. 884
  • C. 862
  • D. 860
Câu 22
Mã câu hỏi: 172681

Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

  • A. C17H35COONa và glixerol.                         
  • B. C17H31COOH và glixerol.
  • C. C15H31COONa và etanol.                    
  • D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 23
Mã câu hỏi: 172682

Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của (theo đvC) là

  • A. 832
  • B. 860
  • C. 834
  • D. 858
Câu 24
Mã câu hỏi: 172683

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được C15H31COONa và

  • A. C3H5OH.     
  • B. C2H5OH.       
  • C.  C3H5(OH)3.      
  • D. C3H6(OH)2.
Câu 25
Mã câu hỏi: 172684

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và 

  • A. 1 mol natri stearat
  • B. 3 mol axit stearic
  • C. 3 mol natri stearat
  • D. 1 mol axit stearic
Câu 26
Mã câu hỏi: 172685

Thuỷ phân 10g lipit cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên có thể điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%.

  • A. 1,428
  • B. 1,028
  • C. 1,513
  • D. 1,628
Câu 27
Mã câu hỏi: 172686

Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% tristearin để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 72% natri stearate.

  • A. 805,46g
  • B. 702,63g       
  • C. 789,47g   
  • D. 704,84g 
Câu 28
Mã câu hỏi: 172687

Tính mglixerol thu được khi thủy phân glixerol tristearat (C17H35COO)3C3H5 cần 1,2 kg NaOH với %H = 80%?

  • A. 0,736 kg
  • B. 8,100 kg
  • C. 0.750 kg
  • D. 6,900 kg
Câu 29
Mã câu hỏi: 172688

Phát biểu đúng khi nói về các chất béo?

(1) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là pứ thuận nghịch.

(4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 172689

Xác định chỉ số axit biết loại axit này có chứa tristearin và axit béo stearic trong đó có 89% tristearin?

  • A. 7,2
  • B. 21,69    
  • C. 175,49
  • D. 168   
Câu 31
Mã câu hỏi: 172690

Xác định tên axit thu được sau phản ứng biết xà phòng hóa trieste X bằng NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4g muối của một axit no. 

  • A. Stearic     
  • B. Oleic
  • C. Panmitic   
  • D. Linoleic
Câu 32
Mã câu hỏi: 172691

Tìm X và a biết đun sôi ag một triglixrit X với KOH thu được 0,92g glixerol và mg hỗn hợp Y gồm muối của a xit oleic với 3,18g muối của axit linoleic. 

  • A. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
  • B. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
  • C. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
  • D. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g
Câu 33
Mã câu hỏi: 172692

Xác định giá trị của a, b biết xà phòng hóa 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần ag dd NaOH 25% thu được 9,43g glixerol và bg muối natri?

  • A. 15,2 và 103,145
  • B. 5,12 và 10,3145
  • C. 51,2 và 103,145
  • D. 51,2 và 10,3145
Câu 34
Mã câu hỏi: 172693

Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) vào anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng với 43,2g axit axetylsalixylic cần bao nhiêu lít dung dịch KOH 1M. 

  • A. 0,72.      
  • B. 0,48.     
  • C. 0,96.  
  • D. 0,24.
Câu 35
Mã câu hỏi: 172694

Xác định công thức của chất béo A biết thủy phân A bằng NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g một muối của axit béo duy nhất. 

  • A. (C15H31COO)3C3H5
  • B. (C17H33COO)3C3H5
  • C. (C15H29COO)3C3H5
  • D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 36
Mã câu hỏi: 172695

Xác định chất béo biết thuỷ phân một lipit bằng NaOH thu được 46g glixerol và 429 gam hỗn hợp 2 muối. 

  • A. C17H33COOH và C17H35COOH.
  • B. C15H31COOH và C17H35COOH.
  • C. C17H33COOH và C15H31COOH.
  • D. C17H31COOH và C15H31COOH.
Câu 37
Mã câu hỏi: 172696

Tính chỉ số xà phòng chất béo biết chất béo đó chứa 4,23% axit oleic, 1,6% axit panmitic còn lại là triolein. 

  • A. 190,85
  • B. 109,6
  • C. 163,2
  • D. 171,65
Câu 38
Mã câu hỏi: 172697

Hãy tính khối lượng Ba(OH)cần để trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9?

  • A. 36mg
  • B. 54,96mg
  • C. 50mg
  • D. 20mg
Câu 39
Mã câu hỏi: 172698

Xác định chỉ số xà phòng biết xà phòng hóa 63mg chất béo trung tính cần 10,08mg NaOH. 

  • A. 224   
  • B. 140    
  • C. 180    
  • D. 200
Câu 40
Mã câu hỏi: 172699

Tính m xà phòng thu được khi cho 36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 tác dụng với 7,366 kg KOH?

  • A. 39,719kg
  • B. 39,765kg      
  • C. 31,877kg      
  • D. 43,689 kg

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ