Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 7 trường THCS Bạch Đằng năm 2018-2019

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35141

Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat: 

  • A. có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình          
  • B.  tai to, rủ xuống phía trước
  • C. mặt gãy, tai to hướng về trước                        
  • D. toàn thân đen, tai nhỏ
Câu 2
Mã câu hỏi: 35142

Tại sao người ta thường trồng cây ở thành phố, khu công nghiệp? 

  • A. Phục vụ du lịch        
  • B. Làm trong sạch không khí
  • C. Điều hòa tốc độ dòng nước chảy             
  • D. Hạn chế xói mòn, rửa trôi
Câu 3
Mã câu hỏi: 35143

Những cây trồng thường áp dụng hình thức xen canh: 

  • A. Ngô xen đậu tương                     
  • B. Chôm chôm xen nhãn
  • C. Cà phê xen cacao                                         
  • D. Mít xen điều
Câu 4
Mã câu hỏi: 35144

Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là: 

  • A. Rau cải, dưa chuột      
  • B. Hành tây, dưa hấu  
  • C. Lúa, tiêu      
  • D. Bắp, sắn
Câu 5
Mã câu hỏi: 35145

Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm: 

  • A. bột cá, cỏ     
  • B. giun đất, rơm   
  • C. đậu phộng, bắp             
  • D. đậu nành, bột cá
Câu 6
Mã câu hỏi: 35146

Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: 

  • A. Phương pháp nghiền nhỏ              
  • B. Phương pháp xử lý nhiệt
  • C. Phương pháp đường hóa                      
  • D. Phương pháp cắt ngắn
Câu 7
Mã câu hỏi: 35147

Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi? 

  • A. Nhiệt độ thích hợp.              
  • B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
  • C. Nâng cao năng suất chăn nuôi           
  • D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 35148

Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? 

  • A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống 
  • B. Vận động hợp lí.                                     
  • C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.    
  • D. Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.
Câu 9
Mã câu hỏi: 35149

Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là: 

  • A. 30%              
  • B.  50%       
  • C. 20%       
  • D. 14%
Câu 10
Mã câu hỏi: 35150

Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào? 

  • A. Nam hoặc Đông Tây.              
  • B. Nam hoặc Đông Bắc.
  • C. Nam hoặc Đông Nam.                 
  • D. Nam hoặc Bắc.
Câu 11
Mã câu hỏi: 35151

Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ? 

  • A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con 
  • B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
  • C. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con 
  • D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
Câu 12
Mã câu hỏi: 35152

Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ: 

  • A. 60%→65%       
  • B. 60%→75% 
  • C.  60% →85%                
  • D. 60%→95%
Câu 13
Mã câu hỏi: 35153

Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? 

  • A. Rơm lúa         
  • B. Rau muống     
  • C. Bột cá                        
  • D. Khoai lang củ
Câu 14
Mã câu hỏi: 35154

Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu? 

  • A. Nước, protein                        
  • B.  Vitamin, gluxit
  • C. Nước, vitamin                               
  • D. Glixerin và axit béo
Câu 15
Mã câu hỏi: 35155

Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí? 

  • A. Cắt ngắn, ủ men     
  • B. Ủ men, hỗn hợp
  • C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn                      
  • D. Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
Câu 16
Mã câu hỏi: 35156

Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học? 

  • A. Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột    
  • B. Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
  • C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ              
  • D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
Câu 17
Mã câu hỏi: 35157

Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? 

  • A. Từ thực vật, chất khoáng          
  • B. Từ cám, lúa, rơm
  • C. Từ thực vật, cám                              
  • D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
Câu 18
Mã câu hỏi: 35158

Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein? 

  • A. Nuôi giun đất                  
  • B. Nhập khẩu ngô, bột
  • C. Chế biến sản phẩm nghề cá                
  • D. Trồng xen canh cây họ Đậu
Câu 19
Mã câu hỏi: 35159

Mục đích của nhân giống thuần chủng là: 

  • A. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập 
  • B. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
  • C. Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn; 
  • D. Tạo ra con lai thương phẩm.
Câu 20
Mã câu hỏi: 35160

Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là: 

  • A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh  
  • B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
  • C. Duy trì sự sống                               
  • D. Bảo vệ cơ thể
Câu 21
Mã câu hỏi: 35161

Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: 

  • A. Gà Tam Hoàng.              
  • B. Gà có thể hình dài.  
  • C. Gà Ri.                                       
  • D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 22
Mã câu hỏi: 35162

Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? 

  • A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.           
  • B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.             
  • C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.  
  • D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit
Câu 23
Mã câu hỏi: 35163

Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non: 

  • A. Chức năng miễn dịch tốt           
  • B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
  • C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh               
  • D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
Câu 24
Mã câu hỏi: 35164

Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như: 

  • A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ             
  • B. Ủ men, đường hóa
  • C. Cắt ngắn, ủ men.                    
  • D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
Câu 25
Mã câu hỏi: 35165

Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

  • A. Glyxein và axit béo           
  • B. Axit béo
  • C. Đường đơn                               
  • D. Axit amin
Câu 26
Mã câu hỏi: 35166

Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp: 

  • A. Phương pháp nghiền nhỏ           
  • B. Phương pháp xử lý nhiệt
  • C.  Phương pháp đường hóa        
  • D. Phương pháp cắt ngắn
Câu 27
Mã câu hỏi: 35167

Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có: 

  • A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất 
  • B. Nhiệt độ thích hợp
  • C. Nhiệt độ từ 10o- 20o
  • D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
Câu 28
Mã câu hỏi: 35168

Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: 

  • A. Đường đơn            
  • B. Vitamin
  • C. Glyxein                                 
  • D. Glyxein và axit béo
Câu 29
Mã câu hỏi: 35169

Độ ẩm trong chuồng  thích hợp khoảng: 

  • A. 50-60%                
  • B. 80-90%
  • C. 60-75%                                 
  • D. 40-50%
Câu 30
Mã câu hỏi: 35170

Bệnh ở vật nuôi là gì? Nêu tên các nguyên nhân sinh ra bệnh?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ