Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra ôn tập 1 tiết HK2 môn Sinh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nhơn Phong

15/04/2022 - Lượt xem: 8
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46518

Tiền chất của vitamin A chứa nhiều trong loại quả nào dưới đây? 

  • A. Gấc
  • B. Roi
  • C. Táo ta 
  • D. Đào lộn hột
Câu 2
Mã câu hỏi: 46519

Vai trò chủ yếu của nguyên tố sắt trong cơ thể người là gì?

  • A. Là thành phần cấu tạo nên xương và răng
  • B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
  • C. Là thành phần cấu tạo nên huyết sắc tố (hêmôglôbin) trong hồng cầu 
  • D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại vitamin
Câu 3
Mã câu hỏi: 46520

Với cùng một trọng lượng thì khi ôxi hoá hoàn toàn, chất nào dưới đây giải phóng ra nhiều năng lượng nhất ? 

  • A. Axit nuclêic
  • B. Prôtêin
  • C. Gluxit 
  • D. Lipit
Câu 4
Mã câu hỏi: 46521

Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ? 

  • A. Ống dẫn nước tiểu
  • B. Ống đái
  • C. Bóng đái 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5
Mã câu hỏi: 46522

Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là 

  • A. bóng đái.
  • B. thận.
  • C. ống đái. 
  • D. ống dẫn nước tiểu.
Câu 6
Mã câu hỏi: 46523

Thói quen nào dưới đây có thể gây hại cho thận ? 

  • A. Nhịn tiểu
  • B. Uống nhiều nước
  • C. Ăn nhạt 
  • D. Ăn thực phẩm đông lạnh
Câu 7
Mã câu hỏi: 46524

Ở người trưởng thành, mỗi ngày hệ bài tiết nước tiểu bài xuất ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu chính thức ? 

  • A. 2,5 lít
  • B. 2 lít
  • C. 1 lít 
  • D. 1,5 lít
Câu 8
Mã câu hỏi: 46525

Các hạt sắc tố tồn tại ở lớp nào trong cấu tạo da ? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Lớp biểu bì
  • C. Lớp bì 
  • D. Lớp mỡ dưới da
Câu 9
Mã câu hỏi: 46526

Loại muối khoáng nào chứa nhiều trong thịt và có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự hàn gắn vết thương ? 

  • A. Sắt
  • B. Kẽm
  • C. Mangan 
  • D. Canxi
Câu 10
Mã câu hỏi: 46527

Vì sao nói vitamin D có vai trò quan trọng trong trao đổi canxi ở người ? 

  • A. Vì vitamin D giúp tiêu hoá canxi và dẫn truyền chúng vào trong mỗi tế bào
  • B. Vì vitamin D chính là tiền chất của các hợp chất canxi
  • C. Vì cơ thể chỉ hấp thụ được canxi khi có mặt vitamin D 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11
Mã câu hỏi: 46528

Thuốc lá là tác nhân gây tiêu huỷ loại vitamin nào? 

  • A. Vitamin E
  • B. Vitamin D
  • C. Vitamin A 
  • D. Vitamin C
Câu 12
Mã câu hỏi: 46529

Khẩu phần ăn là 

  • A. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi giờ.
  • B. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi ngày.
  • C. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong mỗi tháng. 
  • D. lượng thức ăn và nước uống cung cấp cho cơ thể trong mỗi năm.
Câu 13
Mã câu hỏi: 46530

Mỗi quả thận ở người có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng? 

  • A. 1 trăm
  • B. 1 nghìn
  • C. 1 triệu 
  • D. 1 vạn
Câu 14
Mã câu hỏi: 46531

Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào sau đây? 

  • A. Ống góp
  • B. Ống thận
  • C. Nang cầu thận 
  • D. Cầu thận
Câu 15
Mã câu hỏi: 46532

Trong hoạt động bài tiết nước tiểu, nước tiểu đầu sẽ được tạo thành liền sau 

  • A. quá trình dẫn máu về cầu thận của động mạch thận.
  • B. quá trình bài tiết tiếp ở ống thận.
  • C. quá trình tái hấp thụ ở ống thận. 
  • D. quá trình lọc máu ở cầu thận.
Câu 16
Mã câu hỏi: 46533

Việc làm nào dưới đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Nhịn tiểu
  • C. Uống đủ nước
  • D. Ăn mặn
Câu 17
Mã câu hỏi: 46534

Lông mày có tác dụng gì? 

  • A. Giữ ấm cho vùng trán
  • B. Ngăn mồ hôi chảy xuống mắt
  • C. Bảo vệ mắt khỏi khói bụi 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 18
Mã câu hỏi: 46535

Biện pháp nào dưới đây giúp bảo vệ và tăng cường sức chịu đựng của da? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Tắm rửa hằng ngày, thay đồ và giữ da luôn sạch sẽ
  • C. Giữ gìn vệ sinh nơi ở và nơi công cộng 
  • D. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
Câu 19
Mã câu hỏi: 46536

Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại? 

  • A. Vitamin A
  • B. Vitamin C
  • C. Vitamin K 
  • D. Vitamin D
Câu 20
Mã câu hỏi: 46537

Vitamin E có nhiều trong 

  • A. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
  • B. rau xanh, quả tươi...
  • C. gan động vật, hạt nảy mầm, dầu thực vật... 
  • D. ngô vàng, cá hồi, thịt lợn...
Câu 21
Mã câu hỏi: 46538

Cặp khoáng chất nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, tham gia vào hoạt động co cơ, hình thành và dẫn truyền xung thần kinh? 

  • A. Niken và silic
  • B. Magiê và mangan
  • C. Canxi và phôtpho 
  • D. Natri và kali
Câu 22
Mã câu hỏi: 46539

Ở trẻ em, nhu cầu về chất nào dưới đây thường cao hơn người trưởng thành? 

  • A. Muối khoáng
  • B. Đạm động vật
  • C. Mỡ động vật 
  • D. Tinh bột
Câu 23
Mã câu hỏi: 46540

Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây nối liền trực tiếp với ống đái? 

  • A. Bể thận
  • B. Ống dẫn nước tiểu
  • C. Bàng quang 
  • D. Ống góp
Câu 24
Mã câu hỏi: 46541

Khi nói về hai cơ vòng chỗ bóng đái thông với ống đái, điều nào sau đây là đúng ? 

  • A. Cơ nằm ngoài là cơ vân
  • B. Cơ nằm ngoài là cơ trơn
  • C. Cơ nằm trong là cơ vân 
  • D. Cả hai cơ đều là cơ trơn
Câu 25
Mã câu hỏi: 46542

Hoạt động bài tiết nước tiểu có thể bị ách tắc do nguyên nhân nào sau đây ? 

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc
  • C. Các tế bào ống thận bị thiếu ôxi, làm việc quá sức hoặc bị đầu độc nhẹ 
  • D. Hệ bài tiết nước tiểu bị viêm nhiễm do hoạt động của vi khuẩn xâm lấn
Câu 26
Mã câu hỏi: 46543

Hiện tượng da luôn mềm mại, không bị ngấm nước có được là nhờ hoạt động tích cực của thành phần nào trong da ? 

  • A. Tầng tế bào sống
  • B. Mạch máu
  • C. Tuyến nhờn 
  • D. Lớp mỡ
Câu 27
Mã câu hỏi: 46544

Da có chức năng nào dưới đây? 

  • A. Điều hoà thân nhiệt
  • B. Tất cả các phương án còn lại
  • C. Cảm giác 
  • D. Bài tiết
Câu 28
Mã câu hỏi: 46545

Hiện nay, da của động vật nào dưới đây thường được sử dụng trong điều trị bỏng ? 

  • A. Da ếch
  • B. Da bò
  • C. Da cá 
  • D. Da rắn
Câu 29
Mã câu hỏi: 46546

Các bộ phận của một cơ quan phân tích gồm: 

  • A. Cơ quan thụ cảm, hạch thần kinh, dây thần kinh.
  • B. Cơ quan thụ cảm, tế bào thần kinh.
  • C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận trưng ương. 
  • D. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, cơ quan phản ứng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 46547

Bộ phận nào sau đây của cầu mắt được xem là một thấu kính hội tụ? 

  • A. Màng cứng.
  • B. Màng lưới.
  • C. Thể thuỷ tinh. 
  • D. Dịch thuỷ tinh.
Câu 31
Mã câu hỏi: 46548

Chức năng của tiểu não? 

  • A. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng.
  • B. Điều khiển điều hoà hoạt động của cá nội quan.
  • C. Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt. 
  • D. Đó là hoạt động của phản xạ không điều kiện.
Câu 32
Mã câu hỏi: 46549

Hệ thần kinh gồm có 2 bộ phận là: 

  • A. Trung ương và phần ngoại biên.
  • B. Trung ương và dây thần kinh.
  • C. Phần ngoại biên và nơron.
  • D. Noron và các dây thần kinh.
Câu 33
Mã câu hỏi: 46550

Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp? 

  • A. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
  • B. Rèn luyện phải phù hợp với tình trạng sức của từng người.
  • C. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương. 
  • D. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng; Rèn luyện phải phù hợp với tình trạng sức của từng  người; Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo vitamin D chống còi xương.
Câu 34
Mã câu hỏi: 46551

Cơ quan thụ cảm có vai trò gì? 

  • A. Tham gia hoạt động bài tiết.
  • B. Chống mất nhiệt.
  • C. Nhận biết các kích thích của môi trường. 
  • D. Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ cùng với tóc.
Câu 35
Mã câu hỏi: 46552

Trong cơ thể, thận là cơ quan thực hiện chức năng: 

  • A. Hô hấp. 
  • B. Bài tiết.
  • C. Trao đổi chất.
  • D. Tuần hoàn.
Câu 36
Mã câu hỏi: 46553

Ghép ý ở cột A với cột B cho phù hợp

A( các bước lập khẩu phần)

Cột ghép

B (nội dung các bước lập khẩu phần)

1. Bước 1

1…….

a. Kẻ bảng phân tích thành phần thức ăn

2. Bước 2

2…….

b. Tính giá trị của từng loại thực phẩm điền vào cột thành phần dinh dưỡng, năng lượng, muối khoáng, vitamin

3. Bước 3

3…….

c. Cộng các số liệu đã liệt kê đối chiếu với bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam và điều chỉnh cho phù hợp

4. Bước 4

4……..

d. Điền tên thực phẩm, xác định lượng thải bỏ A1 và lượng thực phẩm ăn được A2

e. Lấy số liệu ở bảng nhu cầu dinh dưỡng cho người việt nhân với A2 và chia cho 100

Câu 37
Mã câu hỏi: 46554

Nêu cấu tạo ngoài của tủy sống (vị trí; hình dạng màu sắc; màng tủy)?

Câu 38
Mã câu hỏi: 46555

 Xác định thực phẩm ăn được (A­­2) khi biết lượng thực phẩm cung cấp (A) và lượng thải bỏ (A1) của một số thực phẩm sau:

Thực phẩm

A

A1

Gạo tẻ

350

10

Đu đủ chín

150

12

Chanh

25

2,5

Cá chép

200

47

Câu 39
Mã câu hỏi: 46556

Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận? 

Câu 40
Mã câu hỏi: 46557

Giải thích vì sao những người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ