Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề KSCL đầu năm môn Địa lí lớp 11 năm 2020 - Trường THPT Duy Tân

15/04/2022 - Lượt xem: 8
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 132511

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985-2012

Năm

1985

1995

2004

2012

Dân số (triệu người)

1 058

1 211

1 300

1 390

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

  340

  419

  423

  590

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012?
  • A. Sản lượng lương thực tăng dần.
  • B. Bình quân lương thực đầu người có xu hướng tăng.
  • C. Tốc độ tăng dân số nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng lương thực.
  • D. Số dân tăng 332 triệu người trong vòng 27 năm.
Câu 2
Mã câu hỏi: 132512

Cho bảng số liệu: GDP CỦA LB NGA VÀ TRUNG QUỐC (1995- 2014). Đơn vị: Tỉ USD.

Năm

1995

2004

2014

Liên bang Nga

363,9

 582,4

 1 860,6

Trung Quốc

697,6

1 649,3

10 354,8

 

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của Liên Bang Nga và Trung Quốc trong thời gian trên là?

  • A. Biểu đồ miền.
  • B. Biểu đồ cột chồng.
  • C. Biểu đồ cột ghép.
  • D. Biểu đồ đường biểu diễn.
Câu 3
Mã câu hỏi: 132513

Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010

  

Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào không đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?

  • A. Năm 2004, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng.
  • C. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
  • D. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây khá cao.
Câu 4
Mã câu hỏi: 132514

Cho biểu đồ sau:

Theo biểu đồ trên, năm 2014 tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta là?

  • A. 10,2%.
  • B. 1,2%.
  • C. 1,02%.
  • D. 1,2‰.
Câu 5
Mã câu hỏi: 132515

Nguyên nhân chính làm cho các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyên là do?

  • A. chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • B. đây là khu vực áp cao.
  • C. có diện tích lục địa lớn.
  • D. có góc nhập xạ lớn nhất.
Câu 6
Mã câu hỏi: 132516

Tài nguyên đất , khí hậu của Mĩ La tinh thuận lợi cho phát triển?

  • A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
  • B. Chăn nuôi gia cầm, trồng cây công nghiệp hàng năm.
  • C. Trồng cây ăn quả nhiệt đới, trồng các cây lương thực.
  • D. Trồng cây hoa màu lương thực, chăn nuôi đại gia súc.
Câu 7
Mã câu hỏi: 132517

Khu vực và Trung Á và Tây Nam Á mất ổn định chủ yếu không phải do

  • A. sự can thiệp của thế lực bên ngoài.
  • B. hoạt động của lực lượng khủng bố.
  • C. bị chia rẽ bởi giáo phái khác nhau.
  • D. sự khác nhau của dân tộc các nước.
Câu 8
Mã câu hỏi: 132518

Giờ Mặt Trời còn được gọi là giờ

  • A. địa phương.
  • B. GMT.
  • C. múi.
  • D. khu vực.
Câu 9
Mã câu hỏi: 132519

Cho biểu  đồ về cơ cấu kinh tế của nước ta

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?

  • A. Quy mô, cơ cấu kinh tế phân theo thành phần của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
  • B. Tốc độ tăng  cơ cấu kinh tế phân theo thành phần của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
  • C. Cơ cấu kinh tế phân theo thành phần của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
  • D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo thành phần của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
Câu 10
Mã câu hỏi: 132520

Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các đối tượng địa lý theo

  • A. vĩ  độ.
  • B. độ cao.
  • C. đông tây.
  • D. các mùa.
Câu 11
Mã câu hỏi: 132521

Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình ở hầu hết các nước châu Mĩ Latinh?

  • A. Chủ trang trại nhiều đất, dân nghèo không có .
  • B. Dân cư nghèo đói, chênh lệch giàu nghèo lớn.
  • C. Bùng nổ rộng hiện tượng đô thị hóa tự phát.
  • D. Toàn bộ dân thành thị sống tiện nghi đầy đủ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 132522

Không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa?

  • A. Thương mại quốc tế phát triển nhanh.
  • B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
  • C. Hạn chế sự phân công lao động quốc tế.
  • D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 132523

Biểu hiện nào sau đây không đúng với quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?

  • A. Càng lên các vĩ độ cao góc nhập xạ càng nhỏ, bức xạ Mặt Trời nhận được càng ít.
  • B. Lượng mưa tăng làm tốc độ dòng chảy sông  ngòi và lượng phù sa .
  • C. Chế độ dòng chảy thay đổi khi khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt.
  • D. Khi rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn nhiều hơn.
Câu 14
Mã câu hỏi: 132524

Nền kinh tế tri thức không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là giai đoạn phát triển sau của nền kinh tế công nghiệp.
  • B. Là kết quả của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
  • C. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước.
  • D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão.
Câu 15
Mã câu hỏi: 132525

Đặc điểm của gió Tây ôn đới là

  • A. thổi quanh năm, thường gây mưa, bốn mùa độ ẩm cao. 
  • B. thổi theo mùa, thường gây mưa, bốn mùa độ ẩm cao.
  • C. thổi theo mùa, tính chất khô nóng, không gây mưa.
  • D. thổi quanh năm, tính chất khô nóng, không gây mưa.
Câu 16
Mã câu hỏi: 132526

Mưa axit và thủng tầng odon là biểu hiện của ô nhiễm?

  • A. không khí.
  • B. nguồn nước ngọt.
  • C. biển.
  • D. đất.
Câu 17
Mã câu hỏi: 132527

Dầu mỏ ở Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở

  • A. vùng biển Đỏ.
  • B. vùng vịnh Pec- xich.
  • C. ven biển Catxpi.
  • D. ven Địa Trung Hải.
Câu 18
Mã câu hỏi: 132528

Nhận xét nào dưới đây không đúng về tác động của địa hình đến nhiệt độ không khí?

  • A. Sườn cùng chiều với ánh nắng Mặt Trời có nhiệt độ thấp hơn.
  • B. Ở vùng núi càng lên nhiệt độ càng giảm.
  • C. Nơi có độ dốc nhỏ có nhiệt độ thấp hơn nơi có độ dốc lớn.
  • D. Sườn phơi nắng có nhiệt độ cao hơn sườn khuất nắng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 132529

Ô nhiễm nguồn nước dẫn tới hậu quả gì?

  • A. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của các loài động vật hoang dã.
  • B. Mất đi nhiều nguồn gen quý, thuốc chữa bệnh, nguồn thực phẩm.
  • C. Khan hiếm nguồn nước ngọt xảy ra ở nhiều nơi.
  • D. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.
Câu 20
Mã câu hỏi: 132530

Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò, đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?

  • A. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau.
  • B. Sở hữu nguồn của cải vật chất rất lớn.
  • C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
  • D. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.
Câu 21
Mã câu hỏi: 132531

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:

  • A. Đường sá và phương tiện
  • B. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa
  • C.

    Đường sá và xe cộ

  • D. Sự chuyên chở người và hàng hóa
Câu 22
Mã câu hỏi: 132532

Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với

  • A. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
  • B. Số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên.
  • C. Số người trong độ tuổi lao động.
  • D. Số người ở độ tuổi từ 0 – 14 tuổi.
Câu 23
Mã câu hỏi: 132533

Nhân tố nào làm cho tỉ suất từ thô trên thế giới giảm?

  • A. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. 
  • B. Thiên tai ngày càn nhiều.
  • C. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước.
  • D. Phong tục tập quán lạc hậu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 132534

Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất:

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình
  • C. Khoáng sản
  • D. Sinh vật
Câu 25
Mã câu hỏi: 132535

Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là:

  • A. Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp
  • B. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp
  • C. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người
  • D. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp
Câu 26
Mã câu hỏi: 132536

Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì:

  • A. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá
  • B. Các nước này đông dân ,nhu cầu lương thực lớn
  • C.

    Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác

  • D. Nông nghiệp là ngành sử dụng nhiều lao động nên sẽ giúp giải quyết được nhiều việc làm cho dân số đông
Câu 27
Mã câu hỏi: 132537

Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?

  • A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
  • B. Mức sống cao.
  • C. Phong tục tập quán lạc hậu.
  • D. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
Câu 28
Mã câu hỏi: 132538

Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là

  • A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
  • B. Số dân trung bình ở thời điểm đó.
  • C. Gia tăng cơ học.
  • D. Nhóm dân số trẻ.
Câu 29
Mã câu hỏi: 132539

Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:

  • A. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho các ngành khác.
  • B. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.
  • C.

    Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập.

  • D. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được.
Câu 30
Mã câu hỏi: 132540

Dân số thế giới tăng hay giảm là do

  • A. Số người xuất cư.
  • B. Sinh đẻ và tử vong.
  • C. Số người nhập cư.
  • D. Số trẻ tử vong hằng năm.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ