Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 trường THPT Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 108024

Để đánh số trang: 

  • A. Office Button → Page Number
  • B. Page Layout → Page Number 
  • C. Insert → Page Number
  • D. View → Page Number
Câu 2
Mã câu hỏi: 108025

 Với thông tin in văn bản ở hình bên dưới và nếu in 2 mặt thì cần ít nhất bao nhiêu tờ giấy 

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 10
Câu 3
Mã câu hỏi: 108026

Để ngắt trang, ta thực hiện lệnh: 

  • A. Format → Page Break
  • B. Home  →  Page Break 
  • C. Insert → Page Break
  • D. Page Layout → Page Break
Câu 4
Mã câu hỏi: 108027

Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô nào sau đây? 

  • A. Match case
  • B. Replace with
  • C. Find what
  • D. Find Next
Câu 5
Mã câu hỏi: 108028

Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: 
I) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản 
II) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để di chuyển phần văn bản đã được chọn 
III) Nhấn phím Alt để xoá kí tự bên phải con trỏ văn bản 

  • A. I, II đúng, III sai
  • B. I, II, III đúng.
  • C. I sai, II, III đúng
  • D. I đúng, II, III sai 
Câu 6
Mã câu hỏi: 108029

Từ hình 1, sau khi bôi đen 3 ô ở hàng 1 ta thực hiện lệnh nào để được như hình 2?      

     
     

Hình 1         

 
     

Hình 2 

  • A. Layout → Rows & Columns → Insert below… 
  • B. Layout → Rows & Columns →  plit Cells… 
  • C. Layout → Rows & Columns → Delete… 
  • D. Layout → Rows & Columns → Merge Cells…. 
Câu 7
Mã câu hỏi: 108030

 Để chọn các ô không liền kề trong cùng một bảng, ta thực hiện cách nào sau đây? 

  • A. Giữ phím Ctrl + Alt và click chuột chọn các ô.
  • B. Giữ phím Alt và click chuột chọn các ô. 
  • C. Giữ phím Shift và click chuột chọn các ô.
  • D. Giữ phím Ctrl và click chuột chọn các ô. 
Câu 8
Mã câu hỏi: 108031

Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: 
I) ASCII là bộ mã không hỗ trợ Tiếng Việt. 
II) VNI – Times là phông chữ thuộc bộ mã VNI 
III) Tahoma là phông chữ thuộc bộ mã Unicode 

  • A. I đúng, II, III sai
  • B. I, II, III đúng
  • C. I, II đúng,  II sai
  • D. I sai, II, III đúng 
Câu 9
Mã câu hỏi: 108032

Để thực hiện chức năng tìm kiếm: 

  • A. Home → Replace
  • B. Insert → Replace
  • C. Insert → Find
  • D. Home → Find
Câu 10
Mã câu hỏi: 108033

Có bao nhiêu loại con trỏ trên màn hình: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 108034

Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với các đường viền ta chọn lệnh nào sau khi nháy nút phải chuột? 

  • A. Bullets and numbering
  • B. Split Cells 
  • C. AutoFit
  • D. Cell Alignment
Câu 12
Mã câu hỏi: 108035

Muốn định dạng hướng giấy, ta thực hiện:

  • A. Page Layout-->Page Setup-->Paper--> Orientation 
  • B. Page Layout-->Paragraph-->Margins--> Orientation 
  • C. Page Layout-->Page Setup-->Margins--> Orientation
  • D. Page Layout--> Paragraph-->Paper--> Orientation 
Câu 13
Mã câu hỏi: 108036

Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: 
I)   Nhấn phím Home di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản 
II)  Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File → Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản. 
III) Nhấn phím Backspace để xoá kí tự trước con trỏ văn bản 

  • A. I đúng, II, III sai
  • B.  I, II sai, III đúng
  • C. I, II, III đúng.
  • D. I, II đúng, III sai
Câu 14
Mã câu hỏi: 108037

Để mở hộp thoại định dạng trang ta thực hiện:

  • A. Page Layout--> Paragraph
  • B. Page Layout--> Page Setup 
  • C. Format--> Paragraph
  • D. Format--> Page Setup
Câu 15
Mã câu hỏi: 108038

Để kết thúc phiên làm việc với văn bản, ta thực hiện: 

  • A. Office Button→Exit
  • B. Office Button→Close 
  • C. Office Button→ Save
  • D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
Câu 16
Mã câu hỏi: 108039

Để thực hiện chức năng thay thế: 

  • A. Ctrl + A
  • B. Ctrl + F
  • C. Ctrl + H
  • D. Ctrl + T
Câu 17
Mã câu hỏi: 108040

Khái niệm bảng trong word là gì? 

  • A. Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản. 
  • B. Là nơi để giáo viên giảng bài. 
  • C. Là là phần mềm trình diễn do Microsoft phát triển. 
  • D. Là cách tổ chức và trình bày thông tin dữ liệu theo hàng và cột.
Câu 18
Mã câu hỏi: 108041

Hai kiểu chữ việt phổ biến hiện nay: 

  • A. Telex và Vni -
  • B. Telet và .Vn
  • C. Telet và Vni
  • D. Telex và Vni 
Câu 19
Mã câu hỏi: 108042

Để thực hiện chức năng gõ tắt 

  • A. Office Button → Proofing → Word Options → AutoCorrect Options 
  • B. Office Button → Word Options → Proofing → AutoCorrect Options
  • C. Page Layout → Word Options → Proofing → AutoCorrect Options 
  • D. Page Layout → Proofing → Word Options → AutoCorrect Options 
Câu 20
Mã câu hỏi: 108043

Để định dạng kiểu chữ: 

  • A. Home -->  Paragraph --> Font style
  • B. Home --> Font --> Font style 
  • C. Insert --> Paragraph --> Font style
  • D. Insert --> Font --> Font style 
Câu 21
Mã câu hỏi: 108044

Để định dạng kiểu danh sách, ta có thể: 

  • A. Chọn biểu tượng  trên thanh Ribbon 
  • B. Ctrl + B
  • C. Chọn biểu tượng  trên thanh Ribbon
  • D. Ctrl + I
Câu 22
Mã câu hỏi: 108045

Để định dạng chỉ số dưới: 

  • A. Home --> Paragraph--> Subscript
  • B. Home --> Font--> Subscript 
  • C. Home --> Paragraph --> Superscript
  • D. Home -->  Font --> Superscript 
Câu 23
Mã câu hỏi: 108046

Chức năng của nút lệnh 

  • A. Hủy bỏ thao tác vừa làm
  • B. Mở tệp văn bản vừa được lưu 
  • C. Khôi phục thao tác vừa làm
  • D. Mở đoạn văn bản được lưu gần nhất
Câu 24
Mã câu hỏi: 108047

Phần mở rộng của tên tệp thể hiện: 

  • A. Kiểu tệp
  • B. Ngày giờ thay đổi tệp 
  • C. Kích thước của tệp
  • D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 25
Mã câu hỏi: 108048

Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ): 

  • A. Stand by
  • B. Restart
  • C. Restart in MS DOS Mode
  • D. Shut down
Câu 26
Mã câu hỏi: 108049

Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc  bị "treo"), để nạp  lại  hệ thống  (khởi động  lại) ta thực hiện cách nào sau đây là hợp lí nhất? 

  • A. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)
  • B. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính 
  • C. Ấn nút công tắc nguồn (Power) 
  • D. Ấn phím F10
Câu 27
Mã câu hỏi: 108050

Khi làm việc với bảng. Để xoá một cột đã chọn, ta thực hiện: 

  • A. Design →  Rows & Columns → Delete Columns 
  • B. Design →  Rows & Columns → Delete Rows 
  • C. Layout →  Rows & Columns → Delete Rows 
  • D. Layout →  Rows & Columns → Delete Columns
Câu 28
Mã câu hỏi: 108051

Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào? 

  • A. Windows Explorer
  • B. Microsoft Excel
  • C. Internet Explorer
  • D. Microsoft Word 
Câu 29
Mã câu hỏi: 108052

Nhấn vào nút nào nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy? 

  • A. Replace
  • B. Close
  • C. Find next
  • D. Replace All 
Câu 30
Mã câu hỏi: 108053

Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy? 

  • A. Tin
  • B. Tin, tin
  • C. tin
  • D. TIN, Tin, tin
Câu 31
Mã câu hỏi: 108054

Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: 
I)  Để soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông. 
II)  Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt. 
III)  Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI. 

  • A. I, II đúng, III sai
  • B. I đúng, II, III sai
  • C. I sai, II, III đúng
  • D. I, II, III đúng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 108055

Chọn đáp án đúng nhất. Các bước tạo bảng: 

  • A. Insert → Insert Table → Table
  • B. Home → Table → Insert Table 
  • C. Insert → Table → Insert Table
  • D. Home → Insert Table →Table 
Câu 33
Mã câu hỏi: 108056

Chọn đáp án đúng nhất. Để khởi động Word, ta thực hiện: 

  • A. Chọn nút Start → Shut down
  • B. Nhấp vào biểu tượng 
  • C. Nhấp vào biểu tượng  
  • D. Nhấp vào biểu tượng 
Câu 34
Mã câu hỏi: 108057

Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Layout → Rows & Columns →  nsert Below thì điều gì sẽ xảy ra? 

  • A. Chèn thêm 1 hàng ở dưới hàng được chọn
  • B. Chèn thêm 2 hàng ở dưới hàng được chọn 
  • C. Chèn thêm 1 hàng ở trên hàng được chọn
  • D. Chèn thêm 2 hàng ở trên hàng được chọn 
Câu 35
Mã câu hỏi: 108058

Cách nào sau đây giúp bật/tắt định dạng kiểu chữ in đậm: 

  • A. Ctrl + N
  • B. Ctrl + I
  • C. Ctrl + B
  • D. Ctrl + U 
Câu 36
Mã câu hỏi: 108059

Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? 

  • A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
  • B. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
  • C. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
  • D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 37
Mã câu hỏi: 108060

Nút lệnh  có chức năng thay đổi kích thước của hàng đúng hay sai? 

  • A. Sai
  • B. Đúng
  • C. Không có đáp án
  • D. Tất cả đáp án
Câu 38
Mã câu hỏi: 108061

Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph định dạng.... 

  • A. Khoảng cách giữa các dòng
  • B. Dòng đầu tiên
  • C. Kiểu gạch chân
  • D. Kiểu chữ
Câu 39
Mã câu hỏi: 108062

Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?

  • A. .COMX
  • B. .EXEX
  • C. .DOCX
  • D. .TXTX
Câu 40
Mã câu hỏi: 108063

Việc nào dưới đây không phải là trình bày văn bản? 

  • A. Sửa chính tả.
  • B. Chọn cỡ chữ. 
  • C. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn.
  • D. hay đổi hướng giấy.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ