Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 101224

Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm gì?

  • A. Phân bố với phạm vi rộng rãi
  • B. Phân bố theo những điểm cụ thể
  • C. Phân bố theo dải
  • D. Phân bố không đồng đều
Câu 2
Mã câu hỏi: 101225

Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh:

  • A. Học thay sách giáo khoa
  • B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
  • C. Thư giãn sau khi học xong bài
  • D. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
Câu 3
Mã câu hỏi: 101226

Thiên hà là gì?

  • A. một tập hợp gồm nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ trụ.
  • B. một tập hợp của nhiều Hệ Mặt Trời.
  • C. khoảng không gian vô tận, còn được gọi là Vũ Trụ.
  • D. một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 101227

Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là:

  • A. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời
  • B. Chuyển động có thực nhưng không nhìn thấy được bằng mắt
  • C. Chuyển động có thực của Mặt Trời.
  • D. Chuyển động nhìn thấy được nhưng không có thực của Mặt Trời ở giữa 2 chí tuyến.
Câu 5
Mã câu hỏi: 101228

Thạch quyển bao gồm những thành phần nào?

  • A. lớp vỏ Trái Đất
  • B. bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương
  • C. lớp Manti
  • D. lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti
Câu 6
Mã câu hỏi: 101229

Lực được sinh ra từ bên trong Trái Đất được gọi là:

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực quán tính
  • C. Lực li tâm
  • D. Nội lực
Câu 7
Mã câu hỏi: 101230

Ngoại lực là gì?

  • A. Những lực sinh ra trong lớp Manti.
  • B. Những lực được sinh ra ở bên trên bề mặt Trái Đất.
  • C. Những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất.
  • D. Những lực sinh ra từ lớp vỏ Trái Đất.
Câu 8
Mã câu hỏi: 101231

Thành phần không khí trên Trái Đất bao gồm:

  • A. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí ôxi chiếm tỉ lệ lớn nhất
  • B. Chỉ có khí, ôxi và hơi nước trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
  • C. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
  • D. Gồm có khí nitơ, ôxi và các khí khác trong đó có khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất
Câu 9
Mã câu hỏi: 101232

Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí tăng.
  • B. Khí áp tăng làm cho nhiệt độ không khí giảm.
  • C. Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp tăng.
  • D. Nhiệt độ không khí tăng làm cho khí áp giảm.
Câu 10
Mã câu hỏi: 101233

Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa lớn trên thế giới vì

  • A. không khí ở đó loãng, dễ bị lạnh, hơi nước ngưng tụ sinh ra mưa.
  • B. không khí ở đó bị đẩy lên cao, hơi nước gặp lạnh, ngưng tụ sinh ra mưa.
  • C. nơi đây nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ cao, nước bốc hơi nhiều sinh ra mưa.
  • D. nơi đây nhận được gió ẩm từ các nơi thổi đến, mang theo mưa.
Câu 11
Mã câu hỏi: 101234

Sóng biển là gì?

  • A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
  • B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.
  • C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
  • D. sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau.
Câu 12
Mã câu hỏi: 101235

Thổ nhưỡng là gì?

  • A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trinh phong hóa đá.
  • B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa , được đặc trưng bởi độ phì.
  • C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
  • D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp.
Câu 13
Mã câu hỏi: 101236

Giới hạn phía trên của sinh quyển là gì?

  • A. Nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển (22km).
  • B. Đỉnh của tầng đối lưu (ở xích đạo là 16 km, ở cực khoảng 8 km).
  • C. Đỉnh của tầng bình lưu (50 km).
  • D. Đỉnh của tầng giữa (80 km).
Câu 14
Mã câu hỏi: 101237

Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất phụ thuộc nhiều vào

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Đất
  • D. Sinh vật
Câu 15
Mã câu hỏi: 101238

Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm thành phần nào?

  • A. Toàn bộ vỏ trái đất
  • B. Vỏ trái đất và khí quyển bên trên
  • C. Toàn bộ các địa quyển
  • D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
Câu 16
Mã câu hỏi: 101239

Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo

  • A. Thời gian.
  • B. Độ cao và hướng địa hình.
  • C. Vĩ độ.
  • D. Khoảng cách gần hay xa đại dương.
Câu 17
Mã câu hỏi: 101240

Nguồn lực là gì?

  • A. Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.
  • B. Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
  • C. Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.
  • D. Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
Câu 18
Mã câu hỏi: 101241

Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải

  • A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
  • B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
  • C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
  • D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
Câu 19
Mã câu hỏi: 101242

Ý nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản phẩm lương thực đối với đời sống hằng ngày con người?

  • A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
  • B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 20
Mã câu hỏi: 101243

Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là:

  • A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
  • B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
  • C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
  • D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
Câu 21
Mã câu hỏi: 101244

Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là:

  • A. Tự nhiên.
  • B. Vị trí địa lí.
  • C. Kinh tế - xã hội.
  • D. Con người.
Câu 22
Mã câu hỏi: 101245

Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?

  • A. Luyện kim.
  • B. Hóa chất.
  • C. Năng lượng.
  • D. Cơ khí.
Câu 23
Mã câu hỏi: 101246

Gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của

  • A. Vùng công nghiệp.
  • B. Điểm công nghiệp.
  • C. Trung tâm công nghiệp.
  • D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 24
Mã câu hỏi: 101247

Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:

  • A. giao thông vận tải, thông tin liên lạc
  • B. các dịch vụ hành chính công
  • C. tài chính, bảo hiểm
  • D. bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
Câu 25
Mã câu hỏi: 101248

Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải:

  • A. Cước phí vận tải thu được.
  • B. Khối lượng vận chuyển.
  • C. Khối lượng luân chuyển.
  • D. Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 26
Mã câu hỏi: 101249

Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải.

  • A. Đường ô tô.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường ống.
Câu 27
Mã câu hỏi: 101250

Thị trường được hiểu là gì?

  • A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
  • B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
  • C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
  • D. Nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 28
Mã câu hỏi: 101251

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?

  • A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
  • B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
  • C. Phát triển theo quy luật tự nhiên.
  • D. Là kết quả lao động của con người.
Câu 29
Mã câu hỏi: 101252

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

  • A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
  • B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ.
  • C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.
  • D. Môi trường sống an toàn, mở rộng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 101253

Các dạng kí hiệu thường được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là:

  • A. Hình học, nền màu, chữ.
  • B. Chữ, hình học, đường thẳng.
  • C. Tượng hình, hình học, chữ.
  • D. Đường thẳng, hình học, nền màu.
Câu 31
Mã câu hỏi: 101254

Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào:

  • A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ
  • B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
  • C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
  • D. Bảng chú giải
Câu 32
Mã câu hỏi: 101255

Dải Ngân Hà là gì?

  • A. Thiên Hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
  • B. một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.
  • C. tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
  • D. dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp.
Câu 33
Mã câu hỏi: 101256

Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:

  • A. Trái Đất tự quay quanh trục
  • B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
  • C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi
  • D. Trái Đất có dạng hình cầu
Câu 34
Mã câu hỏi: 101257

Cấu trúc Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong gồm:

  • A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
  • B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
  • C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
  • D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
Câu 35
Mã câu hỏi: 101258

Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua:

  • A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
  • B. Hiện tượng El Nino
  • C. Hiện tượng bão lũ
  • D. Hiện tượng xói mòn, sạt lở đất
Câu 36
Mã câu hỏi: 101259

Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là gì?

  • A. nguồn năng lượng từ đại dương.
  • B. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
  • C. nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời.
  • D. nguồn năng lượng từ lòng đất.
Câu 37
Mã câu hỏi: 101260

Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là gì?

  • A. khối khí cực
  • B. khối khí ôn đới
  • C. khối khí chí tuyến
  • D. khối khí xích đạo
Câu 38
Mã câu hỏi: 101261

Đặc điểm của gió Tây ôn đới là gì?

  • A. thổi vào mùa hạ, gió nóng và ẩm.
  • B. thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm.
  • C. thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa.
  • D. thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp.
Câu 39
Mã câu hỏi: 101262

Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì:

  • A. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến
  • B. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến
  • C. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến
  • D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp
Câu 40
Mã câu hỏi: 101263

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là:

  • A. dòng biển
  • B. gió thổi
  • C. động đất, núi lửa
  • D. bão

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ