Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra ôn tập 1 tiết HK2 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Trường Chinh

15/04/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 13303

Quả nào sau đây là quả hạch? 

  • A. Quả táo
  • B. Quả chò
  • C. Quả chanh
  • D. Quả đu đủ
Câu 2
Mã câu hỏi: 13304

Quả nào sau đây được phát tán nhờ gió? 

  • A. Quả đậu bắp
  • B. Quả chò
  • C. Quả ké đầu ngựa
  • D. Quả cải
Câu 3
Mã câu hỏi: 13305

Rêu sinh sản bằng bộ phận nào sau đây? 

  • A. Túi bào tử
  • B. Hoa
  • C. Bào tử 
  • D. Hạt
Câu 4
Mã câu hỏi: 13306

Làm thế nào để nhận biết một cây thuộc Dương xỉ? 

  • A. Cơ thể có rễ, thân, lá thật sự
  • B. Cây có hoa, có quả
  • C. Lá có màu nâu, có bào tử 
  • D. Lá non cuộn tròn ở đầu
Câu 5
Mã câu hỏi: 13307

Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín? 

  • A. Hạt nằm trong quả
  • B. Có mạch dẫn
  • C. Có rễ thân, lá thật
  • D. Có hoa, quả
Câu 6
Mã câu hỏi: 13308

Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm là gì? 

  • A. Số cánh hoa
  • B. Số lá mầm của phôi
  • C. Kiểu rễ 
  • D. Dạng thân của cây 
Câu 7
Mã câu hỏi: 13309

Đặc điểm không phải của hoa thụ phấn nhờ gió là 

  • A. bao hoa thường tiêu giảm.
  • B. chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
  • C. hoa có màu sắc sặc sỡ, có tuyến mật.
  • D. đầu hoặc vời nhụy dài, có lông.
Câu 8
Mã câu hỏi: 13310

Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm là: 

  • A. Hạt chắc mẩy, không bị sâu, không bị sứt sẹo.
  • B. Có đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp.
  • C. Cả A và  
  • D. Phải làm đất tơi xốp, phải chống hạn, chống rét cho hạt.
Câu 9
Mã câu hỏi: 13311

Nhóm nào trong những nhóm cây sau đây gồm toàn những cây thuộc Quyết: 

  • A. Cây rau bợ, cây lông culi, cây dương xỉ.
  • B. Cây rau bợ, cây rau muống, cây mồng tơi.
  • C. Cây dương xỉ, cây cải, cây lông culi. 
  • D. Cây lông culi, cây rêu, rong mơ.
Câu 10
Mã câu hỏi: 13312

Số lượng hạt tùy thuộc vào số lượng noãn được thụ tinh vì: 

  • A. Mỗi noãn đã được thụ tinh hình thành một hạt.
  • B. Noãn sau khi thụ tinh thì tế bào hợp tử phát triển thành phôi.
  • C. Noãn sau khi thụ tinh thì vỏ noãn phát triển thành vỏ hạt. 
  • D. Noãn sau khi thụ tinh thì lá noãn phát triển thành lá mầm chứa chất dự trữ
Câu 11
Mã câu hỏi: 13313

Quả do bộ một phận nào của hoa tạo thành: 

  • A. bầu nhụy 
  • B. noãn
  • C. ống phấn.
  • D. phôi
Câu 12
Mã câu hỏi: 13314

Các bộ phận không phải của hạt là: 

  • A. biểu bì, thịt vỏ, trụ giữa.
  • B. vỏ, phôi nhũ, chất dinh dưỡng dự trữ.
  • C. vỏ, phôi, lá mầm.
  • D. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 13315

Hạt của cây hai lá mầm có đặc điểm: 

  • A. phôi của hạt có một lá mầm.
  • B. phôi chứa chất binh dưỡng.
  • C. phôi của hạt có hai lá mầm.
  • D. rễ cọc hoặc rễ chùm.
Câu 14
Mã câu hỏi: 13316

Nhóm quả khô là 

  • A. quả xoài, quả mơ, quả ổi.
  • B. quả cam, quả đậu, quả phượng.
  • C. quả cá phê, quả mít, quả cải.
  • D. quả cải, quả đậu xanh, quả bồ kết.
Câu 15
Mã câu hỏi: 13317

Tảo là thực vật bậc thấp: 

  • A. cấu tạo gồm những cơ thể đa bào
  • B. cấu tạo gồm những cơ thể đơn bào
  • C. sinh sản hữu tính.
  • D. chưa có rễ, thân, lá thực sự.
Câu 16
Mã câu hỏi: 13318

Cây dương xỉ sinh sản bằng: 

  • A. Túi bào tử. 
  • B. bào tử
  • C. bằng hoa.
  • D. bằng hạt.
Câu 17
Mã câu hỏi: 13319

Tảo xoắn sinh sản hữu tính bằng: 

  • A. Hoa
  • B. Quả
  • C. Hạt 
  • D. Sự tiếp hợp
Câu 18
Mã câu hỏi: 13320

Cơ quan sinh sản của rêu là: 

  • A. Hoa
  • B. Quả
  • C. Túi bào tử 
  • D. Hạt
Câu 19
Mã câu hỏi: 13321

Những cây thuộc dương xỉ là: 

  • A. Rong mơ, tảo xoắn, rong đuôi chó
  • B. Cây cải, cây lúa, cây bưởi
  • C. Cây rau bợ, cây lông cu li 
  • D. Cây cải, rau diếp biển, rau câu
Câu 20
Mã câu hỏi: 13322

Trong trồng trọt, biện pháp để hạt nẩy mầm tốt là: 

  • A. Chọn hạt giống
  • B. Chuẩn bị tốt đất gieo trồng
  • C. Gieo hạt đúng thời vụ 
  • D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 13323

Đặc điểm nào sau đây đúng với rêu? 

  • A. Rễ giả, thân, lá thật chưa có mạch dẫn.
  • B. Có rễ, thân, lá thật.
  • C. Có rễ giả, thân lá thật có mạch dẫn.
  • D. Cả a, b, c đúng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 13324

Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt: 

  • A. Quả đu đủ, cam, dừa, bông.
  • B. Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa.
  • C. Quả dừa, chò, mướp, chanh. 
  • D. Quả đậu đen, bồ kết, cải, xoài.
Câu 23
Mã câu hỏi: 13325

Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt một lá mầm được chứa trong : 

  • A. Vỏ hạt
  • B. Phôi
  • C. Lá mầm
  • D. Phôi nhũ
Câu 24
Mã câu hỏi: 13326

Dương xỉ tiến hóa hơn rêu vì: 

  • A. Sinh sản bằng bảo tử
  • B. Đã có thân, lá
  • C. Đã có mạch dẫn
  • D. Sống ở trên cạn
Câu 25
Mã câu hỏi: 13327

Hạt một lá mầm khác với hạt hai lá mầm ở đặc điểm chủ yếu sau: 

  • A. Có phôi nhũ. 
  • B. Phôi có một lá mầm.
  • C. Phôi có hai lá mầm
  • D. Tất cả các phương án trên
Câu 26
Mã câu hỏi: 13328

Hạt gồm có các bộ phận chính: 

  • A. Lá mầm, rễ mầm, thân mầm, chồi mầm
  • B. Lá mầm, phôi nhũ, vỏ, chồi mầm
  • C. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
  • D. Tất cả các phương án trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 13329

Tảo không phải là thực vật vì: 

  • A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
  • B. Sống dưới nước
  • C. Chưa có rễ, thân, lá, và chưa có mạch dẫn
  • D. Phương án khác 
Câu 28
Mã câu hỏi: 13330

Tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp? 

  • A. Cơ thể có cấu tạo đơn giản.
  • B. Hầu hết sống ở môi trường nước.
  • C. Chưa có rễ, thân, lá thực sự.
  • D. Cấu tạo phức tạp, sống cả ở cạn và nước.
Câu 29
Mã câu hỏi: 13331

Cây sống trong môi trường đặt biệt nào mà lá biến thành gai? 

  • A. Đầm lầy
  • B. Nhiều nước
  • C.

    Sa mạc 

  • D. Rừng rậm
Câu 30
Mã câu hỏi: 13332

Các bộ phận của hạt gồm có: 

  • A.  Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
  • B. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ.
  • C.

    Vỏ và phôi.

  • D. Phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 13333

Nhị và nhụy là bộ phận quan trọng nhất của hoà vì:   

  • A. Được đài và tràng bảo vệ
  • B. Có chức năng duy trì và phát triển nòi giống
  • C. Có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh dục đực 
  • D. Có noãn mang tế bào sinh dục cái
Câu 32
Mã câu hỏi: 13334

Dựa vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa chia hoa thành các nhóm:   

  • A. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính
  • B. Hoa đực và hoa cái
  • C. Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm 
  • D. Hoa thụ phấn và hoa giao phấn
Câu 33
Mã câu hỏi: 13335

Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền vào cột trả lời: 

Cơ quan (A)

Chức năng chính (B)

Trả lời

1. Lá

a. Bảo vệ và góp phần phát tán hạt

1 ……

2. Hoa

b. Bảo vệ phôi nảy mầm thành cây mới

2 ……

3. Quả

c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và nước

3 ……

4. Hạt

d. Sinh sản (thụ phấn, thụ tinh)

4 ……
Câu 34
Mã câu hỏi: 13336

Chọn các từ hoặc các cụm từ: nước nở hoa, khí ôxi, làm thuốc, thức ăn hoàn thành vào các chỗ trống sau:

            Vai trò của tảo: cung cấp (1) ..…………………… và (2) …………………….. cho động vật ở nước. Một số tảo cũng được dùng làm thức ăn cho người và gia súc, (3) ………………………...Bên cạnh đó tảo cũng có thể gây hại: một số tảo đơn bào sinh sản quá nhanh gây hiện tượng (4)…………………............................., khi chết làm cho nước bị nhiễm bẩn làm chết cá.

Câu 35
Mã câu hỏi: 13337

Nêu tên hình vẽ và ghi chú hình dưới đây

a ....................................................................

b.....................................................................            

c.....................................................................            

d ....................................................................

1 ....................................................................

2.....................................................................

Tên hình:......................................................

Câu 36
Mã câu hỏi: 13338

Cho biết các cách phát tán của quả và hạt bằng cách đánh dấu X vào bảng sau:

Tên quả-hạt

Cách phát tán của quả và hạt

Nhờ gió

Nhờ động vật

Tự phát tán

1. Qủa đỗ đen

2. Hạt hoa sữa

3. Qủa cây xấu hổ

4. Hạt thông

 
Câu 37
Mã câu hỏi: 13339

Hãy điền vào chỗ trống các từ thích hợp để biết được đặc điểm của rêu:

“ Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm có...(1)…,…(2)…,chưa có…(3)…thật sự. Trong thân và lá rêu chưa có…(4)…. Rêu sinh sản bằng…(5)…được chứa trong…(6)…, cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.

Câu 38
Mã câu hỏi: 13340

Hạt gồm những bộ phận nào? Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa ở đâu? 

Câu 39
Mã câu hỏi: 13341

Hãy trình bày cơ quan sinh sản của cây thông?

Câu 40
Mã câu hỏi: 13342

Ở một tiết học, trong giờ thảo luận các nhóm đang phân loại cây nào thuộc lớp 1 lá mầm, cây nào thuộc lớp 2 lá mầm. Bạn An nói: “cây rau má thuộc lớp 1 lá mầm’’ còn bạn Bình nói: “cây rau má thuộc lớp 2 lá mầm’’. Theo em bạn nào đúng? Em hãy nêu những đặc điểm để phân biệt đặc điểm Lớp 1 lá mầm và Lớp 2 lá mầm?  

ĐẶC ĐIỂM

LỚP 1 LÁ MẦM

LỚP 2 LÁ MẦM

Kiểu rễ

 

 

Dạng thân

 

 

Kiểu gân lá

 

 

Số cánh hoa

 

 

Số lá mầm của phôi

 

 

Ví dụ (2 cây)

 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ