Với thông tin in văn bản ở hình bên dưới và nếu in 2 mặt thì cần ít nhất bao nhiêu tờ giấy
A.
12
B.
11
C.
13
D.
10
Câu 3
Mã câu hỏi: 108026
Để ngắt trang, ta thực hiện lệnh:
A.
Format → Page Break
B.
Home → Page Break
C.
Insert → Page Break
D.
Page Layout → Page Break
Câu 4
Mã câu hỏi: 108027
Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô nào sau đây?
A.
Match case
B.
Replace with
C.
Find what
D.
Find Next
Câu 5
Mã câu hỏi: 108028
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản II) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để di chuyển phần văn bản đã được chọn III) Nhấn phím Alt để xoá kí tự bên phải con trỏ văn bản
A.
I, II đúng, III sai
B.
I, II, III đúng.
C.
I sai, II, III đúng
D.
I đúng, II, III sai
Câu 6
Mã câu hỏi: 108029
Từ hình 1, sau khi bôi đen 3 ô ở hàng 1 ta thực hiện lệnh nào để được như hình 2?
Hình 1
Hình 2
A.
Layout → Rows & Columns → Insert below…
B.
Layout → Rows & Columns → plit Cells…
C.
Layout → Rows & Columns → Delete…
D.
Layout → Rows & Columns → Merge Cells….
Câu 7
Mã câu hỏi: 108030
Để chọn các ô không liền kề trong cùng một bảng, ta thực hiện cách nào sau đây?
A.
Giữ phím Ctrl + Alt và click chuột chọn các ô.
B.
Giữ phím Alt và click chuột chọn các ô.
C.
Giữ phím Shift và click chuột chọn các ô.
D.
Giữ phím Ctrl và click chuột chọn các ô.
Câu 8
Mã câu hỏi: 108031
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) ASCII là bộ mã không hỗ trợ Tiếng Việt. II) VNI – Times là phông chữ thuộc bộ mã VNI III) Tahoma là phông chữ thuộc bộ mã Unicode
A.
I đúng, II, III sai
B.
I, II, III đúng
C.
I, II đúng, II sai
D.
I sai, II, III đúng
Câu 9
Mã câu hỏi: 108032
Để thực hiện chức năng tìm kiếm:
A.
Home → Replace
B.
Insert → Replace
C.
Insert → Find
D.
Home → Find
Câu 10
Mã câu hỏi: 108033
Có bao nhiêu loại con trỏ trên màn hình:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11
Mã câu hỏi: 108034
Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với các đường viền ta chọn lệnh nào sau khi nháy nút phải chuột?
A.
Bullets and numbering
B.
Split Cells
C.
AutoFit
D.
Cell Alignment
Câu 12
Mã câu hỏi: 108035
Muốn định dạng hướng giấy, ta thực hiện:
A.
Page Layout-->Page Setup-->Paper--> Orientation
B.
Page Layout-->Paragraph-->Margins--> Orientation
C.
Page Layout-->Page Setup-->Margins--> Orientation
D.
Page Layout--> Paragraph-->Paper--> Orientation
Câu 13
Mã câu hỏi: 108036
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) Nhấn phím Home di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản II) Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File → Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản. III) Nhấn phím Backspace để xoá kí tự trước con trỏ văn bản
A.
I đúng, II, III sai
B.
I, II sai, III đúng
C.
I, II, III đúng.
D.
I, II đúng, III sai
Câu 14
Mã câu hỏi: 108037
Để mở hộp thoại định dạng trang ta thực hiện:
A.
Page Layout--> Paragraph
B.
Page Layout--> Page Setup
C.
Format--> Paragraph
D.
Format--> Page Setup
Câu 15
Mã câu hỏi: 108038
Để kết thúc phiên làm việc với văn bản, ta thực hiện:
A.
Office Button→Exit
B.
Office Button→Close
C.
Office Button→ Save
D.
Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
Câu 16
Mã câu hỏi: 108039
Để thực hiện chức năng thay thế:
A.
Ctrl + A
B.
Ctrl + F
C.
Ctrl + H
D.
Ctrl + T
Câu 17
Mã câu hỏi: 108040
Khái niệm bảng trong word là gì?
A.
Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.
B.
Là nơi để giáo viên giảng bài.
C.
Là là phần mềm trình diễn do Microsoft phát triển.
D.
Là cách tổ chức và trình bày thông tin dữ liệu theo hàng và cột.
Câu 18
Mã câu hỏi: 108041
Hai kiểu chữ việt phổ biến hiện nay:
A.
Telex và Vni -
B.
Telet và .Vn
C.
Telet và Vni
D.
Telex và Vni
Câu 19
Mã câu hỏi: 108042
Để thực hiện chức năng gõ tắt
A.
Office Button → Proofing → Word Options → AutoCorrect Options
B.
Office Button → Word Options → Proofing → AutoCorrect Options
C.
Page Layout → Word Options → Proofing → AutoCorrect Options
D.
Page Layout → Proofing → Word Options → AutoCorrect Options
Câu 20
Mã câu hỏi: 108043
Để định dạng kiểu chữ:
A.
Home --> Paragraph --> Font style
B.
Home --> Font --> Font style
C.
Insert --> Paragraph --> Font style
D.
Insert --> Font --> Font style
Câu 21
Mã câu hỏi: 108044
Để định dạng kiểu danh sách, ta có thể:
A.
Chọn biểu tượng trên thanh Ribbon
B.
Ctrl + B
C.
Chọn biểu tượng trên thanh Ribbon
D.
Ctrl + I
Câu 22
Mã câu hỏi: 108045
Để định dạng chỉ số dưới:
A.
Home --> Paragraph--> Subscript
B.
Home --> Font--> Subscript
C.
Home --> Paragraph --> Superscript
D.
Home --> Font --> Superscript
Câu 23
Mã câu hỏi: 108046
Chức năng của nút lệnh :
A.
Hủy bỏ thao tác vừa làm
B.
Mở tệp văn bản vừa được lưu
C.
Khôi phục thao tác vừa làm
D.
Mở đoạn văn bản được lưu gần nhất
Câu 24
Mã câu hỏi: 108047
Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
A.
Kiểu tệp
B.
Ngày giờ thay đổi tệp
C.
Kích thước của tệp
D.
Tên thư mục chứa tệp
Câu 25
Mã câu hỏi: 108048
Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
A.
Stand by
B.
Restart
C.
Restart in MS DOS Mode
D.
Shut down
Câu 26
Mã câu hỏi: 108049
Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện cách nào sau đây là hợp lí nhất?
A.
Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)
B.
Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
C.
Ấn nút công tắc nguồn (Power)
D.
Ấn phím F10
Câu 27
Mã câu hỏi: 108050
Khi làm việc với bảng. Để xoá một cột đã chọn, ta thực hiện:
A.
Design → Rows & Columns → Delete Columns
B.
Design → Rows & Columns → Delete Rows
C.
Layout → Rows & Columns → Delete Rows
D.
Layout → Rows & Columns → Delete Columns
Câu 28
Mã câu hỏi: 108051
Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
A.
Windows Explorer
B.
Microsoft Excel
C.
Internet Explorer
D.
Microsoft Word
Câu 29
Mã câu hỏi: 108052
Nhấn vào nút nào nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy?
A.
Replace
B.
Close
C.
Find next
D.
Replace All
Câu 30
Mã câu hỏi: 108053
Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?
A.
Tin
B.
Tin, tin
C.
tin
D.
TIN, Tin, tin
Câu 31
Mã câu hỏi: 108054
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) Để soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông. II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt. III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI.
A.
I, II đúng, III sai
B.
I đúng, II, III sai
C.
I sai, II, III đúng
D.
I, II, III đúng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 108055
Chọn đáp án đúng nhất. Các bước tạo bảng:
A.
Insert → Insert Table → Table
B.
Home → Table → Insert Table
C.
Insert → Table → Insert Table
D.
Home → Insert Table →Table
Câu 33
Mã câu hỏi: 108056
Chọn đáp án đúng nhất. Để khởi động Word, ta thực hiện:
A.
Chọn nút Start → Shut down
B.
Nhấp vào biểu tượng
C.
Nhấp vào biểu tượng
D.
Nhấp vào biểu tượng
Câu 34
Mã câu hỏi: 108057
Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Layout → Rows & Columns → nsert Below thì điều gì sẽ xảy ra?
A.
Chèn thêm 1 hàng ở dưới hàng được chọn
B.
Chèn thêm 2 hàng ở dưới hàng được chọn
C.
Chèn thêm 1 hàng ở trên hàng được chọn
D.
Chèn thêm 2 hàng ở trên hàng được chọn
Câu 35
Mã câu hỏi: 108058
Cách nào sau đây giúp bật/tắt định dạng kiểu chữ in đậm:
A.
Ctrl + N
B.
Ctrl + I
C.
Ctrl + B
D.
Ctrl + U
Câu 36
Mã câu hỏi: 108059
Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A.
Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
B.
Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
C.
Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
D.
Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 37
Mã câu hỏi: 108060
Nút lệnh có chức năng thay đổi kích thước của hàng đúng hay sai?
A.
Sai
B.
Đúng
C.
Không có đáp án
D.
Tất cả đáp án
Câu 38
Mã câu hỏi: 108061
Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph định dạng....
A.
Khoảng cách giữa các dòng
B.
Dòng đầu tiên
C.
Kiểu gạch chân
D.
Kiểu chữ
Câu 39
Mã câu hỏi: 108062
Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A.
.COMX
B.
.EXEX
C.
.DOCX
D.
.TXTX
Câu 40
Mã câu hỏi: 108063
Việc nào dưới đây không phải là trình bày văn bản?
A.
Sửa chính tả.
B.
Chọn cỡ chữ.
C.
Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn.
D.
hay đổi hướng giấy.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 trường THPT Chu Văn An
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *