Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3 Công nghệ 6 năm 2021-Trường THCS Yết Kiêu

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 18729

Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

  • A. Gạo.
  • B. Bơ.
  • C. Hoa quả.
  • D. Khoai lang.
Câu 2
Mã câu hỏi: 18730

Chất nào sau đây giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể?

  • A. Chất đường bột.
  • B. Chất đạm.
  • C. Chất béo.
  • D. Chất khoáng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 18731

Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

  • A. Muối.
  • B. Đường.
  • C. Dầu mỡ.
  • D. Thịt.
Câu 4
Mã câu hỏi: 18732

Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị tình trạng gì?

  • A. Thừa chất đạm.
  • B. Thiếu chất đường bột.
  • C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
  • D. Thiếu chất béo.
Câu 5
Mã câu hỏi: 18733

Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

  • A. Vitamin A
  • B. Vitamin B
  • C. Vitamin C
  • D. Vitamin K
Câu 6
Mã câu hỏi: 18734

Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

  • A. Chất đường bột.
  • B. Chất đạm.
  • C. Chất béo.
  • D. Vitamin.
Câu 7
Mã câu hỏi: 18735

Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?

  • A. Là dung môi hoà tan các vitamin
  • B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
  • C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 18736

Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ đâu?

  • A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
  • B. Rau quả tươi
  • C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 9
Mã câu hỏi: 18737

Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?

  • A. Nhóm giàu chất béo
  • B. Nhóm giàu chất xơ
  • C. Nhóm giàu chất đường bột.
  • D. Nhóm giàu chất đạm.
Câu 10
Mã câu hỏi: 18738

Thức ăn được phân làm những nhóm nào?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 11
Mã câu hỏi: 18739

Nhiệt độ nào sau đây là an toàn trong nấu nướng?

  • A. 80oC – 100oC
  • B. 100oC - 115oC
  • C. 100oC - 180oC
  • D. 50oC - 60oC
Câu 12
Mã câu hỏi: 18740

Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào sau đây?

  • A. -10oC - 25oC
  • B. 50oC - 60oC
  • C. 0oC - 37oC
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 18741

Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là gì?

  • A. Nhiễm độc thực phẩm
  • B. Nhiễm trùng thực phẩm
  • C. Ngộ độc thức ăn
  • D. Tất cả đều sai
Câu 14
Mã câu hỏi: 18742

Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

  • A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
  • B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
  • C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
  • D. Đáp án A và B
Câu 15
Mã câu hỏi: 18743

Nêu các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  • A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
  • B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
  • C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  • D. Đáp án A, B C đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 18744

Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao nhiêu?

  • A. 1 – 2 tuần.
  • B. 2 – 4 tuần.
  • C. 24 giờ.
  • D. 3 – 5 ngày.
Câu 17
Mã câu hỏi: 18745

Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 18
Mã câu hỏi: 18746

Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm những biện pháp nào?

  • A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
  • B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
  • C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
  • D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 18747

Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

  • A. Rửa tay sạch trước khi ăn.
  • B. Vệ sinh nhà bếp.
  • C. Nấu chín thực phẩm.
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 18748

Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao nhiêu?

  • A. 1 – 2 tuần.
  • B. 2 – 4 tuần.
  • C. 24 giờ.
  • D. 3 – 5 ngày.
Câu 21
Mã câu hỏi: 18749

Nhiệt độ cao gây biến tính thế nào đến tinh bột?

  • A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.
  • B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn.
  • C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất.
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 18750

Sinh tố nào sau đây ít bền vững nhất khi đun nấu?

  • A. B
  • B. D
  • C. A
  • D. C
Câu 23
Mã câu hỏi: 18751

Chất dinh dưỡng nào sau đây trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

  • A. Chất béo
  • B. Tinh bột
  • C. Vitamin
  • D. Chất đạm
Câu 24
Mã câu hỏi: 18752

Phát biểu nào sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm:

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn
  • B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo
  • C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài
Câu 25
Mã câu hỏi: 18753

Để lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì?

  • A. Không nên đun quá lâu
  • B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
  • C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 18754

Thông tin nào sai về các chất dinh dưỡng của cá?

  • A. Giàu chất béo.
  • B. Giàu chất đạm.
  • C. Cung cấp Vitamin A, B,
  • D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
Câu 27
Mã câu hỏi: 18755

Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?

  • A. Sinh tố
  • B. Sinh tố B1.
  • C. Sinh tố
  • D. Sinh tố E.
Câu 28
Mã câu hỏi: 18756

Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ nào?

  • A. 100oC
  • B. 150oC
  • C. 180o
  • D. 200oC
Câu 29
Mã câu hỏi: 18757

Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ sinh tố nào?

  • A. Sinh tố
  • B. Sinh tố
  • C. Sinh tố
  • D. Sinh tố K.
Câu 30
Mã câu hỏi: 18758

Lượng sinh tố mất đi trong quá trình nấu nướng của sinh tố Caroten là bao nhiêu?

  • A. 50%.
  • B. 30%.
  • C. 20%.
  • D. 10%.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ