Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Thanh Đa

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 108824

Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là gì?

  • A. Cung cấp những thông tin về giống.
  • B. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.
  • C. Duy trì độ thuần chủng của giống.
  • D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.
Câu 2
Mã câu hỏi: 108825

Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì?

  • A. Sản xuất hạt giống SN
  • B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất.
  • C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.
  • D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.
Câu 3
Mã câu hỏi: 108826

Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi nào?

  • A. Cây chưa ra hoa
  • B. Hoa đực chưa tung phấn.
  • C. Hoa đực đã tung phấn
  • D. Cây đã kết quả
Câu 4
Mã câu hỏi: 108827

Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp như thế nào?

  • A. Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.
  • B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
  • C. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
  • D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
Câu 5
Mã câu hỏi: 108828

Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào?

  • A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bất động → lớp ion khuếch tán.
  • B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion bất động.
  • C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động.
  • D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch.
Câu 6
Mã câu hỏi: 108829

Ở Việt Nam, có khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên ở vùng đồi núi?

  • A. 50%.
  • B. 60%.
  • C. < 60%.
  • D. 70%.
Câu 7
Mã câu hỏi: 108830

Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần thực hiện thao tác gì?

  • A. Trồng cây chịu mặn.
  • B. Bón nhiều phân đạm, kali.
  • C. Bón bổ sung chất hữu cơ.
  • D. Tháo nước để rửa mặn.
Câu 8
Mã câu hỏi: 108831

Nguyên nhân nào dẫn đến hình thành đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?

  • A. Chặt phá rừng bừa bãi
  • B. Địa hình dốc
  • C. Tác động của dòng sông và sóng biển trong suốt quá trình lấn biển của vùng cửa sông.
  • D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 9
Mã câu hỏi: 108832

Phân hóa học là loại phân như thế nào?

  • A. Được sản xuất theo quy trình công nghiệp.
  • B. Có chứa các loài VSV.
  • C. Loại phân sử dụng tất cả các chất thải.
  • D. Loại phân hữu cơ vùi vào đất.
Câu 10
Mã câu hỏi: 108833

Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ:

  • A. Phân lân hữu cơ vi sinh.
  • B. Nitragin.
  • C. Photphobacterin.
  • D. Azogin.
Câu 11
Mã câu hỏi: 108834

Trong thực hành trồng cây trong dung dịch, dùng dung dịch nào dưới đây được sử dụng?

  • A. Knôp
  • B. H2SO4
  • C. NaOH
  • D. Cả A, B, và C
Câu 12
Mã câu hỏi: 108835

Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch là gì?

  • A. Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm.
  • B. Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp.
  • C. Đủ thức ăn, nhiệt độ thích hợp.
  • D. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
Câu 13
Mã câu hỏi: 108836

Bệnh bạc lá lúa do loại nào sau đây gây nên?

  • A. Vi khuẩn
  • B. Vi rút
  • C. Tuyến trùng
  • D. Đáp án khác
Câu 14
Mã câu hỏi: 108837

Biện pháp điều hòa dịch hại cây trồng là biện pháp gì?

  • A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định
  • B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại
  • C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại
  • D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh
Câu 15
Mã câu hỏi: 108838

Trình tự pha chế dung dịch booc đô là gì?

  • A. Đổ dung dịch vôi vào đồng sunphát
  • B. Đổ từ từ dung dịch vôi vào dung dịch đồng sunphát
  • C. Đổ từ từ dung dịch đồng sunphát vào dung dịch vôi
  • D. Đổ từ từ dung dịch đồng sunphát vào vôi
Câu 16
Mã câu hỏi: 108839

Trường hợp nào dưới đây không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học?

  • A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
  • B. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
  • C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
  • D. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học
Câu 17
Mã câu hỏi: 108840

Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể loài sinh vật nào?

  • A. Sâu trưởng thành
  • B. Sâu non
  • C. Nấm phấn trắng
  • D. Côn trùng
Câu 18
Mã câu hỏi: 108841

Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi diễn ra ….. nhưng không đồng đều.

  • A. Theo trình tự phát dục trước, sinh trưởng sau
  • B. Theo trình tự sinh trưởng trước, phát dục sau
  • C. Không đồng thời
  • D. Đồng thời
Câu 19
Mã câu hỏi: 108842

Điền vào chỗ trống: Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống.

  • A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
  • B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
  • C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
  • D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
Câu 20
Mã câu hỏi: 108843

Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống?

  • A. Thuần chủng
  • B. Nhóm
  • C. Lai giống
  • D. Cả A và C đúng
Câu 21
Mã câu hỏi: 108844

Bước thứ 3 trong quy trình sản xuất cá giống là gì?

  • A. Chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ
  • B. Chọn cá đẻ (tự nhiên và nhân tạo)
  • C. Chọn lọc và chuyển sang nuôi giai đoạn sau
  • D. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống
Câu 22
Mã câu hỏi: 108845

Công nghệ cấy truyền phôi có tạo ra giống vật nuôi mới hay không?

  • A. Không tạo ra giống mới.
  • B. Tạo ra giống mới.
  • C. Mang đặc điểm của giống cho phôi và nhận phôi.
  • D. Không mang đặc điểm của giống nào cả.
Câu 23
Mã câu hỏi: 108846

Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng yếu tố nào?

  • A. Chất xơ, axit amin
  • B. Thức ăn tinh, thô
  • C. Loại thức ăn
  • D. Chỉ số dinh dưỡng
Câu 24
Mã câu hỏi: 108847

Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp là gì?

  • A. Làm sạch nguyên liệu
  • B. Lựa chọn nguyên liệu chất lượng tốt
  • C. Cân đo theo tỉ lệ.
  • D. Sấy khô
Câu 25
Mã câu hỏi: 108848

Tài liệu cần chuẩn bị cho bài thực hành phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi không bao gồm yếu tố nào?

  • A. Bảng tiêu chuẩn ăn của từng loại vật nuôi
  • B. Bảng thành phần và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn
  • C. Máy tính cá nhân
  • D. Giá của từng loại thức ăn
Câu 26
Mã câu hỏi: 108849

Sản xuất thức ăn nuôi thuỷ sản gồm bao nhiêu bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 108850

Premix vitamin chiếm bao nhiêu % trong công thức thức ăn hỗn hợp nuôi tăng sản cá rô phi?

  • A. 10%
  • B. 1%
  • C. 5%
  • D. 3%
Câu 28
Mã câu hỏi: 108851

Quy trình sản xuất thức ăn từ vi sinh vật gồm mấy bước?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 29
Mã câu hỏi: 108852

Quy trình chuẩn bị ao cá gồm mấy bước?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 30
Mã câu hỏi: 108853

Mầm bệnh dễ dàng phát triển khi chế độ dinh dưỡng không được đảm bảo về yếu tố nào?

  • A. Nguồn thức ăn đã bị hỏng
  • B. Thành phần dinh dưỡng không đầy đủ
  • C. Nguồn thức ăn có chứa chất độc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31
Mã câu hỏi: 108854

Muốn trị bệnh tốt, hiệu quả cần thực hiện các biện pháp nào?

  • A. Dùng kháng sinh không đủ liều và liên tục
  • B. Dùng kháng sinh trong thời gian dài
  • C. Phải dùng kháng sinh đúng liều chỉ định
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 108855

Bước thứ 2 trong quy trình sản xuất văc xin lở mồm long móng thế hệ mới là gì?

  • A. Tách chiết tạo vac xin
  • B. Cấy ghép ADN tái tổ hợp vào TB nhận ( VK)
  • C. Dùng enzim cắt lấy đoạn gen.
  • D. Tất cả đều sai
Câu 33
Mã câu hỏi: 108856

Các ngành nông lâm thủy sản gồm bao nhiêu đặc điểm cơ bản?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 34
Mã câu hỏi: 108857

Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự nào?

  • A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
  • B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại, làm sạch - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
  • C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
  • D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 108858

Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:

  • A. Thóc, ngô.
  • B. Khoai lang tươi.
  • C. Hạt giống.
  • D. Sắn lát khô.
Câu 36
Mã câu hỏi: 108859

Phương pháp bảo quản thịt nào thường được sử dụng?

  • A. Phương pháp làm lạnh
  • B. Phương pháp hun khói.
  • C. Phương pháp đóng hộp.
  • D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 37
Mã câu hỏi: 108860

Gạo sau khi tách trấu gọi là gì?

  • A. Tấm
  • B. Gạo cao cấp
  • C. Gạo lật (gạo lức)
  • D. Gạo thường dùng
Câu 38
Mã câu hỏi: 108861

Cần để quả trong lọ kín thời gian bao lâu để tạo thành siro?

  • A. 10 – 20 ngày
  • B. 20 – 30 ngày
  • C. 2 – 3 ngày
  • D. 5 – 7 ngày
Câu 39
Mã câu hỏi: 108862

Công nghệ chế biến thịt không bao gồm công nghệ nào sau đây?

  • A. Đóng hộp
  • B. Hun khói
  • C. Luộc
  • D. Sấy khô
Câu 40
Mã câu hỏi: 108863

Quy trình chế biến sữa đậu nành bao gồm mấy bước?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ