Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Công Nghệ 7 trường THCS Phan Thúc Duyện năm 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35081

Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm: 

  • A. bột cá, cỏ         
  • B. giun đất, rơm
  • C. đậu phộng, bắp    
  • D. đậu nành, bột cá
Câu 2
Mã câu hỏi: 35082

Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học? 

  • A. Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột    
  • B. Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
  • C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ            
  • D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
Câu 3
Mã câu hỏi: 35083

Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

  • A. Đường đơn.             
  • B. Vitamin.
  • C. Glyxein.                              
  • D. Glyxein và axit béo.
Câu 4
Mã câu hỏi: 35084

Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? 

  • A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.  
  • B. Vận động hợp lí.                                     
  • C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.               
  • D. Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.
Câu 5
Mã câu hỏi: 35085

Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ: 

  • A. 60%→65%     
  • B. 60% →85%     
  • C. 60%→75%   
  • D. 60%→95%
Câu 6
Mã câu hỏi: 35086

Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? 

  • A. Từ thực vật, chất khoáng        
  • B. Từ cám, lúa, rơm
  • C. Từ thực vật, cám                   
  • D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
Câu 7
Mã câu hỏi: 35087

Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là: 

  • A. 30%                
  • B. 50%       
  • C. 20%      
  • D. 14%
Câu 8
Mã câu hỏi: 35088

Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí? 

  • A. Cắt ngắn, ủ men          
  • B.  Ủ men, hỗn hợp
  • C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn             
  • D. Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
Câu 9
Mã câu hỏi: 35089

Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

  • A. Glyxein và axit béo.          
  • B. Axit  béo và  Axit amin.
  • C. Ion khoáng.                    
  • D. Geyxein và Axit amin.
Câu 10
Mã câu hỏi: 35090

Vệ sinh trong chăn nuôi là để: 

  • A.  dập tắt dịch bệnh nhanh           
  • B. khống chế dịch bệnh lây lan
  • C. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi       
  • D. ngăn chặn dịch bệnh
Câu 11
Mã câu hỏi: 35091

Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào? 

  • A. Nam hoặc Đông Tây.             
  • B.  Nam hoặc Đông Bắc.
  • C. Nam hoặc Bắc.             
  • D. Nam hoặc Đông Nam.
Câu 12
Mã câu hỏi: 35092

Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: 

  • A. Phương pháp nghiền nhỏ.           
  • B. Phương pháp xử lý nhiệt.
  • C. Phương pháp đường hóa.           
  • D. Phương pháp cắt ngắn.
Câu 13
Mã câu hỏi: 35093

Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: 

  • A. Cùng loài                   
  • B. Khác giống    
  • C. Khác loài              
  • D. Cùng giống
Câu 14
Mã câu hỏi: 35094

Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi? 

  • A. Gà trống biết gáy                  
  • B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
  • C. Lợn tăng thêm 6 kg                    
  • D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
Câu 15
Mã câu hỏi: 35095

Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm mấy loại? 

  • A. 4                        
  • B. 3         
  • C.  2                                          
  • D. 5
Câu 16
Mã câu hỏi: 35096

Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa? 

  • A. Protein, nước, lipit                 
  • B. Protein, lipit, gluxit
  • C. Vitamin, gluxit, nước                        
  • D. Vitamin, nước
Câu 17
Mã câu hỏi: 35097

Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào? 

  • A.  Thức ăn thô              
  • B. Thức ăn giàu protein
  • C. Thức ăn giàu gluxit                  
  • D. Thức ăn giàu vitamin
Câu 18
Mã câu hỏi: 35098

Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ? 

  • A. Kiềm hóa rơm rạ             
  • B. Tạo thức ăn hỗn hợp
  • C. Xử lí nhiệt                                      
  • D. Nghiền nhỏ
Câu 19
Mã câu hỏi: 35099

Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh? 

  • A. Các loại củ           
  • B. Rơm rạ
  • C.  Rau, cỏ tươi                                               
  • D. Các loại hạt
Câu 20
Mã câu hỏi: 35100

Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là: 

  • A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn 
  • B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu
  • C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu 
  • D. Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
Câu 21
Mã câu hỏi: 35101

Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ? 

  • A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa      
  • B. Bột cá, đậu nành, đậu tương
  • C. Lúa, ngô, khoai, sắn                     
  • D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 22
Mã câu hỏi: 35102

Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu? 

  • A. 50-60%                    
  • B. 50-65%
  • C. 60-70%                                        
  • D. 60-75%
Câu 23
Mã câu hỏi: 35103

Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là nguyên nhân gây bệnh thuộc: 

  • A. Yếu tố bên trong            
  • B. Yếu tố bên ngoài
  • C.  Yếu tố cơ học                                
  • D. Yếu tố hóa học
Câu 24
Mã câu hỏi: 35104

Vắc xin dịch tả lợn được chế từ: 

  • A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn         
  • B. Vi trùng gây bệnh tả lợn
  • C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn              
  • D. Kháng thể bệnh tả lợn
Câu 25
Mã câu hỏi: 35105

Thế nào là vắc xin nhược độc? 

  • A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi   
  • B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết
  • C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên   
  • D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng
Câu 26
Mã câu hỏi: 35106

Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là: 

  • A. 1.031.000 ha           
  • B. 1.700.000 ha
  • C. 1.300.000 ha                                 
  • D. 1.070.000 ha
Câu 27
Mã câu hỏi: 35107

Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản? 

  • A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ      
  • B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn
  • C. Có nhiều giống thủy sản              
  • D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm
Câu 28
Mã câu hỏi: 35108

Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật nuôi được miễn dịch? 

  • A. 1-2 tuần                   
  • B. 1-3 tuần
  • C. 3-4 tuần             
  • D. 2-3 tuần  
Câu 29
Mã câu hỏi: 35109

Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian tới? 

Câu 30
Mã câu hỏi: 35110

Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ